Giáo án Đaị số 10 cơ bản

I,MỤC TIấU

 1.Về kiến thức:

- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.

2.Về kĩ năng:

- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản,

3. Về tư duy

- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;

- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;

- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.

4. Về tình cảm và thái độ

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;

- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;

- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;

- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán.

II.CHUẨN BỊ

 Hsinh chuẩn bị kiến thức đó học cỏc lớp dưới

 Giỏo ỏn, SGK,

 

doc176 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đaị số 10 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 01 Đ1. MỆNH ĐỀ Ngày soạn: 10/08/2011 Ngày giảng: 10A5:16/8/2011 I,MỤC TIấU 1.Về kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. 2.Về kĩ năng: - Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản, 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II.CHUẨN BỊ ã Hsinh chuẩn bị kiến thức đó học cỏc lớp dưới ã Giỏo ỏn, SGK, III. PHƯƠNG PHÁP Dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp. IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG . 1/ Ổn định tổ chức. 2/Kiểm tra kiến thức cũ.khụng thực hiện 3/ Bài mới HĐ 1: Từ những vớ dụ cụ thể, hs nhận biết khỏi niệm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Trả lời từng bức tranh một. - Ghi hoặc khụng ghi kn mđề - Yờu cầu HS nhỡn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tớnh đỳng sai . - Đưa ra kn mệnh đề (đúng khung) - Lấy vớ dụ về cõu mđề và khụng phải mđề -Gv Hướng dẫn lấy 02 cõu mđề (1 đại số, 1 hỡnh học) và 01 cõu khụng phải mđề (thực tế đsống ) - Trả lời tớnh đỳng sai khi chưa thay n=, x= - Trả lời tớnh đỳng sai khi thay n=, x= - Xột 2 cõu sau: P(n): “n chia hết cho 3”, n є N Q(x): “x >=10” Hd xột tinh đỳng sai,mđ chứa biến -Hs trả lời: - Nhận xột I/ MỆNH ĐỀ.MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. Mệnh đề. * Hoạt động 1 SGK. Thường k/h là A, B, C,P, Q, R, * Hoạt động 2 - Tổng cỏc gúc trong 1 tam giỏc = 1800 . - 10 là sụ nguyờn tố. - Em cú thớch học Toỏn khụng ? 2. Mệnh đề chứa biến (SGK) * Hoạt động 3 “x>3” + x=4 ta cú MĐ “4>3”-Đỳng + x=-8 ta cú MĐ “-8>3”-Sai - Nhận xột mđ P và phủ định của P giống, khỏc nhau ? - Ghi chọn lọc - Gv hd hs đọc 2 vớ dụ trong SGK. - Nhận xột P va pđ của P - Hs làm bài - Gv yờu cầu hs lập cỏc mđ phủ định, xột tớnh đỳng sai của 2 mđề trong SGK. II.PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ. -Vớ dụ 1: SGK * Định nghĩa: SGK -Vớ dụ 2: SGK * Hoạt động 4 4/Củng cố. -GV hướng dẫn hs làm cỏc Bài tập 1,2 SGK tr9 5.Bài tập về nhà. Bài tập 1,2 tr 9 Tiết 02 Đ1. MỆNH ĐỀ Ngày soạn: 10/08/2011 Ngày giảng: 10A5:16/8/2011 I,MỤC TIấU 1.Về kiến thức: - Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại . - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. 2.Về kĩ năng: - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề kéo theo cho trước. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II.CHUẨN BỊ ã Hsinh chuẩn bị kiến thức đó học cỏc lớp dưới ã Giỏo ỏn, SGK, STK, phiếu học tập, III. PHƯƠNG PHÁP Dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp. IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG . 1/ Ổn định tổ chức. 2/Kiểm tra kiến thức cũ. Hóy lấy 2 vớ dụ về mệnh đề,lập mệnh đề đảo của cỏc mệnh đề đú. Đúi tượng :HS tb 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Đọc vd 3 - Đọc vớ dụ 4 - Ghi chọn lọc - Yờu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kộo theo - Tớnh đỳng sai của mđ kộo theo khi P đỳng, Q đ hoặc S. - Ptớch vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đỳng, thường ở dạng kộo theo, đk cần, đủ. III, MỆNH ĐỀ KẫO THEO. SGK * Hoạt động 5: “Nếu giú mựa Đụng Bắc về thỡ trời trở lạnh” SGK * Hoạt động 6: “Nếu tam giỏc ABC cú hai gúc bằng 600 thỡ ABC là một tam giỏc đều” -Giả thiết : Tam giỏc ABC cú hai gúc bằng 600 -Kết luận: ABC là một tam giỏc đều - Thực hiện hđ 7 SGK. - Ghi hoặc khụng ghi kn mđề tương đương. - Tỡm theo yc của GV. - Yờu cầu HS tiến hành hđ 7 - Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng Vd 5, cho hs tỡm P, Q -HS: Theo dừi - HS:Ghi ngắn gọn -Gv: giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa cõu văn sau. - Cỏch đọc cỏc ký hiệu... - Gọi hs đứng tại chỗ trỡnh bày - Nghe và theo dừi - Ghi cụng thức. - Vd 8, SGK - Phủ định mđ chứa 2 kh trờn - Cỏch tỡm gtrị đ, s IV,MỆNH ĐỀ ĐẢO-HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG. * Hoạt động 7: SGK. - P => Q và Q => P đều đỳng thỡ ta cú mđ P ú Q, đọc là. - Chỳ ý: Để kiểm tra P ú Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P . * Vớ dụ 5: SGK V,KÍ HIỆU VÀ . * Vớ dụ 6: SGK * Hoạt động 8: * Vớ dụ 7: SGK * Hoạt động 9: * Vớ dụ 8: SGK * Hoạt động 10: * Vớ dụ 9: SGK * Hoạt động 11: 4/Củng cố. -Bài tập 3,4 SGK tr9 5.Bài tập về nhà. Bài tập 5,6,7 SGK tr 10 Tiết 3 : Bài tập về MệNH Đề Ngày soạn: 10/08/2011 Ngày giảng: 10A5:17/08/2011 I/mục tiêu 1. Về kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, mện đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại . - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. 2.Về kĩ năng: - Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản, - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề kéo theo cho trước. 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra đan xen vào bài tập 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -1hs lờn bảng, dưới lớp làm nhỏp và theo dừi HS dưới lớp nhận xột -GV: Đặt thờm cõu hỏi. Xột tớnh đỳng sai của cỏc mệnh đề trờn -HS suy nghĩ và trả lời. Bài 5: a/ b/ c/ -Hs đứng tại chỗ trả lời -HS khỏc nhận xột Bài 6: -1hs lờn bảng, dưới lớp làm nhỏp và theo dừi - Cho hs dưới lớp nhận xột Bài 7: a/ n khụng chia hết cho n- đỳng (vớ dụ số 0) b/-đỳng. c/-Sai d/-Sai 4/Củng cố. 5/ BTVN: Đọc trước bài mới. Tiết 4: Đ2. tập hợp Ngày soạn: 15/08/2011 Ngày giảng: 10A5:23/8/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. 2.Về kĩ năng: Sử dụng đúng các kí hiệu - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Vận dụng các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Thực hiện hđ 1 SGK. - Ghi bài - Yờu cầu HS tiến hành hđ 1 - Lấy thờm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hỡnh học. - Thực hiện hđ 2 SGK. - Ghi bài - Yờu cầu HS tiến hành hđ 2 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kờ, tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tớnh chất đặc trưng. - Thực hiện hđ 3 SGK. - Ghi bài - Yờu cầu HS tiến hành hđ 3 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng chỉ ra tớnh chất đặc trưng. - Biểu đồ Ven Lấy1 vớ dụ cho = 2 cỏch và minh hoạ = biểu đồ ven. - Thực hiện hđ 4 SGK. - Trả lời - Ghi bài - Yờu cầu HS tiến hành hđ 4 - Yờu cầu hs nhận xột ỉ và {ỉ} ? I/ KHÁI NIỆM TẬP HỢP 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) * b A: b khụng phải là 1 ptử của tập hợp A (b khụng thuộc A) * Hoạt động 1: a/ b/ 2. Cỏch xỏc định tập hợp Chỳ ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kờ 1 lần và khụng kể thứ tự. * Hoạt động 2: A={1,2,3,5,6,10,15,30} * Hoạt động 3: B={1,3/2} 3.Tập hợp rỗng * Hoạt động 4: A=ỉ SGK Ghi dưới dạng mđề - Thực hiện hđ 5 SGK. - Trả lời - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven - Yờu cầu HS tiến hành hđ 5 - Hd hs viết dưới dạng mđề. II.TẬP HỢP CON *Hoạt động 5 Định nghĩa: SGK - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến cỏc 3 tớnh chất- Thực hiện hđ 6 SGK. - Trả lời - Ghi bài. - Yờu cầu HS tiến hành hđ 6 - Hd hs viết dưới dạng mđề. III.HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU. *Hoạt động 6: A=B Định nghĩa: SGK 4/Củng cố. -GV hướng dẫn hs làm cỏc Bài tập 1,2,3 5.Bài tập về nhà. Bài tập 1,2,3 SGK tr 13 Tiết 5: Các phép toán tập hợp –TẬP HỢP SỐ Ngày soạn: 19/08/2011 Ngày giảng: 10A5:24/08/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu các phếp toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con .- Hiểu đựoc các ký hiệu N*, N; Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (-; a); (-; a]; (a; +); [a; +); (-; +) . 2.Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. - Biết biểu diễn các đoạn khoảng trên trục số 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - HS:Thực hiện hđ 1 SGK. - HS:Ghi bài -GV: Yờu cầu HS tiến hành hđ 1 -GV: Hd thụng qua biểu đồ Ven - HS:Lấy thờm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hỡnh học, tớnh giao hoỏn I,GIAO CỦA HAI TẬP HỢP SGK. * Hoạt động 1: - Biểu đồ Ven. - Ghi dưới dạng mđề - HS:Thực hiện hđ 2 SGK. - Ghi bài - GV:Yờu cầu HS tiến hành hđ 2 -GV: Hd thụng qua biểu đồ Ven - HS:Lấy thờm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hỡnh học. - GV:Cho hs nhận xột quan hệ giữa giao và hợp, tớnh giao hoỏn II/ HỢP CỦA HAI TẬP HỢP SGK. * Hoạt động 2: - Biểu đồ Ven - Ghi dưới dạng mđề -HS: Thực hiện hđ 3 SGK. - HS:Ghi bài - GV:Yờu cầu HS tiến hành hđ 3 - GV:Biểu đồ Ven - GV:Hd cho hs rỳt ra hiệu và phần bự khụng cú tớnh giao hoỏn -GV: Muốn lấy phần bự thỡ trước đú phải cú quan hệ bao hàm III/ HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP. * Hoạt động 3: SGK - Biểu đồ Ven - Ghi dưới dạng mđề HS: Thực hiện hđ 1 SGK. - HS: Suy nghĩ trả lời - Hs :tập biểu diễn 1 số trờn trục số - Ghi bài -GV:Yờu cầu HS tiến hành hđ 1 - GV:Lấy thờm vdụ để hs hiểu cỏc tập hợp số. Như cho 1 số bất kỳ, yờu cầu hs nú thuộc tập hợp số nào ? -GV: Mụ tả tổng quỏt trờn trục số -GV: Biểu diễn quan hệ bao hàm giữa cỏc tập hợp số đú. I/ CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC SGK. * Hoạt động 1: 1. Tập hợp cỏc số tự nhiờn, N (lưu ý N*) 2. Tập hợp cỏc số nguyờn , Z 3. Tập hợp cỏc số hữu tỉ , Q 4. Tập hợp cỏc số thực , R - HS: Ghi bài - HS: Chia vở thành 02 cột - Gv :chỉ cho hs thấy rừ ký hiệu khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới dạng đặc trưng và đuợc mụ tả trờn trục số II/ CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R SGK. Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2 khụng є (2; 4] - Ký hiệu và cỏch đọc dương, õm vụ cựng 4. Củng cố. - GVHD bài tõp 1,2,3 SGK tr 18 5.Bài tập về nhà. Bài tập 1,2,3 SGK tr 18 Tiết 6: BÀI TẬP Ngày soạn: 25/08/2011 Ngày giảng: 10A5:30/8/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu các phếp toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Hiểu đựoc các ký hiệu N*, N; Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (-; a); (-; a]; (a; +); [a; +); (-; +) . 2.Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. - Biết biểu diễn các đoạn khoảng trên trục số 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV: Hướng dẫn và chi ra cỏch xỏc định và biểu diễn hợp của hai tập hợp trờn trục số -HS: Thực hiện cỏc ý cũn lại của bài. BÀI 1: a/ b/ c/ -GV: Hướng dẫn và chi ra cỏch xỏc định và biểu diễn giao của hai tập hợp trờn trục số -HS: Thực hiện cỏc ý cũn lại của bài BÀI 2: a/ b/ -GV: Hướng dẫn và chi ra cỏch xỏc định và biểu diễn hiệu của hai tập hợp trờn trục số -HS: Thực hiện cỏc ý cũn lại của bài BÀI 3: a/ b/ -HS: Thảo luận nhúm. -GV:nhận xột và chuẩn kiến thức. Bài 4:(thờm) Hóy xỏc định quan hệ bao hàm của cỏc tập hợp sau: A: Tập hợp cỏc hỡnh vuụng. B:Tập hợp cỏc hỡnh tứ giỏc C:Tập hợp cỏc hỡnh thoi D:Tập hợp cỏc hỡnh bỡnh hành 4. Củng cố. -Cỏch xỏc định và biểu diễn hợp,giao,hiệu của hai tập hợp trờn trục số 5.Bài tập về nhà. -Xem kĩ bài 1,2,3 để giờ sau kiểm tra 15 ‘ Tiết 7: Đ5. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ. Ngày soạn: 28/08/2011 Ngày giảng: 10A5: 30/8/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Biết khái niệm số gàn đúng, sai số. 2.Về kĩ năng: - Viết đựoc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay (MTCT) để tính toán các số gần đúng 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - HS:4 nhúm hs thực hiện vd 1 SGK. - HS:Tớnh toỏn, trả lời - GV:Yờu cầu 4 nhúm HS tiến hành vd 1; lấy cỏc giỏ trị 3,1; 3, 14; 3,141; 3,1415 - GV:Cho cỏc nhúm ll trả lời. - GV:Cho hs tiến hành hđ 1 - HS:So sỏnh - Gv: hd cho hs so sỏnh 4 kq của 4 nhúm ở trờn, hs rỳt ra kq gần với 4Π nhất. Đi đến kn sai số tuyệt đối của 1 sgđ -HS: So sỏnh - HS:04 nhúm Tiến hành hđ 2 - Gv: hd cho hs so sỏnh 4 kq của 4 nhúm ở trờn, hs rỳt ra số cận trờn - GV:Đi đến kn độ chớnh xỏc của 1 sgđ - GV:HD thực hiện hđ 2 - GV:Cho từng nhúm phỏt biểu, so sỏnh - HS:Đứng dậy nhắc tại chỗ -HS: Làm vớ dụ - Gv :hd cho hs nhắc lại quy tắc làm trũn số - GV:Tiến hành 1 vài vớ dụ -GV: Độ chớnh xỏc ngang hàng nào thỡ bỏ từ hàng đú về sau và tiến hành làm trũn số theo quy tắc - 04 nhúm tiến hành hđ 3, bt 1 I/ Số gần đỳng SGK. * Trong đo đạc, tớnh toỏn ta thường chỉ nhận được cỏc số gần đỳng II/ Sai số tuyệt đối 1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ SGK . III/ Quy trũn số gần đỳng 1. ễn tập quy tắc làm trũn số SGK 2. Cỏch viết số quy trũn của sgđ căn cứ vào độ chớnh xỏc cho trước SGK 4. Củng cố. - GV:Yờu cầu HS làm bài tập 2,3 - GV:Đại diện cỏc nhúm chuẩn bị trỡnh bày cỏc bt sử dụng MTBT 5.Bài tập về nhà. bài 1,2,3 SGK TR 22 Tiết 8:ễN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 30/08/2011 Ngày giảng: 10A5: 06/9/2011 I/mục tiêu 1/ Về kiến thức ã Củng cố kn mđề và những vấn đề liờn quan ã Củng cố tập hợp và cỏc phộp toỏn ã Củng cố cỏch viết số quy trũn. 2/ Về kỹ năng ã Biết xỏc định tớnh đỳng sai của mđ kộo theo, tưong đưong. ã Liệt kờ được cỏc phần tử của 1 tập hợp. ã Thực hiện dỳng cỏc phộp toỏn về tập hợp 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HS: Đứng tại chỗ trả lời bài 8: GV: nhận xột và cho điểm BÀI 8: a/ đỳng. b/ sai. 1HS lờn bảng giải bài 9 Cỏc hs khỏc theo dừi 1 hs khỏc nhận xột GV: nhận xột và cho điểm GV: Cho hs xet quan hệ bao hàm cỳa cỏc tập hợp cacshihf tam giỏc BÀI 9: GV: nhậ1HS lờn bảng giải bài 10 Cỏc hs khỏc theo dừi 1 hs khỏc nhận xột GV: nhận xột và cho điểm BÀI 10: A={-2,1,4,7,10,13} B={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12} C={-1,1} -1HS lờn bảng giải bài Cỏc hs khỏc theo dừi 1 hs khỏc nhận xột GV: nhận xột và cho điểm BÀI 12 a/ b/ c/ 4. Củng cố. 5.Bài tập về nhà. Những bài cũn lại của phần củng cố. Đọc tiếp những bài tham khảo CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Đ1. HÀM SỐ. Tiết 9 Ngày soạn: 05/09/2011 Ngày giảng: 10A5:6/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. - Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ. 2.Về kĩ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. - Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - HS: Trả lời -HS: Ghi kn bsố, hsố, txđ -HS: Thực hiện vd1 - HS: Thực hiện hđ1 - GV:Cho hs nhắc lại kn đó học, biếnsố, txđ, giỏ trị của hsố. - GV:Cho hs đọc giỏ trị ứng với txđ ở vd 1 - GV:Gợi ý: bsố: hs, gtrị : hk: Tốt, - GV:Lưu ý: giỏ trị y chỉ cú 1, x thỡ kg HS: Thực hiện hđ 2, 3, 4 - Gv Hướng dẫn từ hđ 2, 3, 4 - Lưu ý: f(x0) là gtrị của hs f tại x = x0 thuộc D - Hd hs làm hđ 5, 6 -HS: Nhỡn đthị , làm hđ 7 - GV:Yc Thực hiện hđ 7 - tỡm TXĐ I/ ễntập về hàm số 1. Hàm số. TXĐ SGK 2. Cỏch cho hàm số Txđ của hs y=f(x) là tập hợp tất cả cỏc gtrị của x sao cho bthức f(x) cú nghió. 3. Đồ thị hàm số (SGK) M(x, f(x)), x phải thuộc D. + y = f(x) :pt của đuờng 4. Củng cố. -Khỏi niệm hàm số,TXĐ. 5.Bài tập về nhà: Bài 1,2,SGK tr 39 Đ1. HÀM SỐ. Tiết10 Ngày soạn: 05/09/2010 Ngày giảng: 10A5:7/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. - Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ. 2.Về kĩ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. - Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -Đọc bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. Cho hsố y=f(x)=√(x+2) – 1/√(2-x) Tỡm TXĐ ? Tớnh f(0), f(-2), f(2) ? 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - -HS: Nhận xột x1, x2 , f(x1), f(x2) so sỏnh -HS: Phỏt biểu - HS: Ghi bài -HS: Làm vd -GV: Cho hs nhỡn vào h.15, gv hd - GVVậy hsố đồng biến, nghịch biến trờn 1 khoảng (a; b) ntn ? - Làm vd II/ SƯ BIẾN TIấN CỦA HÀM SỐ. 1. ễn tập:SGK. Vd: Xột tớnh đb, nb của hsố y=2x2 trờn (0;+ ∞) - HS: Nghe, ghi bài - HS: Phỏt biểu HS: Ghi chỳ ý - Gv Hướng dẫn từ vdụ 5 - GV:Cho hs nhận xột đồ thị của hs ở h.15, từ trỏi qua phải hỡnh nào đi lờn, hnào đi xuống - Chý ý: - HS: Nhỡn đthị, lắng nghe - Hs: phỏt biểu đk 1 2. Bảng biến thiờn Chỳ ý: - Đồ thị của hsố đb, từ trỏi qua phải là. - Đồ thị của hsố nb, từ trỏi qua phải là. - Hs :phỏt biểu - Ghi bài - GV:Giới thiệu qua h 16 -GV: Tổng quỏt, lưu ý đk của hs chẵn, lẻ cú gỡ chung - Khụng chẵn, khụng lẻ, cả khụng chẵn khụng lẻ - GV:Yc hs làm hđộng 8, SGK - GV:Cho hs nhận xột h16: nhỏnh trỏi, phải, trờn, dưới của 2 đồ thị III. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ. (SGK) Hsố chẵn, lẻ 2. Đồ thị của hs chẵn, lẻ 4. Củng cố. - bt 4a, d/SGK - Ttự bài 4: y = √(x-12 5.Bài tập về nhà: Bài tập 4 Tiết11: Đ2. HÀM SỐ y= ax +b . Ngày soạn: 12/ 09/2011 Ngày giảng: 10A5:13/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = |x|. Biết được đồ thị hàm số y = |x| nhận Oy làm trục đối xứng. 2.Về kĩ

File đính kèm:

  • docgiao an tron bo ds 10a3.doc
Giáo án liên quan