Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li, dung dịch

Câu 1. Vì sao các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?

 A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.

 B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.

 C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.

 D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.

Câu 2. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:

 A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

 C. Các ion và . D. Các ion nóng chảy phân li.

Câu 3. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

 A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF

 C.HCl, Ba(OH)¬2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4

Câu 4. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+

Câu 5. Trong dung dịch axit sunfu hiđric H2S có những phần tử nào?

A. S2-, HS-, H+ B. S2-, H2S, H+ C. , H+,H2S, HS-, S2- D. H+, S2-, H2S

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li, dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KI I ( 2010-2011 ) A. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN: n (mol) = (mol) n (mol) =Vk (lít) / 22,4 (đkc) %mA=.100% CM (mol/l)= C%= %VA=%nA=.100% D (g/ml)= dA/B= Mhh= pH= - lg[H+] pH= 14 - pOH pOH= - lg[OH-] B. LÝ THUYẾTCẦN NHỚ: Chương 1: Sự điện li 1. Chất điện li là gì? Sự điện li là gì? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Phương trình điện li là gì? Phương trình điện li được biểu diễn như thế nào? Chất điện li gồm những loại chất nào? Tại sao dung dịch axit, bazơ và muối dẫn điện còn các loại chất khác thì không? 2. Theo Areniut thì axit là gì? Bazơ là gì? Hiđroxit lưỡng tính là gì? Mỗi chất cho 2 ví dụ và viết pt điện li 3. Tích số ion của nước là gì? Để xác định được pH của dung dịch ta có thể dùng những công thức nào ? 4. Có mấy chất chỉ thị pH ?Màu của quỳ tím, phenolphtalein sẽ thay để nhưng thế nào nếu pH của dung dịch thay đổi ? 5. Phản ứng trao đổi ion xảy ra cần điều kiện gì? Ứng với mỗi điều kiên cho 2 ví dụ ? Viết pt ở dạng phân tử, ion và ion thu gọn Chương 2: Nitơ-photpho 1. Cho biết cấu tạo phân tử, cấu hình, vị trí của Nito và Photpho. Xác định các số oxi hóa có thể có 2. Dựa vào đặc điểm cấu tọa và số oxi hóa hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của nitơ, photpho (giải thích)?Viết pthh minh họa. 3. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nêu tính chất hóa học cơ bản của amoniac. Viết pthh minh họa. Cho biết cách điều chế NH3 trong PTN và trong CN ? 4. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nêu tính chất hóa học cơ bản của axit nitric, axit photphoric ?Viết pthh minh họa. 5. Trình bày các bước và viết ptpu điều chế HNO3 từ NH3 trong công nghiệp ( ghi rõ điều kiện phản ứng ) 6. Viết pthh nhiệt phân các muối sau: NH4Cl; NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4NO2; NH4NO3; Cu(NO3)2; KNO3; Fe(NO3)3. AgNO3 7.Cho biết hóa chất sử dụng để nhận biết ion NH4+ và PO43- trong dung dịch. Viết ptpu và nêu hiện tượng 8. Có mấy loại phân bón hóa học ? Viết Công thức của từng loại ? Từng loại phân bón cung cấp cho cây những nguyên tố nào ? Chương 3: Cacbon-silic 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của nguyên tử cacbon, silic về: vị trí, số eletron lớp ngoài cùng và các số oxi hóa có thể có trong các hợp chất? 2. Nêu tính chất hóa học cơ bản của cacbon, silic (giải thích). Cacbon và silic tác dụng với những chất nào? Viết pthh minh họa. 3. So sánh tính chất hóa học của CO với CO2. Viết pt minh họa cho mỗi tính chất 4. Hãy cho biết độ bền và tính chất của axit Cacbonic. 5. Muối Cacbonat được chia làm mấy loại ? Mỗi loại cho 2 ví dụ 6. Viết pthh nhiệt phân các chất sau: NaHCO3 (rắn); dd Ca(HCO3)2; bột Ca(HCO3)2; MgCO3; H2SiO3. Người ta nhận biết muối cacbonat ( CO32- ) bằng cách nào? Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ 1. Hợp chất hữu cơ là gì? Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào và có thể có nguyên tố nào ? Cho 4 ví dụ. 2. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết gì? 3. CTĐGN, CTPT, CTCT cho ta biết điều gì ? Cho ví dụ về 2 chất có cùng CTĐGN 4. Những chất có đặc điểm gì thì được gọi là đồng đẳng ? Cho ví dụ 2 chất thuộc cùng dãy đồng đẳng ? 5.Những chất có đặc điểm gì thì được gọi là đồng phân? Cho ví dụ 2 chất là đồng phân ? 6. Nêu định nghĩa và đặc điểm của: phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách. Mỗi loại cho 2 ví dụ C. BÀI TẬP ÁP DỤNG I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI, DUNG DỊCH. Vì sao các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của: A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C. Các ion và . D. Các ion nóng chảy phân li. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Trong dung dịch axit sunfu hiđric H2S có những phần tử nào? A. S2-, HS-, H+ B. S2-, H2S, H+ C. , H+,H2S, HS-, S2- D. H+, S2-, H2S Theo Areniut phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? A. chất có chứa nhóm OH là bazo . B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit. C. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit. D. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 → C. CuCO3 + KOH→ D. CuS + H2S → Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Trộn hai dd nào sau đây không có phản ứng xảy ra phản ứng? A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3. Có 3 dd không màu sau: Ba(OH)2, BaCl2, HCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Quỳ tím. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2. B. NaOH và Fe(OH)3. C. KOH và Fe(OH)3. D. NaCl và FeCl2. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation . Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ? A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu. C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Chất nào là chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3. d. AgCl. e. Cu(OH)2. f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. Hoà tan một axit vào nước ở 25oC kết quả là : A. . D. Không xác định được. Dd của một bazơ ở 25oC có : A. = 10-7M. B. > 10-7M. C. 10-14M. Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dd 0,1M ? A. pH = 1 B. pH 7 Một dd có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được Một dd có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dd là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3−] Cho hai dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd? A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 Dd A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Giá trị của x: A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol Dd A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A. Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu: A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu Giá trị pH của 50 ml dung dịch HCl 0.2M là : A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Trộn 70ml dd HCl 0,12M với 30ml dd Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng: A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62 Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A. Nồng độ ion OH− trong dd A là: A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M Trộn lẫn 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng: A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4NO3 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3 Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 NH3 (A) (B) HNO3 A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5 C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2 Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 ® 2NH3 B. N2 + 6Li ® 2Li3N C. N2 + O2 ® 2NO D. N2 + 3Mg ® Mg3N2 Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi. A. Thay đổi P của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe B. Thay đổi t0 D. Thay đổi nồng độ N2 Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl B. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Vai trò của NH3 trong phản ứng 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit A. CaCO3 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? A. NH4Cl t0 NH3 + HCl B. NH4HCO3 t0 NH3 + H20 + CO2 C. NH4NO3 t0 NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t0 N2 + 2 H2O Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2 , NO , CO2 B. SO2 , N2 , NH3 C. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khói màu trắng B.khói màu tím C.khói màu nâu. D.khói màu vàng. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng: A. KNO3 và H2SO4đặc B. NaNO3 và HCl C. NO2 và H2O D. NaNO2 và H2SO4 đ Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất : A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3 Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối : A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4 Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2. Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ? A.3,36 lít B.33,60 lít C. 7,62 lít D.6,72 lít Photpho có số dạng thù hình quan trọng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là: A.(1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3) Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do : A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 2H3PO4 + 3CaSO4 ¯ C. 4P + 5O2 ® P2O5 và P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4 D. 2P + 5Cl2 ® 2PCl5 và PCl5 + 4H2O ® H3PO4 + 5HCl CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC Cấu hình electron nào sau đây của C: A.1s22s22p4 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p4 Khí nào sau đây được dùng làm chất khử trong ngành công nghiệp luyện kim A. CO2 B. SO2 C. CO D. NO2 Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tính chất hóa học của C: A. Chỉ có duy nhất tính khử B. Chỉ có tính oxi hóa C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa D. Không có tính khử, không có tính oxi hóa Phản ứng nào sau đây C thể hiện tính khử ? A. 2C + Ca ---- > CaC2 B. C + 2 H2 --- > CH4 C. C + CO2 ---- > 2CO C. 3C + 4Al --- > Al4C3 Cho phản ứng C + HNO3 ---- > CO2 + NO + H2O .Hệ số cân bằng của C trong phản ứng là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Trong các chất sau,chất nào nguyên tủ C có số oxi hóa cực đại A. CH4 B. CO C. CO2 D. C Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc A. Than chì B. Than gỗ C. Than hoạt tính D. Than cốc Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ? A. NaOH dư, Na2CO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Cả Na2CO3 và NaHCO3 Dẫn khí CO2 và dd NaOH ta có thể thu được các loại muối nào ? A. Duy nhất Na2CO3 B.Duy nhất NaHCO3 C. có thể có cả NaHCO3 và Na2CO3 D.Cả A, B, C đều đúng Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện trong hợp chất nào ? A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si Axit nào sau đây có khả năng hòa tan thủy tinh ( SiO2) A. HCl B. HNO3 C. HF D. H2SO4 CHƯƠNG 4:ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là : A. Liên kết giữa phi kim với phi kim. B. Liên kết giữa phi kim với kim loại. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị. Cho các hợp chất sau: (I) CO; (II) Na2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) NaOOC- COONa ; (V) C6H5-ONa; (VI) CH4 (VII) CO2 ; (VIII) C2H5-Cl . Những chất nào là hợp chất hữu cơ: A. I, II, III, V B. III, IV, V, VI C. II, III, IV, V, VI, VII D. III, IV, V, VI, VIII Các chất no sau đy l đồng đẳng của nhau: ( 1 ) CH2=CH-CH3. ( 2 ) CH2=CH-CH2CH3 ( 3 ) CH3-CH=CH-CH3. ( 4 )CH2=C(CH3)-CH3. A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. Cả A, B Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai bên liên kết C. Một liên kết và một liên kết B. Hai liên kết D. Phương án khác. Trong công thức cấu tạo CHCH có bao nhiêu liên kết ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trong CTCT : CH2 = CH- CH3 có bao nhiêu liên kết A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Dạng 1: Viết phương trình điện li, phương trình ion rút gọn, phương trình phân tử (từ phương trình ion rút gọn cho trước). BÀI 1. Viết phương trình phân li các chất sau: HClO, HClO4, CH3COOH, CH3COONa, H2S, HNO2, H3PO4, HNO3 Ba(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaHCO3, NaH2PO4, Na2HPO3, HgCl2, Al2(SO4)3, FeCl3, FeSO4. BÀI 2. hoàn thành các pt sau ở dạng phân tử, ion và ion thu gọn 1/ NaCl + AgNO3 ® 2/ NaClO + HNO3 ® 3/ Mg(NO3)2 + NaOH ® 4/ CaCl2 + AgNO3 ® 5/ NH4Cl + AgNO3 ® 6/ CuCl2 + NaOH ® 7/ CaCO3 + HNO3 ® 8/ CH3COOK + H2SO4 ® 9/ KHCO3 + HNO3 ® 10/ K2SO3 + HCl ® 11/ Al2(SO4)3 + NaOH ® l2/ Al(OH)3 + NaOH ® 13/ Zn(OH)2 + KOH ® 14/ Fe + HNO3 đặc, dư ® 15/ Cu + NaNO3+ HCl ® 16/ Fe(OH)2 + HNO3 loãng ® BÀI 3. Viết phương trình hoá học dạng phân tử từ các phương trình ion rút gọn sau: a/ Ba2+ + SO42- ® BaSO4 ¯ b/ H+ + CO32- ® H2O + CO2 ­ c/ Zn(OH)2 + 2H+ ® Zn2+ + 2H2O d/ H+ + NO2- ® HNO2 e/ Cu2+ + 2OH- ® Cu(OH)2 ¯ f/ H+ + S2- ® H2S ­ g/ Ca2+ + CO32- ® CaCO3 ¯ h/ 3H+ + PO43- ® H3PO4 Dạng 2: Viết pthh và nêu hiện tượng? BÀI 1. Cho dd phenol phtalein vào dd 100ml NaOH 1M, sau đó cho tiếp200 ml dd HCl 1 M vào BÀI 2.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dd AlCl3. BÀI 3: Cho mẫu đồng vào dd HNO3 đặc, đun nóng BÀI 4: Đun nóng muối amoniclorua thấy có mùi khai, một lúc sau mùi khai biến mất BÀI 5: Cho 1 ít bông thủy tinh ( SiO2 ) vào dung dịch axit Flohiđric BÀI 6: Cho bột lưu huỳnh vào dung dịch HNO3 đặc nóng Sau đó thêm tiếp dung dịch Ba(NO3)2 vào Dạng 4 Nhận biết các chất 1. Cho 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. 2. Cho 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaCl , Na3PO4 3. Cho 3 dung dịch mất nhãn :Ba(NO3)2, NH4NO3, Na3PO4 Dạng 5: Hoàn thành sơ đồ phản ứng 6 1/ NH4Cl NH3 N2 NO NO2 HNO3 Fe(NO3) Fe2O3 2/ Amoni nitrit Nitơ Amoniac Nito mono oxxit Nito đioxit Axit nitric 6 NH4NO2 N2 NH3 NO NO2 HNO3 Khí hiđroclorua NH4Cl 3/ Canxi photphat Photpho Điphotpho pentaoxit Axit photphoric Amoni photphat Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 4/ Photpho Photphopentaoxit ® Axit photphoric ® Amoni photphat ® Natri photphat ® Bạc photphat P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Na3PO4 Ag3PO4 4 Amoni sunfat (NH4)2SO4 5 5/ Amoni hiđrocabonat Amoni clorua Amoni nitrat Đinitơ oxit NH4HCO3 NH4Cl NH4NO3 N2O Khí hiđroclorua NH4Cl 4 6/ Cacbon đioxit Canxi hiđrocacbonat Canxi cacbonat Canxi hiđrocacbonat 6 Canxi nitrat Canxi cacbonat Natri hiđrocacbonat Natri cacbonat Dạng 1: Bài tập về pH 1. Tính pH của dd trong các trường hợp sau: A. 100 ml dung dịch chứa 0,0014 mol HCl B. 75ml dung dịch H2SO4 0,002M C. Trộn 50ml dung dịch HCl 0,1M với 50ml dung dịch NaOH 0,2M. D. Trộn 75ml dung dịch H2SO4 0,003M với 25ml dung dịch KOH 0,005M E. Trộn 300ml dung dịch X có [H+]=0,003M với 200ml dung dịch Y có [OH-]=0,0025M. F. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 có pH=2 với 400ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Dạng 2: Lập tỉ lệ mol tìm sản phẩm 1. Trộn 0,15 mol H3PO4 với 0,35mol KOH thu được bao nhiêu gam muối hiđrophophat? 2. Trộn 700ml dung dịch KOH 0,2M với 500ml dung dịch H3PO4 0,2M thu được m gam muối hiđrophotphat. Tính m. 3. Cho 11,2g NaOH tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1,1M thu được m gam muối hiđrophotphat. Tính m. 4. Cho 130ml dung dịch H3PO4 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,18M thu được bao nhiêu gam hiđrophotphat. 5.Cho 0,15mol CO2 vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Tính m. 6.Cho 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào 175ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m. 7. Cho 2,688 lít khí CO2 (đkc) vào 200g dung dịch Ca(OH)2 3,108% thu được m gam kết tủa. Tính m. Dạng 3: Bài tập N và các hợp chất Câu 1. Cho 0.448 lít khí N2 và 0.672 lít khí H2 vào bình kín có xúc tác thích hợp rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở điều kiện chuẩn A. Tính V các khí ( đkc) thu được sau phản ứng.Biết Hiệu suất 25% B. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí thu được bằng không khí ở điều kiện thường. Tính V kk đã dùng. Biết oxi chiếm 20% không khí Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn 8.04 gam muối amoniclorua. Thấy thoát ra V lít khí ( đkc) A. Tính giá trị V B. Nếu đốt cháy hoàn toàn khí này thì cần bao nhiêu lít khí O2 ( đkc) Câu 3. Cho lượng vừa đủ 200ml dd NaOH nồng độ a M vào 10.7 gam muối amoniclorua A. Viết pt phân tử, pt ion và ion thu gọn B. Tính giá trị a Câu 4 Hoà tan hoàn toàn m gam đồng vào lượng vừa đủ 80 ml dd HNO3 loãng nồng độ 1M, thấy thoát ra V lít khí ( đkc) và dung dịch B A. Tính giá trị m và V B. Cô cạn hoàn toàn dung dich B thì thu được bao nhiêu gam muối C. Nhiệt phân toàn toàn lượng muối này thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trị m Câu 5: Cho 11g hổn hợp Al, Fe tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 6,72 lit khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp. b. Tính nồng độ mol/lit dung dịch HNO3 cần dùng. c. Nung nóng dung dịch A đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 6 . Hòa tan hoàn toàn 15,2g hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí (đktc) và dung dịch D A. Tính khối lượng của tường kim laọi trong hỗn hợp trên B. Cô cạn dụng dịch D. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng C. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối thu được m gam chất rắn B. Tính giá trị m Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 99,6g hỗn hợp gồm Zn và FeO bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đkc). Tính khối lượng của từng chất trong hỗn hợp. Câu 8: Cho 13.6g hổn hợp Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp Dạng 4: Bài toán về C và hợp chất Câu1: Dẫn từ từ đến hết 3.36 lít khí CO2 ( đkc) vào 200 ml dd NaOH 1M. thu được những loại muối nào tính khối lượng của chúng Câu 2: Cho 224 ml khí CO (đkc) hấp thụ hết vào 100 ml dd KOH 0.2 M. Tính khối lượng các chất trong dung dịch thu được Câu 3: Nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000oC rồi dẫn toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ vào 500 ml dd Ca(OH)2 1,8M A. Tính thể tích khisthaots ra ở điều kiện chuẩn B. Tính lượng muối thu được sau phản ứng Câu 4: Cho m gam CaCO3 vào lượng vừa đủ 100 ml dd HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí ( đkc). Tính giá trị của m và V Câu 5: Cho hỗn hợp 20,6 gam CaCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 loãng chưa biết nồng độ thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đkc) A. Viết pthh, tính nồng độ H2SO4 đã dùng B. Tính khối lượng muối thu được Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5 gam một muối cacbonat của kim lại M ( hóa trị II ) bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( đkc ). Xác định M và Công thức của muối Dạng 5: Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ Dạng 1: Dựa vào tỉ khối hơi d và công thức đơn giản tìm CTPT Câu 1: Chất hữu cơ B có công thức đơn giản là CH2O và tỉ khối hơi của B so với H2 là 30. Tìm CTPT của B Câu 2: Chất hữu cơ A có công thức đơn giản là C2H4O biết tìm CTPT của A Câu 3: HidroCacbon X có CTĐG là C3H4 biết tỉ khối của X so với không khí gần bằng 1.38.Tìm CTPT của A và số liên kết có trong X Dạng 2: Dựa vào thành phần phần trăm về khối lượng (%m) hoặc phần trăm về thể tích ( %V ) Câu 1: Chất hữu cơ A có thành phần 31,58% C; 5,26% H; 63,16% O theo khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với CO2 là 1,7273. CTPT của A là: A. C4H9OH B. C2H6O3 C. C2H4O3 D. C3H8O2 Câu 2: Khi phân tích hợp chất hữu cơ B thu được kết quả: C chiếm 61,02%; H chiếm 15,51% theo khối lượng, còn lại là nitơ. Tỉ khối hơi của B so với không khí nhỏ hơn 2. CTPT của B là: A. C3H9N B. C2H7N C. C2H6N2 D. C2H8N2 Câu 3: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Chất X là A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. kết quả khác. Câu 4: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 5: Khi phân tích hợp chất hữu cơ A thu được kết quả: 70,94 %C; 6,4%H; 6,9%N; còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A so với oxi nhỏ hơn 7. A. C12H13O2N B. C24H26N2O4 C. C6H7NO2 D. C12H14N2O4 Dạng 3: Dựa vào phản ứng cháy của chất hữu cơ: Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidro

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li.doc