Đề cương ôn tập Biến đổi biêu thức chứa căn trong các đề tuyển sinh THPT 2019

pdf3 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Biến đổi biêu thức chứa căn trong các đề tuyển sinh THPT 2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIẾN ĐỔI BIÊU THỨC CHỨA CĂN TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH THPT 2019 xx 2 1 1 Bài 1 Cho biểu thức P x x 1 x x 1 x 1 a) Tìm x để biểu thức P có nghĩa. Rút gọn biểu thức P. 2 b)Tính giá trị của P khi x . 9 4 2 1 c) Chứng minh : P 3 x2( x 12) x 5 Bài 2. Cho biểu thức P (với x 0 , x 9 và x 64 ). xx 38x 9 Rút gọn biểu thức P ; 2) Tìm điều kiện của x để P 1. Bài 3. Cho các biểu thức: x 1 2 x 5 x 2 A = (3 32 2 18 50): 2 ; B = (với xx 0; 4) xx 224 x a) Rút gọn các biểu thức A, B; b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A lớn hơn giá trị của biểu thức B. x x 1 x 1 x Bài 4. Cho biểu thức M : x với x > 0 và x 1. x 1 x 1 x 1 Rút gọn biểu thức M và tìm x để M<0 x 3 x 1 1 x x 8 1 Bài 5: Cho A 4 2 3 và B : 1 23 x 1 x 3 x 1 x 3 x2 a) Tính giá trị A và rút gọn B. b) Chứng minh rằng A < B. 10 x 2 x 3 x 1 Bài 6: Cho biểu thức P (với xx 0; 1). x 3 x 4 x 4 1 x 1) Rút gọn biểu thức P. 7 2) Chứng minh rằng nếu xx 0; 1 thì P . 4 Bài 7.Rút gọn các biểu thức: 1 15 12 x x 2 x 28 x 4 x 8 a) A . b) B (với xx 0, 16 ). 32 52 x 3 x 4 x 1 4 x 2x 9 x 3 2 x 1 x 3 x Bài 8: Cho biểu thức A . ( x 0; x 4, x 9) x 5 x 6 x 2 3 x x x 1 1. Rút gọc biểu thức A. 2. Tính giá trị của A khi x 3 2 2 11 6 2 3. Tìm giá trị lớn nhất của A Bài 9: Cho hai biểu thức: x x 1 x 2 x 1 1 A và: B với x 0;x 1 x1 x x 1 x x 1 x 1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm trác trị của m để A.B = m có nghiệm. x x x x x 31 x Bài 10: Cho biểu thức : B . x x 1 1 x 2 x x 1 a .Rút gọn biểu thức b. Tìm x để B < 0 x y xy Bài 11: Cho biểu thức: P x y 1 y x y x 1 x 1 1 y a) Tìm điều kiện của x và y để P có nghĩa. b) Rút gọn P. c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình P = 2.3 1 1 x22 x 1 x Bài 12: Cho biểu thức A : 32 x 0; x 1 xx 11 x 1 x x 1) Rút gọn A. 2) Tính A khi x 3 2 2 Bài 13: 1) Rút gọn biểu thức: A ( 10 2) 3 5 aa 1 1 1 2 2) Chứng minh rằng : 4 a với a > 0 , a 1 a 1 a 1 2 a a a 1 41 x 15 xx 2 1 Bài 14: Cho hai biểu thức A và B : với xx 0, 25. 25 x x 25 xx 55 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 . 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức PAB . đạt giá trị nguyên lớn nhất. x x 1 1 x 2 x 1 Bài 15:Cho A và B với x ≥ 0, x ≠ 1 x1 x 1 x x 1 x x 1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm x sao cho biểu thức C = - A.B nhận giá trị là số nguyên. 2 1 1 xy x y xy Bài 16: Cho biểu thức: P  (với xy 0; 0). xyxy x x y y 1. Rút gọn biểu thức P. 2. Biết xy 16 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P. a 11 a a2 a a Bài 17: Cho biểu thức Pa 4: với aa 0, 1. a 1 a 1 a 1 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm các giá trị nguyên của a để P nhận giá trị là số nguyên. x 2 2 x 8 x2 x x x 1 Bài 18: Cho biểu thức A  với x 0 . x x 1 x x 1 x 3 a) Rút gọn biểu thức A và tìm x để A 6. b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số M 9.344nn 8.2 2019 chia hết cho 20. x 8 1 x 4 4 x Bài 19: Cho biểu thức A với 04 x . x x 8 x 2 x 4 x 4 Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên x để A là số nguyên. xx 21x 1 Bài 20: Cho các biểu thức: A và B với xx 0; 1. x x 1 x x 1 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức B với x 37 20 3 . A c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . B

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_bien_doi_bieu_thuc_chua_can_trong_cac_de_tuy.pdf