3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ đến . Kí hiệu .
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên . Hay số .
4. Các quy tắc
a/ Cộng hai số nguyên
- Muốn cộng hai số nguyên dương ta cộng như cộng hai số tự nhiên khác 0
- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số bé ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3923 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập chương II - Số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II- SỐ NGUYÊN
Lí thuyết:
Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số ……………….……., số 0 và các số ……………............
Số đối của số nguyên a là ……
Số đối của một số nguyên a có thể là số ………………….. , số…………………., hay số 0
Số …… bằng với số đối của nó
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ ……đến ……. Kí hiệu …….
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên ………. Hay số …….
Các quy tắc
a/ Cộng hai số nguyên
Muốn cộng hai số nguyên dương ta cộng như cộng hai số tự nhiên khác 0
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số bé ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
b/ Trừ hai số nguyên
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a - b = a + (- b)
c/ Nhân hai số nguyên
Muốn nhân hai số nguyên dương, ta nhân như nhân hai số tự nhiên khác 0
Vd (+4) . (+5)= 4.5 = 20
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Vd (- 4) . (- 5) = 4. 5 = 20
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “– “trước kết quả
Vd (-4) . (+5) = - (. )= - (4 . 5) = - 20
* Chú ý:
Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương; Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
Vd (+4) . (+25) = +100 ; (- 4) . (- 25) = +100
( +4) . (- 25) = - 100; (- 4) . (+25) = - 100
Nếu tích có số chẵn các dấu trừ thì tích là số nguyên dương; Nếu tích có số lẻ các dấu trừ thì tích là số nguyên âm
Vd (- 1) . (- 2) .(- 3) = - (1 . 2 . 3) = - 6
(- 1) . (- 2) .(- 3) . (- 4) = + (1 . 2 . 3. 4) = + 24
Tính chất của phép nhân
Tính chất giao hoán: a . b = …….
Tính chất kết hợp: (a . b) . c = ……………=……………..
Nhân với số 1: a . 1 = ……..= ….
Tính chất phân phối của phép nhân đối vói phép cộng : a ( b + c) = ……+……..
Bội và ước của số nguyên:
Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
Tính chất:
; ;
Bài tập:
Dạng 1: Tính:
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Bài 1:a/ [(-13) + (-15)] + (- 8) = -36
b/ (- 38) + 27 = - 11
c/ + 24 = 28
d/ 126 + (- 20) + 2013+ (- 106) = 2013
e/ 500 – (- 200) – 210 – 100 = 390
g/ (- 4) . (-5) .(- 6) = - 120
h/ ( (- 3 + 6) . (- 4) = - 12
i/ (- 5 – 13) . (- 6) = 108
k/ (- 5 – 13) : (- 6) = 3
l/ = -5488
m/ = 10 000
Bài 1a/ [(-13) + (-15)] + (- 8) = .......................... = -36
b/ (- 38) + 27 = - (...................)= - 11
c/ + 24 = 4 + 24 = 28
d/ 126 + (- 20) + 2013+ (- 106)
= 2013 + 126 + [(-20) + (- 106)]
= ....................................... = 2013
e/ 500 – (- 200) – 210 – 100
= ……………………………………………………….
= ………………… = 390
g/ (- 4) . (-5) .(- 6) = - (..................) = - 120
h/ ( (- 3 + 6) . (- 4) = ................... = - 12
i/ (- 5 – 13) . (- 6) =……………… = 108
k/ (- 5 – 13) : (- 6) = ……………...= 3
l/ = ………………….. = -5488
m/ = ……………… = 10 000
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
Câu
Giải
a/ (15+37) + (52-37-17)
a/ (15+37) + (52-37-17)= 15+37+52-37-17
= (15+52-17)+(37-37)=50
b/ (38-42+14)-(38 – 42 - 15)
b/ (38-42+14)-(38 – 42 - 15)= 38-42+14-38+42+15
= (38-38)+(42-42)+(14+15)
= 29
c/ (27+65)+(346-27-65)
c/ (27+65)+(346-27-65)=……………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
…………………………………………………………
d/(42-69+17)-(42+17)
d/(42-69+17)-(42+17)=………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 3 Tính nhanh
Câu
Giải
a/ (-4).(+125).(-25).(-8).(-6)
Nhận xét: Tích này có số ……nên tích có dấu …
a/ (-4).(+125).(-25).(-8).(-6)=(-4).(-25).(+125).(-8).(-6)
= 100 . (-1000) .(-6)
= 600 000
b/ (-2). (+12). (-50)
Nhận xét: Tích này có số ……nên tích có dấu …
b/ (-2). (+12). (-50)=…………………………………..
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
c/ (-25). (-26). (-4)
Nhận xét: Tích này có số ……nên tích có dấu …
c/ (-25). (-26). (-4) = …………………………………..
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
BT tương tự:
Bài 1. Tính
Câu
Giải
a/ -95+(-105)
a/ -95+(-105)= -200
b/ 218+282
c/ 38+(-85)
d/ 107 +( -47)
e/ 25 + (-8) + (-25)+(-2)
g/ 5-7
h/ 18-(-2)
i/ (- 16) – 5 – (- 21)
k/
Bài 2:Thực hiện phép tính.
Câu
Giải
a/ (-23) + (-17)
a/ (-23) + (-17) = - (23+17) = - 40
b/ (+37) + (+ 81)
c/ (- 38) + 27
d/ 273 +( -123)
e/ (-1)+ 2 +(- 3) + 4 + (-5) + 6
g/ ( -1).(-2).(-3)
h/ (-2).(-3).(- 4) .(-5)
i/
i/ = 10 – 6 = 4
k/
m/
n/
p/
Bài 2. Điền số thích hợp
a
-2
5
b
3
5
6
16
a + b
4
a . b
0
Dạng 3 Tính giá tri của biểu thức
a/ x + (-16), biết x = -4 ; 0 ; 4
Giải: Tại x = - 4 thì: (-4) + (-16) = - (4+16) = - 20
Tại x = 0 thì : 0 + (-16) = -16
Tại x = 4 thì: 4 + (- 16) = - (16 – 4) = - 12
b/(- 102)+y,biết y = -100;2;100
Giải......………………………………………………………..
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
c/ x - 13, biết x= 0 ; 13 ; 2013
Giải……………………………………………………………
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Dạng 4: Tìm x, biết:
Câu
Giải
a/ x+ 8 = -3 – (-8)
a/ x- 8 = -3 – (-8)
x = - 3 +8 – 8
x = - 3
b/ 5- x = 10
b/ 5- x = 10………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
c/ 7+x = 8-(- 7)
c/ 7+x = 8-(- 7)…………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
d/ 15x = -75
d/ 15x = -75
x = -75 : 15 = - 5
e/ 3x = 12
e/ 3x = 12……………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………………
g/ 5x = -15
g/ 5x = -15………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Dạng 5: Tìm bội và ước của số nguyên
Câu
Giải
a/ Tìm các bội của 3
a/ Các bội của 3 là: 0;3;-3;6;-6;9;-9;12;-12…
b/ Tìm các ước của -15
b/ Các ước của 15 là: 1;-1;3;-3;5;-5;15;-15
c/ Tìm các bội của -3
c/ Tìm các bội của -3 là:…………………………………
……………………………………………………………
d/ Tìm các ước của 15
d/ Tìm các ước của 15 là: ………………………………..
……………………………………………………………
File đính kèm:
- On tap CII So nguyen.doc