Đề cương ôn tập chương I - Vật lý 12 học kì I năm 2009 - 2010

Bài 1:Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Acos(t+).Biết trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.

1/Tính chu kì và biên độ dao động?

2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s?

3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí vật có li độ x=4cm?

4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào? Xác định thời điểm vật qua li độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ?

5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật cóvận tốc v=vmax / 2?

Bài 2:Một chất điểm dđđh có ptdđ x=Acos(t)trên một đường thẳng MN=20cm, có chu kỳ dao động T=2s

1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trị cực đại của chúng?

2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào?

3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=vmax/2?

4/Tính vận tốc và gia tốc khi vật cách VTCB cm?

5/Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì?

6/Xác định li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 150?

7/giá trị cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g?

 

doc25 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập chương I - Vật lý 12 học kì I năm 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Acos(t+).Biết trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng . 1/Tính chu kì và biên độ dao động? 2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s? 3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí vật có li độ x=4cm? 4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào? Xác định thời điểm vật qua li độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ? 5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật cóvận tốc v=vmax / 2? Bài 2:Một chất điểm dđđh có ptdđ x=Acos(t)trên một đường thẳng MN=20cm, có chu kỳ dao động T=2s 1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trị cực đại của chúng? 2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào? 3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=vmax/2? 4/Tính vận tốc và gia tốc khi vật cách VTCB cm? 5/Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì? 6/Xác định li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 150? 7/giá trị cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g? Bài 3: Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng tại VTCB lò xo có độ giãnl=10(cm); cho g=10m/s2 1/Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới &chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dđ.Viết ptdđ của vật trong 2 trường hợp: a-Nâng vật theo phương thẳng đứng cách VTCB 2(cm) rồi thả nhẹ. b-Kéo vật đến vị trí lò xo có độ giãn 12cm rồi cung cấp cho nó 1vận tốc V=20(cm/s) hướng về VTCB. 2/Tại VTCB cung cấp cho vật một vận tốc V=20cm/s hướng thẳng đứng xuống theo chiều dương của trục toạ độ, cho m=200g? a-Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật bắt đầu dđ? b-Tính chiều dài max và min của lò xo khi vật dđ. Biết lò xo có chiều dài tự nhiên l0=25cm c-Tính lực hồi phục t/d lên vật ở thời điểm t=? d/Tính lực đàn hồi max và min? e/ Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật có tọa độ x=1cm và đang chuyển đông theo chiều dương của trục toạ độ? g/Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật qua VTCB lần thứ nhất kể từ lúc vật bắt đầu dđ? Bài 4: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l=30cm, K=100N/m, vật m=100g treo thẳng đứng. Bỏ qua ma sát lấy g=10m/s2, =10. Nâng vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l=29cm rồi truyền cho nó vân tốc 20cm/s hướng thẳng đứng lên trên.Chọn trục toạ độox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với VTCB của vật.Viết ptdđ của vật,chọn gốc thời gian là lúc: a-Vật ở vị trí thấp nhất. b- Vật ở vị trí cao nhất. c- Vật qua VTCB theo chiều dương. d- Vật qua VTCB ngược chiều dương e-Truyền vận tốc cho vật. Bài 5: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với chu kì T=2s.Vật qua VTCB với vận tốc V=31,4cm/s. Biết vật có KL m=1kg. 1/Viết ptdđ của vật(chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương). 2/ Tính cơ năng toàn phần và động năng của vật khi vật ở li độ x=-8cm. 3/Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng. Bài 6:. Một lị xo cĩ l0=125cm, vật có khối lượng m treo thẳng đứng vào lị xo. Chọn trục ox hướng thẳng đứng xuống, gốc toạ độ 0 tai VTCB. Quả cầu dđđh trên trục ox theo phương trìnhx=10cos()cm. Trong quá trình dđ của quả cầu, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi là 7/3. 1/ Tính chu kỳ dđ T và chiều dài của lò xo tại thời điểm t=0. Cho g=10m/s2=và vật dđ với biên độ A nhỏ hơn độ giãn l của lò xo tại VTCB của vật. 2/ Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ x=5cm theo chiều dương lần thứ nhất. Bài 7: Một CLĐ có chiều dài l=1m dđ vơiù biên độ góc . KL của vật treo m=100g cho g=10m/s2.Tính vận tốc và sức căng T khi dây treo CL hợp với phương thẳng đứng 1góc . Áp dụng: =90,=30 Bài 8: Một con lắc đơn có chu kì dđ T=1(s) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, vật có khối lượmg m=100g và con lắc dđ với biên độ =10.Tìm năng lượng của CLĐ và vận tốc của nó khi ở vị trí thấp nhất.. Bài 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dđđh xung quanh VTCB. Lúc t=0 vật ở VTCB và đang chuyển động sang phải. Biết rằng khi qua các vị trí có li độ +3cm và +4cm vật lần lượt có vận tốc 80cm/s và 60cm/s đều hướng theo chiều dương. Chọn trục toạ độ nằm ngang, chiều dương hướng sang phải, gốc O tại VTCB. 1/ Viết phương trình dao động. 2/ Tại những thời điểm nào vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng. 3/ Trong thực tế dao động của vật có biên độ giảm dần. Sau một thời gian biên độ của vật là A'=2,5cm. Tính độ giảm cơ năng của hệ khi đó và giải thích vì sao cơ năng của hệ giảm dần. Bài 10: Hai dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng : x=4cos( 20t) cm. x=6sin(20t) cm.Viết ptdđ tổng hợp của x, xbằng phương pháp đại số và bằng phương pháp Fresnel. Bài 2: Ba dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng: x=4sin( 80t) cm x=2cos(80t) cm. x=6sin(80t -) cm. Viết ptdđ tổng hợp của x, x, x. III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Ở LỚP 1: Chọn phát biểu sai. A.Dao động điều hịa là dao động được mơ tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Acos(t+j), trong đĩ A, , j là những hằng số. B.Dao động điều hịa cĩ thể được coi như hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C.Dao động điều hịa cĩ thể được biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi. D.Khi một vật dao động điều hịa thì vật đĩ cũng dao động tuần hồn. 2: Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. 3. Chọn câu sai khi nĩi về chất điểm dao động điều hồ: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cĩ độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm cĩ độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng. 4: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc cĩ độ lớn cực đại. B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc cĩ độ lớn cực đại. D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc cĩ trị số âm. 5: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos(). Phương trình vận tốc là A. v = -Asin()B. v= sin() C. v = -sin()D. v= cos(). 6: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos(). Phương trình gia tốc là A. a =cos() B. a = -cos() C. a =sin()D. a = -cos() 7: Trong phương trình dao động điều hồ đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian A. li độ x B. tần số gĩc C. pha ban đầu D. biên độ A 8. Một dao động điều hịa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: A. rad B. rad C. rad D. rad 9:Một vật dao động điều hịa với li độ x = Acos (wt + j) và vận tốc v = - wAsin(wt + j): A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha p/ 2 so với li độ C. Li độ sớm pha p/2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một gĩc p 10: Trong dao động điều hịa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc. 11: Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. 12: li độ và vận tốc trong dao động điều hồ luơn dao động A. lệch pha B. ngược pha C. lệch pha D. cùng pha 13: Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ luơn dao động A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha D. lệch pha 14: Một vật dao động điều hồ, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đạiD. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. 15. Biểu thức li độ của dao động điều hồ cĩ dạng x = Acos(wt + j), vận tốc của vật cĩ giá trị cực đại là: A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw. C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw. 16: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos () cm. vận tốc cực đại vật là A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s 17: Một vật dao động điều hồ với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là A. 50cm/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s 18: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos () cm. Gia tốc cực đại vật là A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100cm/s2 19: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos() cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. (rad) B. 1,5(rad) C. 2(rad) D. 0,5(rad) 20: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 20cm/s B. 2m/s C. 0, 2m/s D. Câu A hay C 21: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nĩ bằng: A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2. 22. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số gĩc w của chất điểm dao động điều hồ ở thời điểm t là A. A2 = x2 + . B. A2 = v2 + . C. A2 = v2 + w2x2. D. A2 = x2 + w2v2. 23. Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật cĩ vận tốc 20pcm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. 24. Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. 25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ cĩ độ lớn cực đại khi: A. Li độ cĩ độ lớn cực đại. B. Li độ bằng khơng. C. Gia tốc cĩ dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại. 26. Một con lắc lị xo gồm lị xo khơi lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hịn bi khối lượng m gắn vào đầu lị xo, đầu kia của lị xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. T = 2p. B. T = . C. T = . D. T = 2p. 27. Con lắc lị xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hồ theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là Dl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức A. T = 2p. B. T = . C. T = 2p. D. . 28: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo giãn là l.Tần số dao động điều hồ của con lắc được tính bằng biểu thức: A. f = B. f = C. f = 2 D. f = 2 29: Độ giãn lị xo tại vị trí cân bằng là ,tần số gĩc dao động của con lắc lị xo treo thẳng đứng là: A. B. C. D. 30: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số gĩc w tại vị trí cĩ gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lị xo giãn: A. Dl = B. D = C. D = D. D = 31. Chu kì dao động điều hồ của con lắc lị xo phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc C. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng 32. Con lắc lị xo thẳng đứng gồm một lị xo cĩ đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hồ cĩ tần số gĩc 10rad/s, tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lị xo là A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm. 33. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Dl. Cho con lắc dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Dl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lị xo trong quá trình dao động là A. F = kDl. B. F = k(A-Dl) C. F = kA. D. F = 0. 34. Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k và vật cĩ khối lượng m dao động điều hồ, khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là A. T=. B. T= T1 + T2. C.T= . D.T= . 35. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s. 36: Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng K = 100 N/m, vật nặng cĩ khối lượng m = 100g treo trên giá cố định. Con lắc dao động điều hồ với biên độ A = 2cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2 2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lị xo giãn 3cm thì vận tốc của vật cĩ độ lớn là: A. 20 cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 2 cm/s 37: Một Con lắc lị xo cĩ quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 6cos(20pt)(cm). Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm. A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s 38: Treo vật vào lị xo làm lị xo giãn 4cm. Chu kỳ dao động con lắc là A. 2s B. 1s C. 0,025s D. 0,4s 39: Con lắc lị xo dao động điều hồ chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s 40: Nếu tăng độ cứng lị xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng lần D. giảm lần 41: Nếu tăng độ cứng lị xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lị xo 2 lần thì tần số sẽ A. giảm 4 lần B. giảm 16 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần 42: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hịa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, lúc đĩ li độ của vật bằng bao nhiêu? A. B. C. D. A 43 : Một vật cĩ khối lượng m treo vào lị xo cĩ độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nĩ là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lị xo là A. 0,3 s B.0,6 s C. 0,15 s D.0,423 s 44: Con lắc lị xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều hồ với tần số gĩc 10 rad/s tại nơi cĩ g =10 m/s2.Tại vị trí cân bằng độ giãn lị xo là A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm 45:Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hịa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lị xo là: A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m 46: Một vật dao động điều hịa với biên độ 5cm, khi vật cĩ li độ x = - 3cm thì cĩ vận tốc 4p cm/s. Tần số dao động là: A. 5Hz B. 2Hz C. 0, 2 Hz D. 0, 5Hz 47: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hịa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lị xo là A. 16N/m B. 6,25N/m C. 160N/m D. 625N/m 48: Vật dao động điều hồ với phương trình x= 6cos(t-/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 9cm. Tần số gĩc của vật là A. 25 (rad/s) B. 15 (rad/s) C. 10 (rad/s) D. 20 (rad/s) 49: Một con lắc lị xo gồm vật cĩ m = 500 g, lị xo cĩ độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s. 50: Hai lị xo L1 và L2 cĩ cùng độ dài. Khi treo vật m vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lị xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. treo cả 2 vật thì chu kỳ dao động của chúng là A. 0,1s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,5s 51. Một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số gĩc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(wt + p/4). B. x = Acoswt. C. x = Acos(wt - p/2). D. x = Acos(wt + p/2). 52:Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm M cĩ dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 53: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos () cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. vật ở vị trí biên âm C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. vật ở vị trí biên dương 54: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì cĩ vận tốc 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là: A. x = 4 Cos(10t + /2) (cm) B. x = 4cos(0,1t) (cm) C. x = 0,4 cos 10t (cm) D. x = - 4 sin (10t + 55: Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật cĩ vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t + ) cm. C.x = 2cos(10t + ) cm. D.x = 2cos(10t - ) cm. 56: Khi treo quả cầu m vào 1 lị xo thì nĩ giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buơng nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao động của vật cĩ dạng: A. x = 20cos(2pt -p/2 ) cm B. x = 45cos2 pt cm C. x= 20cos(2 pt) cm D. X = 20cos(100 pt) cm 57: Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lị xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lị xo dản 7,5 cm rồi buơng nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 7,5cos(20t + p)cm B. x = 5cos(20t + p/ 2 ) cm C. x = 5cos(20t - p/2 ) cm D. x = 5sin(10t - p/ 2 ) cm 59: Một vật dao động điều hịa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. x = Asin(πt+ ). B. x = Acos(πt + ). C. x = 2Asin(πt + ). D. x = Acos(2πt + ). 60: Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể, cĩ độ cứng k = 100N/m .khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là: A. x = 3cos(10t +) cm. B. x = 3cos(10t -) cm. C. x = 3cos(10t +) cm. D. x = 3cos(10t +) cm. 61:Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo A.Khi lị xo cĩ chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi cĩ giá trị nhỏ nhấtB.Khi lị xo cĩ chiều dài cực đại thì lực đàn hồi cĩ giá trị cực đại C.Khi lị xo cĩ chiều dài ngắn nhất thì vận tốc cĩ giá trị cực đạiD.Khi lị xo cĩ chiều dài cực đại thì vận tốc cĩ giá trị cực đại 62: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hịa với phương trình: x = 10sint (cm). Lực phục hồi (lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N D. Bằng 0. 63: Một lị xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hồ trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn là A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 10(N) 64: Con lắc lị xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là: A. Fmax= 5,12 N B. Fmax= 525 N C. Fmax= 256 N D. Fmax= 2,56 N 65: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm thì lực căng lị xo cực tiểu và cực đại là: A. Tmin = 0, Tmax = 0, 8 (N) B. Tmin = 0, Tmax = 0, 2 (N) C. Tmin = 0, 2N, Tmax = 0, 8 (N) D. Tmin = 20N, Tmax = 80 (N) 66: Một vật cĩ m=100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10cm/s, lấy 2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là A. 0,2N B. 4,0N C. 2,0N D. 0,4N 67: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số gĩc = 20rad/s tại vị trí cĩ gia tốc trọng trường g=10m/. Khi qua vị trí x=2cm, vật cĩ vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lị xo trong quá trình dao động cĩ độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N) 68: Một con lắc lị xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lị xo cĩ k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên của lị xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lị xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2 A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm 69: Một con lắc lị xo gồm một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m và vật cĩ khối lượng m = 250g, dao động điều hồ với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là: A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm. O N M 70: : Một chất điểm dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0: A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm 71. Khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn.D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. 72. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng. 73. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. 74. Động năng của dao động điều hồ biến đổi theo thời gian: A. Tuần hồn với chu kì T B. Khơng đổi C. Như một hàm cosin D. Tuần hồn với chu kì T/2 75: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos () cm. Động năng của vật biến thiên với tần số là A. 4Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 6Hz 76: Chọn câu đúng: A. Năng lượng của dao động điều hịa biến thiên theo thời gian. B. Năng lượng dao động điều hịa của hệ “quả cầu + lị xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. * C. Năng lượng của dao động điều hịa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ. D. Khi biên độ của vật dao động điều hịa tăng gấp đơi thì năng lượng của hệ giảm một nửa. 77: Cơng thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hồ A. E= B. E= C. E= D. E= 78: Nếu tăng độ cứng lị xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ A. khơng đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần 79: Một khối lượng 750g dao động điều hồ với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2 = 10 ) . Năng lượng dao động của vật là: A. E = 60 J B. E = 6 mJ C. E = 60 kJ D. E = 6 J 80: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lị xo cĩ độ cứng k. Đầu cịn lại của lị xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lị xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m 81: Treo một vật nhỏ cĩ khối lượng m = 1kg vào một lị xo nhẹ cĩ độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ cĩ phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2 của vật khi nĩ qua vị trí cĩ tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32JD. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J 82: Vật dao động điều hồ với biên độ A. vị trí tại đĩ động năng bằng một phần ba thế năng là A. B. C. D. 83. Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A. x = ±. B. x = ±. C. x = ±. D. x = ±. 84: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lị xo là A. x= ± 5 cm. B. x= ±5 cm. C. x= ± 2,5cm. D. x=±2,5cm. 85: Một con lắc lị xo cĩ m=200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lị xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lị xo cĩ chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đĩ lực đàn hồi cĩ độ lớn 2N. Năng lượng dao động

File đính kèm:

  • docBai tap chuong I Vat li 12.doc
Giáo án liên quan