Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 cơ bản - Nguyễn Viết Huy

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do

A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation

C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation

Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 3: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất có khả năng phân li H+ trong nước là acid B. Chất có chứa nhóm OH là hidroxit.

C. Chất có chứa 2 nhóm OH là hidroxit lưỡng tính D. Chất có chứa Hidro trong phân tử là acid

Câu 4: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,1M B. [H+]<[ ] C. [H+]>[ ] D. [H+]<0,1M

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 cơ bản - Nguyễn Viết Huy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 11 CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM Chủ đề 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 3: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất có khả năng phân li H+ trong nước là acid B. Chất có chứa nhóm OH là hidroxit. C. Chất có chứa 2 nhóm OH là hidroxit lưỡng tính D. Chất có chứa Hidro trong phân tử là acid Câu 4: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,1M B. [H+][] D. [H+]<0,1M Câu 5: Một dung dịch có [OH -] = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được Câu 6: Dung dịch HCl 2.10-3M có pH bằng A. 3 B. 2 C. 2,7 D. 3,2 Câu 7: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li Câu 8: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh? A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3. C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2. Câu 9: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 10: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M. Câu 11: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 12: Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3; FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ CM của ion NO3- có trong dung dịch là A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M. Câu 14: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M. Câu 15: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. CuSO4 + Ba(OH)2 → B. CuS + H2S → C. CuCO3 + KOH→ D. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Câu 16: Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 200 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 250 ml Câu 17: Dung dịch X chứa 4 ion, trong đó có 2 ion âm là OH-; NO3-; và 2 ion dương là A. Zn2+;Na+ B. K+ ; Ba2+ C. NH4+; K+ D. Fe2+; H+ Câu 18: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M bằng bao nhiêu? A. 11 B. 3 C. 12 D. 13 Câu 19: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+,z mol HCO3-,t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là: A. z + 2 x = y + t B. x + 2y = z + t C. x + 2z = y + 2t D. x + 2y = z + 2t Câu 20: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,25M. pH của dung dịch thu được là : A. 13,00. B. 12,00. C. 2,00. D. 1,00. Câu 21: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch : A. H+ , K+ , NO3- , Cl- . B. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-. C. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . D. Na+ , Cu2+, OH-, H+ . Câu 22: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là : A. 13,87 B. 11,28 C. 13,48 D. 13,25 Câu 23: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là : A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 2,08 gam. D. 6,24 gam. Câu 24: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) , Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7). Các muối axit là : A. (2) , (3) , (6) B. (3) , (4) , (6). C. (2) , (3) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6) , (7). Câu 25: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là : A. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2 ­ B. CO32- + H+ ® HCO3- C. 2Na+ + SO42- ® Na2SO4 D. CO32- + 2H+ ® H2CO3 Câu 26: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, 0,3 mol , x mol .Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn thu được là : A. 39,35 gam. B. 65,75 gam. C. Kết quả khác. D. 58,55 gam. Câu 27: Cho 1gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường? A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Lưỡng tính Câu 28: Tổng nồng độ các ion có trong dung dịch K2SO4 0,2M (không tính H+ và OH- của nước) là: A. 0,6. B. 1,4. C. 0,2. D. 1,2. Câu 29: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. D. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. Câu 30: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 3SO43 - B. Al2(SO4)3 ® Al3+ + 3SO42 – C. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 3SO42- Câu 31: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 32: Cho một dung dịch A của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl 0,04 mol/l. Để dung dịch A có pH = 1 thì giá trị của x là A. 0,03. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,05. Câu 33: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 20,55. B. 205,5. C. 2,055. D. 10,275. Chủ đề 2: NITƠ – PHOTPHO Câu 34: Cặp công thức liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 35: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 ® 2NH3 B. N2 + 6Li ® 2Li3N C. N2 + O2 ® 2NO D. N2 + 3Mg ® Mg3N2 Câu 36: Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ? A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 37: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 38: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni? A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. Câu 39: Trong điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ. C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi. Câu 40: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5. Câu 41: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ : A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3. Câu 42: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau: A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc. B. Khí NH3 nặng hơn không khí . C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 43: Dung dịch amoniac trong nước có chứa A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-. Câu 44: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 45: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 46: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 47: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội? A. Al, Cu B. Fe, Al C. Cr, Zn D. Mg, Al Câu 48: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-. C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-. Câu 49: Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43- C. H+, PO43-, HPO42-. D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. Câu 50: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 51: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình. Câu 52: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. Câu 53: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2 Câu 54: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là: A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam Câu 55: Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2 Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X dung dịch XYXZT Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 57: Cho các dung dịch riêng biệt sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, Fe(NO3)3, NaNO3, Al(NO3)3. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là. A. Quỳ tín. B. Phenolphtalein. C. Natri hiđroxit. D. Bari hiđroxit. Câu 58: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được những muối khan nào ? A. Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4và Na2HPO4 D. Na2HPO4 Câu 59: Khi nhiệt phân một muối nitrat theo phản ứng: 2R(NO3)n → R2On + 2nNO2 + O2. Kim loại R có thể là: A. Ba B. Ag C. K D. Al Câu 60: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng ® N2 ­ + ... A. ® N2 ­ + Al(NO3)3 B. ® N2 ­ + Al(NO3)2 + H2O C. ® N2 ­ + Al(NO3)3 + H2O D. ® N2 ­ + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O Câu 61: Cho 23,6g hỗn hợp Cu, Ag tác dụng hết với V lít dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp muối và 0,5 mol khí NO2 bay ra. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là A. 52,25% ; 47,75% B. 54,23% ; 45,77% C. 54,00% ; 46,00% D. 52,34% ; 47,66% Câu 62: Khi cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối, 0,1 mol khí NO và 0,3 mol khí NO2. Xác định m. A. 12,5g B. 11,5g C. 11,2g D. 15,2g Chủ đề 3: CACBON - SILIC Câu 63: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. C + O2 → CO2 B. C + 2CuO → 2Cu + CO2 C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2 Câu 64: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. 2C + Ca → CaC2 B. C + 2H2 → CH4 C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + CO2 → 2CO Câu 65: Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây? A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si Câu 66: Nước đá khô là : A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn. Câu 67: Cho các dung dịch riêng biệt sau: Na2CO3, KNO3, K3PO4, NaCl. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các chất trên là A. HCl, Ba(OH)2. B. HNO3, KOH. C. Quì tím, HCl. D. H2SO4 (l), AgNO3. Câu 68: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng: A. 2C + O2 2CO B. C + H2O CO + H2 C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O Câu 69: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4. Câu 70: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng A. C + O2. B. nung CaCO3. C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ. Câu 71: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit A. CaCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Ca(OH)2 Câu 72: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch nước brom D. dung dịch KOH Câu 73: Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với 0,2 mol Ca(OH)2 .Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. CaCO3, Ca(OH)2, H2O B. CaCO3, H2O C. Ca(HCO3)2, H2O D. Ca(HCO3)2, CaCO3, H2O Câu 74: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2. Câu 75: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là : A. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2 ­ B. CO32- + H+ ® HCO3- C. 2Na+ + SO42- ® Na2SO4 D. CO32- + 2H+ ® H2CO3 Câu 76: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 là: A. Có khí không màu thoát ra. B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra. C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư. D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư. Câu 77: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 78: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 79: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 80: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g Câu 81: Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g Câu 82: Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g Câu 83: Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g Câu 84: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d=1,22) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối: A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g Câu 85: Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 5,6lit B. 11,2lit C. 5,6lit và 16,8lit D. 16,8lit Câu 86: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Câu 87: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra giá trị x? A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Câu 88: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 89: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Câu 90: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 91: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng? A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g Câu 92: Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng? A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g B. TỰ LUẬN Bài 1. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) : Bài 2 : Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) : Bài 3: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) : PH3PO4(NH4)3PO4NH3NONO2HNO3CO2NH4HCO3 Bài 4: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) : Bài 5. Cho 31,2 g hỗn hợp Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 đặc thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. a. (1,5 điển) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. (1 điểm) Tính CM của dung dịch HNO3. c. (0,5 điểm) Cô cạn dung dịch A được chất rắn X. Nung chất rắn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tìm m ? Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 9,36 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 3M thu được 2,688 lit N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B chỉ chứa 2 muối nitrat. a. (1,5 điển) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b. (1 điểm) Tính thể tích của dung dịch HNO3. c. (0,5 điểm) Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Bài 7: Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe, được hòa tan hoàn toàn trong 147 gam dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thấy thoát ra 15,68 lít khí NO2 (ở 0oC, 1atm, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ chứa 2 muối nitrat. a. (1,5 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp trên. b. (1,0 điểm) Tính nồng độ % dung dịch axit HNO3. c. (0,5 điểm) Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch amoniac dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Bài 8: Dùng 100 ml dung dịch HNO3 vừa đủ để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Cu và Al thì thu được 329 cm3 khí không màu hóa nâu trong không khí (đo ở 27oC, 3 atm, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D chứa 9,9 gam muối nitrat. a. (1,5 điển) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. (1 điểm) Tính CM của dung dịch HNO3. c. (0,5 điểm) Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Bài 9: Khi hòa tan hoàn toàn 3,07 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 1M , thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D chứa 10,51 gam muối. a. (1,5 điển) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. (1 điểm) Tính thể tích của dung dịch HNO3. c. (0,5 điểm) Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M cần dùng để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất. Lưu ý: Khi đi thi học sinh phải mang bảng tuần hoàn đi để sử dụng. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_co_ban_nguyen_viet_h.doc