Câu 1: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
A. . -1, +5, +1, +3, +7. B. . -1, +2, +3, +5, +7.
C. . -1, +5, -1, +3, +7. D. . -1, +5, +1, -3, -7.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: hóa học – 10 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: HÓA HỌC – 10KHXH
- - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
MÃ ĐỀ THI: 864
Câu 1: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
A. . -1, +5, +1, +3, +7.
B. . -1, +2, +3, +5, +7.
C. . -1, +5, -1, +3, +7.
D. . -1, +5, +1, -3, -7.
Câu 2: Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A, đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. Khí A,C lần lượt là:
A. . SO2, H2S
B. . H2S, SO2
C. . H2S, hơi S
D. . SO2, hơi S
Câu 3: Cho phương trình phản ứng: 2SO2 (K) + O2 (K) D 2SO3 (K). DH < 0. Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp
A. . Lấy bớt SO3 ra
B. . Tăng áp suất bình phản ứng
C. . Tăng nồng độ O2
D. . Tăng nhiệt độ
Câu 4: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau ?
A. . NaCl và KNO3
B. . Na2S và HCl
C. . Cu(NO3)2 và HCl
D. . BaCl2 và HNO3
Câu 5: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây?
A. . dd NaOH dư
B. . dd brom dư
C. . dd Ca(OH)2 dư
D. . dd Ba(OH)2dư
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 ?
A. . HCl , H2SO4(loãng)
B. . HCl, H2SO4 đặc, nóng
C. . HCl, HNO3.
D. . HNO3 , H2SO4(loãng)
Câu 7: Cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được là:
A. .4g
B. .48g
C. .20g
D. .8g
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. . O2, SO2, Cl2, H2SO4
B. . HNO3, H2S, SO3
C. . S, F2, H2S, O3
D. . O3, F2, H2SO4,
Câu 9: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. .Cr
B. .Fe
C. .Mg
D. . Mn
Câu 10: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. . Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội.
B. . Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. . Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng.
D. . Cho clo tác dụng với nước
Câu 11: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây ?
A. . H2SO4 đặc
B. . NaOH
C. . H2O
D. . H2SO4 loãng
Câu 12: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. . Oxi hoá khí này bằng MnO2.
B. . Cho khí này hoà tan trong nước
C. . Cho khí này tác dụng với dung dịch axit clohiđric loãng.
D. . Oxi hoá khí này bằng KMnO4.
Câu 13: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100˚C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là:
A. . 1/3
B. . 3/5
C. . 3/1
D. . 5/3
Câu 14: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. . AgNO3
B. . Kali clorua
C. . Bari hiđroxit
D. . Natri hiđrôxit
Câu 15: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim, ta thu được 7,8g chất rắn, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. . Oxy
B. . Clo
C. . flo
D. . Lưu huỳnh
Câu 16: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây ?
A. . K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4
B. . MnO2, KClO3, NaCl
C. . KMnO4, Cl2, CaOCl2,
D. . K2Cr2O7, KMnO4 , KClO3
Câu 17: Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do:
A. . Sự oxi hoá kali
B. . Sự oxi hoá ozon
C. . Sự oxi hoá tinh bột
D. . Sự oxi hoá iotua
Câu 18: Cho 13,3 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và 15,8g muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là :
A. . 8,19g và 5,11g
B. . 5,85g và 7,45g
C. . 9,36g và 3,94g
D. . 7,02g và 6,28g
Câu 19: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0. 024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0. 022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là:
A. . 0. 00025 mol/l. s
B. . 0. 0003 mol/l. s
C. . 0. 00015 mol/l. s
D. . 0. 0002 mol/l. s
Câu 20: Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. . Fe + dd HCl 0,2M.
B. . Fe + dd HCl 20%, (d = 1,2g/ml)
C. . Fe + dd HCl 0,1M.
D. . Fe + dd HCl 0,3M
Câu 21: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. . Fe.
B. . Zn.
C. . Ag.
D. . Cu.
Câu 22: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. . 20%.
B. . 2,5%.
C. . 0.2%
D. . 25%.
Câu 23: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch ?
A. . Cu(NO3)2
B. . AgNO3
C. . Ba(OH)2
D. . Ba(NO3)2
Câu 24: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?
A. . CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH
B. . AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl
C. . Ba(NO3)2và NaOH ; CuSO4 và NaCl
D. . CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2và CuSO4
Câu 25: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. . Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. . Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
C. . Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
D. . Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 26: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. . Cl2, SO2, FeO, Fe3O4
B. . O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
C. .SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
D. . Fe, O3, FeCO3, H2SO4
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muói khan có khối lượng là:
A. .3,81g
B. .5,81g
C. . 4,81g
D. . 6.81g
Câu 28: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. . CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4, Al2O3
B. . NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe, CaCO3
C. . NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, Al2O3.
D. . Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe, CaO, CaCO3
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm người ta đièu chế khí SO2 bằng cách:
A. . cho S tác dụng với O2
B. . Cho Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đậm đặc
C. . Đốt quặng pirit sắt
D. . cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng
Câu 30: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. . Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2.
B. . Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5
C. . NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn.
D. . AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím.
Câu 31: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. . 2,24 lít.
B. . 4,48 lít.
C. . 6,72 lít.
D. . 3,36 lít.
Câu 32: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu/
A. . NaHSO315g và Na2SO326,2g
B. . Na2SO3và 24,2g
C. .Na2SO3 và 23,2g
D. .Na2SO3 và 25,2g
Câu 33: Trôn 13gam một kim loai M hoá trị II (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dd H2SO41,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Kim loại M là:
A. .Mg
B. . Fe
C. . Ca
D. . Zn
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nnào sau đây:
A. . Zn
B. .Cu
C. . Ca
D. . Mg
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. . 90,0
B. 71,0
C. . 91,0
D. . 55,5
Câu 36: Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng (biết các chất phản ứng và sản phẩm trên mỗi phản ứng đều ở trạng thái khí :
A. . N2 + 3H2 D 2NH3
B. . 2SO2 + O2 D 2SO3
C. . H2 + Cl2 D 2HCl
D. . 2CO + O2 D 2CO2
Câu 37: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu
A. . Áp suất
B. . Nồng độ
C. . Nhiệt độ
D. . Chất xúc tác
Câu 38: Hoà tan 8,075g hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp MX < MY) vào nước Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 16,575g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY tương ứng là
A. 35%; 65%
B. 36,22% ; 63,88%
C. 35,45%; 64,55%
D. 34, 24%; 65,76%
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. . điện phân nước
B. . chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. . nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. . nhiệt phân Cu(NO3)2
Câu 40: Cân bằng một phản ứng hoá học đạt được khi:
A. . vận tốc phản ứng thuận = vận tốc phản ứng nghịch
B. . nồng độ chất phản ứng = nồng độ của sản phẩm
C. . phản ứng thuận và nghịch đều kết thúc.
D. . thời gian phản ứng thuận = thời gian phản ứng nghịch
--------------------- HẾT ---------------------
File đính kèm:
- HOA 10 864 HK2 CHUYEN HV BD.doc