Đề, bài kiểm tra học kỳ I môn: Địa lí 9 năm học: 2013 - 2014 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (2.0 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất.

a) Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự giống nhau về

A. thời tiết và khí hậu.

B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

C. địa hình có sự phân hoá từ Tây sang Đông.

b) Đặc điểm không phải của quần cư nông thôn là

A. mật độ dân số rất cao.

B. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

C. các điểm dân cư có tên gọi khác nhau như: làng, ấp, thôn, xóm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề, bài kiểm tra học kỳ I môn: Địa lí 9 năm học: 2013 - 2014 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014. Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Có bản đề kèm theo) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Địa lí dân cư (5 tiết) 1. Nhận biết được sự phân bố các dân tộc của nước ta. 2. Biết được đặc điểm các loại hình quần cư nước ta. 3. Hiểu được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. Số câu: 3 2(C1,2. 1b,d) 1(C3.1c) 3 Số điểm 1,5 = 15% 1 điểm = 10% 0,5 điểm = 5% 1,5 điểm = 15% 2. Địa lí kinh tế ( 12 tiết) 4. Vẽ được sơ đồ các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 5. Trình bày được đặc điểm của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Số câu: 2 1(C4. 2a) 1(C5. 2b) 2 Số điểm 4 = 40 % 2 điểm = 20% 2 điểm = 20% 4 điểm = 40% 3. Sự phân hóa lãnh thổ (15 tiết) 6. Biết được sự giống nhau về địa hình của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. 7. Nêu được đặc điểm tự nhiên của vùng Tây Nguyên. 8. Vẽ được biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng và rút ra nhận xét. Số câu: 3 1(C6. 1a) 1(C7. 3) 1(C8. 4) 3 Số điểm 4,5 = 45 % 0,5 điểm = 5% 1 điểm = 10% 3 điểm = 30% 4,5 điểm = 45% Tổng số câu: 9 5 2 1 8 Tổng số điểm: 10 4,5 điểm = 45% 2,5 điểm = 25% 3 điểm = 30% 10 điểm = 100% II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm ) Câu 1 a C 0,5 b A 0,5 c A 0,5 d C 0,5 II. TỰ LUẬN: ( 8.0 điểm ) C©u 2 a Vẽ đúng sơ đồ: 2 b - Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu chính cho sản xuất nông nghiệp. 0,5 - Nước ta có hai nhóm đất chính là đất phù sa và đất feralit. 0,5 + Đất phù sa: phân bố ở đồng bằng, diện tích khoảng 3 triệu ha, thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt là cây lúa nước. 0,5 + Đất feralit: phân bố ở trung du và miền núi, diện tích khoảng 16 triệu ha, thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả. 0,5 C©u 3 - Có đất đỏ badan diện tích lớn thuận lợi cho việc trồng cây cà phê 0,5 - Khí hậu cận xích đạo có nền nhiệt cao rất thích hợp cho cây cà phê phát triển. 0,5 Câu 4 - Vẽ đúng dạng biểu đồ đường 0,5 - Có chú giải 0,5 - Có tên biểu đồ 0,5 - Đảm bảo tính chính xác 0,5 - Nhận xét: Dân số và sản lượng lương thực đều tăng qua các năm 0,5 + Dân số: năm 1998 là 103,5% đến năm 2002 tăng lên 108,2% + Sản lượng lương thực: năm 1998 là 117,7% đến năm 2002 tăng lên 131,1% 0,5 Tổng 10 PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp 9A Họ và tên:........ ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Địa lí 9 Năm học: 2013 - 2014 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất. a) Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự giống nhau về A. thời tiết và khí hậu. B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C. địa hình có sự phân hoá từ Tây sang Đông. b) Đặc điểm không phải của quần cư nông thôn là A. mật độ dân số rất cao. B. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. C. các điểm dân cư có tên gọi khác nhau như: làng, ấp, thôn, xóm... c) Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh vì A. nước ta có cơ cấu dân số trẻ. . B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. C. tỉ lệ sinh giảm trong những năm cuối thế kỷ XX. d) Dân tộc H'mông sinh sống chủ yếu ở khu vực là A. Trường Sơn- Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. II. TỰ LUẬN: (8.0 điểm) Câu 2: (4.0 điểm) a) Em hãy vẽ sơ đồ các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ? b) Trình bày đặc điểm của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ? Câu 3: (1.0 điểm) Nêu hai đặc điểm cơ bản nhất về tự nhiên thuận lợi cho cây cà phê phát triển ở vùng Tây Nguyên ? Câu 4: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995- 2002. (Đơn vị: %) Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995- 2002. Rút ra nhận xét. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM HIỆU TRƯỞNG Vương Thị Phương Trần Chung Dũng

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I theo chuan.doc
Giáo án liên quan