Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 2. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3. Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 4. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng
Câu 5. Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên.
Câu 6. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - TIN HỌC 7 (2011 – 2012)
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 2. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3. Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 4. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng
Câu 5. Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên.
Câu 6. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai
Câu 7. Để sửa dữ liệu tại ô tính, thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy nút chuột phải D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit
Câu 9. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. =sum(A1:A4) B. = sum(A1+A4)
C. =SUM(A1:A4) D. =Sum (A1:A4)
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính giống hoàn toàn màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng được gọi là ô tính.
C. Địa chỉ của một khối có thể được viết là (A1 ; F6)
D. Thanh công thức, thanh bảng chọn Data Không có trong màn hình làm việc của Excel.
Câu 13. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10%, ta nhập vào công thức:
A. E3 + F7 * 10%.
B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10%
D. =E3 + (F7 * 10%)
Câu 14: Để chèn thêm cột vào trang tính, ta thực hiện:
A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows
Câu 15: Để chèn thêm hàng vào trang tính, ta thực hiện:
A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows
Câu 16. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new)
Câu 17. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new)
Câu 18. Muốn xóa một hàng hoặc một cột, chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lênh:
A. Edit / clear B. Edit / clear C. Edit / cut D. Edit / Delete
Câu 19. Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động
Câu 20. Trong phần mềm Earth Explorer câu lệnh nào sau đây dùng để hiện thị tên các Quốc gia:
A. Maps\Cities B. Maps\Rivers
C. Maps\Islands D. Maps\Countries
Câu 21. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A. 10 B. 30
C. 16 D. 4
Câu 22. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị
trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D4)*B2; B.= C2+D4* B2;
C. (C2+D4)*B2; D.=(C2+D4)B2;
Câu 23. Để thoát khỏi EXCEL ta chọn cách nào đây?
A. File/Open B. File/Save
C. File/Exit D. File/Print
Câu 24. Địa chỉ ô B3 nằm ở :
A.Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3
C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, Dòng 3
Câu 25. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của ô A5 đến ô A10 B.Tìm giá trị nhỏ nhất của ô A5 và ô A10
C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 26. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27. 1
2
3
4
1. .....................
2. .....................
3. .....................
4. .....................
Hãy điền tên các đối tượng được đánh số trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh tiêu đề, thanh công thức, ô tính đang được chọn, tên hàng, tên cột, thanh bảng chọn, thanh trạng thái.
Câu 28. Trong các nút lệnh sau: nút lệnh nào dùng để lư:
A. B . C. D.
Câu 29. Để tìm giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 30. Để tính tổng, ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 31. Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27.
Biết rằng E2 = MIN(A2,B8), E2 có kết quả là:
A. 30 B. 27 C. 34 D. 5
Câu 32. Trong các núy lệnh sau nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có sẵn:
A. B. C. D.
Câu 33. Muốn lưu bảng tính với một tên khác, ta thực hiện:
A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as
Câu 34: Một bảng tính thông thường gồm mấy trang tính:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN:
Chương trình bảng tính là gì?
Nêu các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu trên trang tính?
Nêu các thao tác chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa cột, xóa hàng?
Nêu các hàm cơ bản trong chương trình bảng tính? Viết ra cú pháp của các hàm đó?
5. Nêu những thành phần chính trên trang tính? Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Trả lời:
Câu 1: Chương trình bảng tính: Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2: Các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu trên trang tính:
Các thao tác sao chép:
Chọn ô tính có nội dung cần sao chép.
Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.
Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Các thao tác di chuyển:
Chọn ô tính có nội dung cần di chuyển.
Nháy nút Cut trên thanh công cụ.
Chọn ô em muốn đưa thông tin đượcdi chuyển tới.
Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Câu 3: Các thao tác chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa cột, xóa hàng:
Các thao tác chèn thêm cột:
Nháy chọn một cột.
Mở bảng chọn Insert và chọn Columns.
Các thao tác chèn thêm hàng:
Nháy chọn một hàng.
Mở bảng chọn Insert và chọn Rows.
Các thao tác xóa cột hoặc hàng:
Chọn các cột hoặc hàng cần xóa.
Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
Câu 4: Các hàm cơ bản và cú pháp của các hàm đó:
- Hàm tính tổng, cú pháp: =SUM(a, b, c,...)
- Hàm tính trung bình cộng, cú pháp: = AVERAGE(a, b, c,...)
- Hàm tìm giá trị lớn nhất, cú pháp: = MAX(a, b, c,...)
- Hàm tìm giá trị nhỏ nhất, cú pháp: = MIN(a, b, c,...)
Câu 5: Những thành phần chính, cách chọn các đối tượng trên trang tính:
Thành phần chính trên trang tính: Thanh công thức, hộp tên, các ô tính, các hàng, các cột, khối.
Cách chọn các đối tượng
- Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn ô tính: Nháy chuột vào ô cần chọn.
- Chọn khối: Kéo thả chuột từ ô góc đến ô góc đối diện, ô chọn đầu tiên là ô được kích hoạt.
Hết
ACHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_7.doc