Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Khối 11 (Bản hay)

Câu 1. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :

 A. B. C. D.

Câu 2. Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trị đúng với số electron ở lớp ngoài cùng của X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4. Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5. Nguyên tử , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron.

A. 19 B. 3 C. 1 D . 2

Cõu 6: Cho cỏc phõn tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.

Phõn tử nào trong cỏc phõn tủ trờn cú liờn kết cộng húa trị khụng phõn cực ?

 A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr.

 C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 .

Cõu 7 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :

A. Ion dương có nhiều proton hơn .

B. Ion dương có số proton không thay đổi .

C. Ion âm có nhiều proton hơn .

D. Ion âm có số proton không thay đổi .

Cõu 8: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?

 A. Liờn kết ion . B. Liờn kết cộng húa trị.

 C. Liờn kết kim loại. D. Liờn hidro .

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Khối 11 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ụn tập học kỡ I Trắc nghiệm (tham khảo) Câu 1. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 2. Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trị đúng với số electron ở lớp ngoài cùng của X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Nguyên tử , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron. A. 19 B. 3 C. 1 D . 2 Cõu 6: Cho cỏc phõn tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phõn tử nào trong cỏc phõn tủ trờn cú liờn kết cộng húa trị khụng phõn cực ? A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 . Cõu 7 : Khi tạo thành liờn kết ion, nguyờn tử nhường electron húa trị để trở thành : Ion dương cú nhiều proton hơn . Ion dương cú số proton khụng thay đổi . Ion õm cú nhiều proton hơn . Ion õm cú số proton khụng thay đổi . Cõu 8: Kiểu liờn kết nào được tạo thành giữa 2 nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liờn kết ion . B. Liờn kết cộng húa trị. C. Liờn kết kim loại. D. Liờn hidro . Cõu 9: Sau khi cõn bằng phản ứng oxihúa-khử : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O Tổng hệ số cỏc chất phản ứng và tổng hệ số cỏc sản phẩm là: A. 26 và 26. B. 19 và 19. C. 38 và 26. D. 19 và 13 Cõu 10 : Sau khi phản ứng đó được cõn bằng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O Tổng số hệ số cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng là : A. 29 B. 25 C. 28 D. 32 Cõu 11: Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2+ H2O Hệ số của chất khử và chất oxi húa là : A. 2 và 8 B. 2 và 16 C. 16 và 2 D. 8 và 2 Cõu 12: Hệ số của chất oxi húa và chất khử trong phương trỡnh húa học sau đõy là: P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O. A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7. Cõu 13: Cho 0,54g kim loại M cú húa trị khụng đổi tỏc dụng hết với axit HCl, thu được 672ml khớ hidro (đktc). Kim loại M là : ( cho : Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24; Al = 27 ) A. Nhụm B. Magie. C. Natri D. Kali Câu 14. Cho 4,6 gam một kim loại M hoá trị I phản ứng với nước thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc. M là kim loại nào sau đây: A. Na (M= 23) B. K (M= 39) C. Li(M = 7) D. Ca (M= 40) Cõu 15: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại húa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lớt CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đú là A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3 Cõu 16: Hũa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A húa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khớ H2 .Nguyờn tử lượng của kim loại A là: A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u) Tự luận Cõu 1: Viết cụng thức electron, cụng thức cấu tạo của cỏc họp chất sau: N2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O, Cl2, HCl, Br2, HF, O2, HNO3, H2SO4. Cõu 2: Cõn bằng phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron. 1) H2SO4 + C → SO2 + CO2 + H2O. 2) Fe + H2SO4đ,n → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3) Cu + HNO3l Cu(NO3)2 + NO + H2O 4) HNO3 + H2S S + NO + H2O 5) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 6) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 7) Zn + HNO3rl Zn(NO3)2 + N2O + H2O 8) Pb + HNO3rl Pb(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 9) Ag + HNO3r AgNO3 + N2 + H2O 10) Al + HNO3đn’Al(NO3)3 + NO2 + H2O Cõu 3: Cho cỏc chất sau chất nào là liờn kết ion và liờn kết cộng húa trị (khụng phõn cực và phõn cực): N2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O, Cl2, HCl, Br2, H2S, HF, O2, HNO3, NaCl, Na2O, CaCl2, KCl, CaO.Biểu diễn. Cõu 4: Viết cấu hỡnh của K (Z= 19) từ đú suy ra cấu hỡnh của ion K+ Viết cấu hỡnh của Fe (Z= 26) từ đú suy ra cấu hỡnh của ion Fe2+ Cõu 5: Cho 0,6 gam một kim loại húa trị II tỏc dụng với nước thu đươc 0,336 lớt khớ H2 (đktc). a) Xỏc định tờn kim loại? (Ca (M = 40), Na (M= 23), K (M= 39)) b) Trung hũa dung dịch bazơ vào 2 lớt dung dịch HCl 0,1M tớnh nồng độ mol của cỏc chất thu được sau phản ứng? Câu 6 X là một kim loại hoá trị II. Hoà tan hoàn toàn 6g X vào 200ml dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định tờn kim loại X . Tớnh nồng độ dung dịch HCl? Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được? Cõu 7 : Cho 11, 7 gam kim loại kiềm (húa trị I) tỏc dụng với nước thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Cho sản phản vào 2 lớt HCl 0,1M thu được dung dịch muối và nước. Xỏc định tờn kim loại? Tớnh nồng độ mol cỏc chất sau phảnh ứng? Cõu 8: Cho 1,38 gam kim loại kiềm vào nước. Để trung hũa dung dịch cần dựng 60ml dung dịch HCl 1M. Xỏc định tờn kim loại kiềm và thể tớch khớ H2 thoỏt ra ở điều kiện tiờu chuẩn. Cõu 9: Cho 1,02gam kimloaaji húa trị II tỏc dụng với HCl thu được 1,12 lớt H2 (đktc). Xỏc định tờn kim loại? Trường: THPT Thỏp Mười Lớp: 10CBb Tờn: Đề 1 Kiểm tra 15 phỳt Điểm Mụn: Húa học Phần 1: Trắc nghiệm Cõu 1: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl Trong phản ứng này nhuờn tử Na đúng vai trũ là: A. bị khử. B. Bị oxi húa C. Vừ bị oxi húa vừa bị khử. D. Khụng bị oxi húa, khụng bị khử. Cõu 2: Soỏ oõxi hoaự cuỷa Nitụ trong laàn lửụùt laứ. A. - 3, + 5 + 3, + 2, + 1. B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2. C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3. Cõu 3: Liờn kết húa học trong NaCl được hỡnh thành là do: A. hai hạt nhõn nguyờn tử hỳt electron rất mạnh. B. mỗi nguyờn tử Na và Cl gúp chung 1 electron. C. mỗi nguyờn tử đú nhường hoặc thu electron để trở thành cỏc ion trỏi dấu hỳt nhau. D. Na Na+ + 1e; Cl + 1e Cl-; Na+ + Cl- NaCl Cõu 4: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đõy: A. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần. B. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyờn tử tăng dần. C. nguyờn tử của cỏc nguyờn tố trong chu kỡ cú số electron bằng nhau. D. trong chu kỡ thường bắt đầu là kim lioaji kiềm và kết thỳc là khớ hiếm ( trừ chu kỡ 1 chu kỡ 7 chưa hoàn thành) Cõu 5:Trong bảng tuần hũa nguyờn tố X cú số thứ tự là 16, nguyờn tố X thuộc: A. Chu kỡ 3, nhúm IVA. B. Chu kỡ 3, nhúm VIA. C. Chu kỡ 4, nhúm VIA. D. Chu kỡ 4, nhúm IIIA. Cõu 6: Oxit cao nhất của một nguyờn tốn R ứng với cụng thức RO2. nguyờn tố R là: A. Magie B. Cacbon. C. Nitơ D. Photpho Cõu 7: Những tớnh chất nào sau đõy biến đổi tuần hoàn: A. Húa trị cao nhất với oxi. B. Số lớp electron. C. Nguyờn tử khối. D. Số electron lớp ngoài cựng. Cõu 8:Cỏc nguyờn tố được xếp ở chu kỡ 6 cú số lớp electron trong nguyờn tử: A. 3 B. 5. C. 6. D.7 Cõu 9: Trong bảng tuần hoàn cú bao nhiờu chu kỡ nhú và bao nhiờu chu kỡ lớn? A. 3 và 3. B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3. Cõu 10: Số nguyờn tố trong chu kỡ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 18 và 8. D. 8 và 8 D. 18 và 18. Cõu 11:Nguyờn tố cú Z =11 thược loại nguyờn tố nào? A. s B. p C. d D. f Cõu 12: Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p1 thuộc vị trí Nhóm IIIA, chu kì 3 B. Nhóm IIA, chu kì 2 C. Nhóm IIIA, chu kì 2 D. Nhóm IIA, chu kì 3 Cõu 13: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? A. K B. Ar C. Ca D. Cl Câu 14. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron Câu 15. Số electron tối đa ở lớp thứ 4 là: A. 32 B. 18 C. 8 D. 2 Câu 16. Cho 3 nguyên tố X ; Y ; Z chọn câu đúng trong các câu sau: A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị Phần 2 : Tự luận Cõu 1: Viết cụng thức eletron, cụng thức cấu tạo của N2, CO2, HCl, CH4. Cõu 2: Cõn bằng phản ỳng sau theo phương phỏp thăng bằng electron. Cu + HNO3loóng Cu(NO3)2 + NO + H2O Fe3O4 + HNO3loóng Fe(NO3)3 + NO + H2O Al + H2SO4 đặc núng Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Cl2 +KOH KCl + KClO3 + H2O Cõu 3: Cho 11,7 gam kim loại kiềm (húa trị I) tỏc dụng với nước thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Cho sản phản vào 2 lớt HCl 0,1M thu được dung dịch muối và nước. Xỏc định tờn kim loại? Tớnh nồng độ mol cỏc chất sau phảnh ứng? Đề cương ụn tập: Cấu trỳc đề thi cú 2 phần: trắc nghiệm 5 điểm + 5 điểm tự luận. - Trắc nghiệm: 10 cõu ( 8 cõu dạng lớ thuyết (SGK, SBT)+ 2 cõu bài tập nhỏ (tỡm số P, N, A, e)). - Tự luận: 3-4 cõu: + Viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo của hợp chất liờn kết cộng húa trị.(N2, Cl2, CO2, CH4, HCl, H2O, HNO3, SO2...) + Cõn bằng phản ứng oxi húa khử theo phuwong phỏp thăng bằng electron. + Viết cấu hỡnh cho biết vị trớ, đặc điểm nguyờn tố trong bảng tuần hoàn? + Bài toỏn ( 2,5 đ) Kim loại + H2O ( HCl, H2SO4l) Xỏc định tờn kim loại. Tớnh cỏc đại lượng liờn quan(m, V, Cm, C%..)  Trường: THPT Thỏp Mười Lớp: 10CBb Tờn: Đề 2 Kiểm tra 15 phỳt Điểm Mụn: Húa học Phần 1: Trắc nghiệm Cõu 1:Trong bảng tuần hũa nguyờn tố X cú số thứ tự là 16, nguyờn tố X thuộc: A. Chu kỡ 3, nhúm IVA. B. Chu kỡ 3, nhúm VIA. C. Chu kỡ 4, nhúm VIA. D. Chu kỡ 4, nhúm IIIA. Cõu 2:Cỏc nguyờn tố được xếp ở chu kỡ 6 cú số lớp electron trong nguyờn tử: A. 3 B. 5. C. 6. D.7 Cõu 3: Trong bảng tuần hoàn cú bao nhiờu chu kỡ nhú và bao nhiờu chu kỡ lớn? A. 3 và 3. B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3. Cõu 4: Liờn kết húa học trong NaCl được hỡnh thành là do: A. hai hạt nhõn nguyờn tử hỳt electron rất mạnh. B. mỗi nguyờn tử Na và Cl gúp chung 1 electron. C. mỗi nguyờn tử đú nhường hoặc thu electron để trở thành cỏc ion trỏi dấu hỳt nhau. D. Na Na+ + 1e; Cl + 1e Cl-; Na+ + Cl- NaCl Cõu 5: Oxit cao nhất của một nguyờn tốn R ứng với cụng thức RO2. nguyờn tố R là: A. Magie B. Cacbon. C. Nitơ D. Photpho Cõu 6: Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p1 thuộc vị trí Nhóm IIIA, chu kì 3 B. Nhóm IIA, chu kì 2 C. Nhóm IIIA, chu kì 2 D. Nhóm IIA, chu kì 3 Cõu 7: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đõy: A. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần. B. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyờn tử tăng dần. C. nguyờn tử của cỏc nguyờn tố trong chu kỡ cú số electron bằng nhau. D. trong chu kỡ thường bắt đầu là kim lioaji kiềm và kết thỳc là khớ hiếm ( trừ chu kỡ 1 chu kỡ 7 chưa hoàn thành) Câu 8. Số electron tối đa ở lớp thứ 4 là: A. 32 B. 18 C. 8 D. 2 Cõu 9: Những tớnh chất nào sau đõy biến đổi tuần hoàn: A. Húa trị cao nhất với oxi. B. Số lớp electron. C. Nguyờn tử khối. D. Số electron lớp ngoài cựng Cõu 10: Số nguyờn tố trong chu kỡ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 18 và 8. D. 8 và 8 D. 18 và 18. Câu 11. Cho 3 nguyên tố X ; Y ; Z chọn câu đúng trong các câu sau: A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị Cõu 12:Nguyờn tố cú Z =11 thược loại nguyờn tố nào? A. s B. p C. d D. F Câu 13. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron Cõu 14: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? A. K B. Ar C. Ca D. Cl Cõu 15: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl Trong phản ứng này nhuờn tử Na đúng vai trũ là: A. bị khử. B. Bị oxi húa C. Vừ bị oxi húa vừa bị khử. D. Khụng bị oxi húa, khụng bị khử. Cõu 16: Soỏ oõxi hoaự cuỷa Nitụ trong laàn lửụùt laứ. A. - 3, + 5 + 3, + 2, + 1. B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2. C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3. Phần 2: Tự luận Cõu 1: Viết cụng thức eletron, cụng thức cấu tạo của Cl2, CO2, H2O, NH3. Cõu 2: Cõn bằng phản ỳng sau theo phương phỏp thăng bằng electron. a) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O b) Zn + HNO3 loóng Zn(NO3)2 + NO + H2O c) Fe3O4 + HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O d) Al + H2SO4 đặc núng Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Cõu 3: Cho 0,6 gam một kim loại húa trị II tỏc dụng với nước thu đươc 0,336 lớt khớ H2 (đktc). a) Xỏc định tờn kim loại? (Ca (M = 40), Na (M= 23), K (M= 39)) b) Trung hũa dung dịch bazơ vào 2 lớt dung dịch HCl 0,1M tớnh nồng độ mol của cỏc chất thu được sau phản ứng? Đề cương ụn tập: Cấu trỳc đề thi cú 2 phần: trắc nghiệm 5 điểm + 5 điểm tự luận. - Trắc nghiệm: 10 cõu ( 8 cõu dạng lớ thuyết (SGK, SBT)+ 2 cõu bài tập nhỏ (tỡm số P, N, A, e)). - Tự luận: 3-4 cõu: + Viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo của hợp chất liờn kết cộng húa trị.(N2, Cl2, CO2, CH4, HCl, H2O, HNO3, SO2...) + Cõn bằng phản ứng oxi húa khử theo phuwong phỏp thăng bằng electron. + Viết cấu hỡnh cho biết vị trớ, đặc điểm nguyờn tố trong bảng tuần hoàn? + Bài toỏn ( 2,5 đ) Kim loại + H2O ( HCl, H2SO4l) Xỏc định tờn kim loại. Tớnh cỏc đại lượng liờn quan(m, V, Cm, C%..) 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_khoi_11_ban_hay.doc