Câu 3 (3 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; –1), B(2; 4), C(1; 0).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, H là điểm đối xứng với A qua G, M là trung điểm của AC. Phân tích vectơ theo vectơ và .
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 thi học kì 1 môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 8
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7 điểm ).
Câu 1 (2 điểm).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số: .
b) Dựa vào đồ thị (P), tìm x để .
Câu 2 (2 điểm).
Cho phương trình: , (m tham số)
a) Tìm m để phương trình trên có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm thỏa: .
Câu 3 (3 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; –1), B(2; 4), C(1; 0).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, H là điểm đối xứng với A qua G, M là trung điểm của AC. Phân tích vectơ theo vectơ và .
II. Phần riêng ( 3 điểm ).
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a:
1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) b)
2. (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b:
1. (2 điểm) Giải hệ phương trình:
2. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b; S là diện tích tam giác ABC. Biết: . Chứng minh tam giác ABC vuông.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
Đề số 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu
Đáp án
Điểm
1a
+ TXĐ: D = R
+ Đỉnh: I(và trục đx: x =
+ Lập đúng BBT
+ Điểm ĐB: A(0; 1), B(1; 0),
+ Vẽ đúng đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
1b
Dựa vào đồ thị ta có
0.5
2a
+ KL
0.25
0.5
0.25
2b
ĐK:
+ Biến đổi đưa về pt
+ Ta có
+ Khi đó pt trở thành
+ Giải pt và so sánh đk, kết luận m = –1, m = 2
0.25
0.25
0.25
0.25
3.1.a
+ Gọi D(x;y). Tính được
+ ABCD là hbh
0.25
0.25
0.25
0.25
3.1.b
Gọi H(x;y) là trực tâm
+ Ta có
+ Đưa về được hệ:
+ Giải hệ được:
0.25
0.5
0.25
3.2
+ Ta có:
+
+ Kết luận:
0.25
0.25
0.25
0.25
4a.1.a
PT
Đk:
+ Biến đổi PT đưa về PT: 8x + 13 = 0
+ Giải PT được (thỏa đk)
+ Kết luận:
0.25
0.25
0.25
0.25
4a.1.b
+ TH1:, PT trở thành:
+ Giài PT được x = –1 (loại); x = 4 (chọn)
+ TH2: PT trở thành:
+ Giải PT được: x = 0 (loại), x = –3 (chọn)
0.25
0.25
0.25
0.25
4a.2
Biến đổi đưa về PT:
+ : PT có 1 nghiệm
+ m = 1: PT có nghiệm mọi x
+ m = –1: PT vô nghiệm
+ KL:
0.25
0.25
0.25
0.25
4b.1
Giải hệ (I) được nghiệm x = y = –1
Giải hệ (II) được nghiệm x = y = –1
Kết luận nghiệm x = y = –1
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
4b.2
0.25
0.25
0.25
0.25
HẾT
File đính kèm:
- DE THI HOC KI 1 TOAN 10(2).doc