Đề ôn tập học kỳ I – Khối 12

1/ Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời của vật biến đổi

A. cùng pha với li đô B. sớm pha hơn li độ π/2

C. ngược pha với li độ D. trễ pha hơn li độ π/2

2/ Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 4cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là ?

 A. 0,6m/s B. 0,8m/s C. 0,5m/s D. 0,4m/s

3/ Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.

4/ Chọn câu trả lời SAI Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn ở một vị trí xác định :

A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc B. giảm khi chiều dài của dây treo tăng.

C. không phụ thuộc vào khối lượng m của con lắc D. tăng khi gia tốc trọng trường giảm.

5/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kỳ I – Khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I –KHỐI 12 1/ Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời của vật biến đổi A. cùng pha với li đô B. sớm pha hơn li độ π/2 C. ngược pha với li độ D. trễ pha hơn li độ π/2 2/ Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 4cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là ? A. 0,6m/s B. 0,8m/s C. 0,5m/s D. 0,4m/s 3/ Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. 4/ Chọn câu trả lời SAI Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn ở một vị trí xác định : A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc B. giảm khi chiều dài của dây treo tăng. C. không phụ thuộc vào khối lượng m của con lắc D. tăng khi gia tốc trọng trường giảm. 5/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa ? A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức : với vmax là vận tốc cực đại và m là khối lượng của vật. C. Khi vật từ vị trí biên đi về vị trí cân bằng thì động năng giảm, thế năng tăng. D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng không, động năng cực đại. 6/ Cho 2 dao động điều hòa có phương trình : cm ;. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. 8cm ; - π/3 B. 8cm ; - π/6 C. cm ; - π/3 D. cm ; - π/6 7/ Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J và dao động với biên độ A = 15cm. Thế năng của con lắc ở li độ x = 2cm là ? A. 0,016J B. 160J C. 2,4.10-3J D. 0,024 J 8/ Chọn câu sai. Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn là A. dao động có biên độ không đổi. B. dao động điều hòa. C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. 9/ Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos2πt (cm). Tại thời điểm t = 0,25s, vận tốc của chất điểm này có độ lớn bằng A. 5 cm/s và đang chuyển động theo chiều dương. B. 20π cm/s và đang chuyển động theo chiều dương. C. 20π cm/s và đang chuyển động ngược chiều dương. D. 0 cm/s 10/ Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ 5cm. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật nặng có ly độ x = -A. Phương trình ly độ của vật là A. x = 5cosωt(cm) B. x = 5cos(ωt + π)(cm) C. x = 5cos(ωt - π/2)(cm) D. x= 5cos(ωt + π/2)(cm) 11/* Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 0,125s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s 12/** Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng W=10-2J. Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -m/s2. Độ cứng của lò xo là ? A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m 13/ Một vật dao động điều hoà, chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Khi vật đến vị trí biên thì vận tốc bằng không và ly độ lớn nhất . B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và ly độ bằng không. C. Khi đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì vật chuyển động nhanh dần. D. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vật chuyển động nhanh dần. 14/ Phương trình dao động :x=Acos(t + π/2) .Trong đó gốc thời gian là lúc: A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Chất điểm có li độ x = +A C. Chất điểm có ly độ x = -A D. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 15/ Một con lắc đơn dài 1m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trong trường g = (m/s2 ). Thời gian để con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần là ? A.1 phút B. 2 phút C.3 phút D. 30giây 16/ Cho một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox có phương trình sóng là: u = acos2π, trong đó u, x tính bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 1cm/s ; B. 1m/s ; C. 25cm/s ; D. 25m/s. 17/ Chỉ ra phát biểu SAI khi nói về bước sóng ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động ngược pha. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động. D. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng ngược pha nhau cách nhau một nữa lần bước sóng. 18/ Sóng dọc là sóng A. truyền dọc theo một sợi dây. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. truyền theo phương thẳng đứng. 19/ Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400m/s B. 400cm/s C. 16m/s D. 6,25m/s 20/ Một dây đàn hồi dài 60cm, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với nguồn dao động với tần số 60Hz. Quan sát trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 18m/s B. 14,4m/s C. 12m/s D. 200m/s. 21/ Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều 2 điểm A và B, biên độ dao động do 2 nguồn gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là : A. a/2 B. a C. 2a D. 0 22/ Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Với d1, d2 là khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn và k = 0, thì M thuộc cực tiểu giao thoa khi A. . B. . C. d1 – d2 = kl . D. 23/ Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm của âm gắn liền với A. tần số của âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động của âm. 24/ Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm A. 100dB B. 10dB C. 20dB D. 40dB 25/ Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L A. cùng pha với điện áp ở 2 đầu mạch B. ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch. C. nhanh pha π/2 so với điện áp 2 đầu mạch D. chậm pha π/2 so với điện áp 2 đầu mạch 26/ Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10W, ZL = 8W, ZC = 10W với tần số f. ta làm cách nào sau đây để trong mạch có hiện tượng cộng hưởng ? A. giảm f B. giảm điện dung C của tụ. C. tăng f D. giảm hệ số tự cảm L 27/ Trong mạch RLC, khi L thay đổi để có hiện tượng cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là không đúng ? A. tổng trở của mạch Z = R. B. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm L cực đại. D. hệ số công suất của mạch bằng 1. 28/ Một máy biến áp dùng để tăng áp, hai cuộn của máy có số vòng dây là 2500 vòng và 500 vòng. Biết cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là 10A. Cường độ hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là : A. 50A B. 2A C. 5A D. 20A 29/ Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có A. stato và rôto khác nhau. B. stato khác nhau và rôto giống nhau C. rôto khác nhau và stato giống nhau. D. stato và rôto giống nhau. 30/ Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Biết dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch khi : A. mạch có cộng hưởng B. ZL >ZC C. ZL = ZC D. ZL < ZC 31/ Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất ? A. Mạch chỉ có điện trở thuần R B. Mạch RC C. Mạch R L D. Mạch LC 32/ Điện áp xoay chiều u =60cos100t (V) đặt ở hai đầu một tụ điện có dung kháng ZC = 30Ω. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua tụ là A. i = 2cos(100t + π/2 ) (A) B. i= 2 cos(100t – π/2)(A) C. i= 2cos(100t - π/2 )(A) D. i=2cos(100t + π/2 ) (A) 33/ Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 60V, giữa hai đầu cuộn cảm UL = 20V và giữa hai đầu tụ điện UC = 100V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,8 B. 0,5 C. 0,6 D. 1 34/ Khi đặt khung dây dẫn kín trong một từ trường quay với tốc độ góc ω thì khung dây dẫn sẽ quay theo với tốc độ góc ω0 như thế nào ? A. ω > ω0 B. ω < ω0 C. ω = ω0 D. 35/ Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 200 (V). Biết R = 100Ω, L = . Thay đổi C để có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là A. 200V B. 200V . C. 400V . D. 400V. 36/* Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 220 V. B. 220/ V. C. 220 V. D. 110 V. 37/ Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100W và một tụ điện có dung kháng 100W mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu mạch u = 200cos(100) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua qua mạch là A. i = cos (A). B. i = cos (A). C. i = cos (A). D. i = cos (A). 38/* Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, L = , C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch u = U (V). Khi cho điện dung C tăng từ 0 đến vô cùng thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ A. tăng B. giảm C. tăng rồi sau đó giảm D. giảm rồi sau đó tăng. 39/ Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. . B. . C. . D. . 40/ Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 120 V và có tần số f = 60 Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là 240 W. Tính R ? A. R = 20 W hoặc 45 W. B. R = 15 W hoặc 60 W. C. R = 30 W. D. R = 25 W.

File đính kèm:

  • docTHPT.NBK. De HKI.doc
Giáo án liên quan