Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 (Chương trình Chuẩn) - Trường THPT Phan Liêm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 (Chương trình Chuẩn) - Trường THPT Phan Liêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN LIÊM Môn: HÓA KHỐI 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài thi: 60 phút;
(đề trắc nghiệm – 40 câu)
A. LÝ THUYẾT:
Chương 1: SỰ ĐIỆN LY
- Nắm các khái niệm: sự điện ly (quá trình điện ly), chất điện ly, chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu.
Cho VD. Phân biệt chất điện ly, chất dẫn điện và chất không dẫn điện. Cho VD.
- Khái niệm axit, bazơ, muối, muối axit, muối trung hòa theo thuyết điện ly. Cho VD.
- Các chất lưỡng tính. Cho VD.
- Viết phương trình điện của các chất điện ly mạnh, các chất điện ly yếu, các chất lưỡng tính. Cho VD.
- Tích số ion của nước (ở 25oC). Các công thức tính pH. Khoảng pH và môi trường tương ứng.
Khoảng pH đổi màu của các chất chỉ thị axit – bazơ.
- Phản ứng trao đổi ion: Điều kiện, bản chất. Viết phương trình phản ứng trao đổi ion (dạng phân tử và
ion rút gọn). Lưu ý phản ứng của muối Al3+, muối Zn2+ với dung dịch kiềm mạnh. Cho VD.
Chương 2: NITƠ – PHOTPHO
- So sánh các đơn chất nitơ và photpho về:
+ Vị trí, cấu hình e nguyên tử.
+ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý, ứng dụng.
+ Tính chất hóa học, điều chế.
+
- Các hợp chất của nitơ (NH3, muối NH4 , HNO3 ): tính chất vật lý, ứng dụng.
- Hợp chất của photpho (H3PO4): tính chất vật lý, ứng dụng.
- So sánh tính chất hóa học và cách điều chế HNO3 và H3PO4.
- Phản ứng nhiệt phân muối amoni, muối nitrat.
+ 2+ 2+ +
- Tính chất hóa học của NH 3 và muối NH4 . Lưu ý phản ứng của dung dịch muối Zn , Cu , Ag với
dung dịch NH3.
+ - 3-
- Nhận biết các ion dương và âm có liên quan: NH4 , NO3 , PO4 ,
- Phân bón hóa học:
+ Ba loại phân hóa học chính: nguyên tố dinh dưỡng, tác dụng đối với cây trồng, cách đánh
giá, thành phần hóa học chính, phân loại, cách điều chế.
+ Các hỗn hợp amophot, nitro photka.
- Thực hiện các chuỗi phản ứng.
Chương 3: CACBON – SILIC
- So sánh các đơn chất cacbon và silic về:
+ Vị trí, cấu hình e nguyên tử.
+ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý (các dạng thù hình), ứng dụng.
+ Tính chất hóa học, điều chế.
- Các oxit của cacbon (CO, CO2): tính chất vật lý, ứng dụng. - So sánh tính chất hóa học và cách điều chế CO, CO2.
- Phản ứng trao đổi ion và phản ứng nhiệt phân các muối cacbonat.
- Ứng dụng một số muối cacbonat.
- Phản ứng của Si và SiO2 với kiềm (lưu ý điều kiện).
- Phản ứng của SiO2 với dung dịch HF.
- H2SiO3 là axit không tan và rất yếu (< H2CO3).
- Thực hiện các chuỗi phản ứng.
Chương 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
- Phân biệt được chất vô cơ, hữu cơ, hydrocacbon, dẫn xuất của H.C,
- Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ.
- Phương pháp phân tích định tính, định lượng hợp chất hữu cơ.
- Phân biệt được công thức phân tử và công thức đơn giản.
B. BÀI TOÁN:
1. Bài toán tính theo phương trình phản ứng (có hoặc không có so sánh số mol).
2. Toán pH (có và không có pha trộn dung dịch).
3. Bài toán muối nhôm tác dụng dung dịch kiềm (bài toán thuận và nghịch).
4. Bài toán áp dụng định luật bảo toàn điện tích.
5. Bài toán có hiệu suất phản ứng.
6. Bài toán H3PO4 tác dụng dung dịch kiềm.
7. Bài toán áp dụng định luật bảo toàn electron (có liên quan HNO3).
8. Toán hỗn hợp.
9. Toán xác định nguyên tố.
10. Toán nhiệt phân muối nitrat.
11. Bài toán tính theo sơ đồ hợp thức.
12. Bài toán oxit axit tác dụng dung dịch kiềm (bài toán thuận và nghịch).
13. Bài toán nhiệt luyện.
14. Bài toán xác định công thức của oxit sắt.
15. Bài toán định lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
16. Bài toán xác định công thức đơn giản và công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
C. CÂU HỎI LÍ THUYẾT Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là:
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.
Câu 3: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các phân tử chất hòa tan B. sự chuyển dịch của các electron
C. sự chuyển dịch của các cation và anion D. sự chuyển dịch của các cation
Câu 4: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 5: Cho các chất: NaCl (1) , C2H5OH (2) , Cu(OH)2 (3) , NaOH (4) , H2SiO3 (5) , HCl (6), . Các
chất điện ly mạnh là:
A. 1, 4, 6 B. 1, 3, 6 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 6
Câu 6: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có độ dẫn
điện lớn nhất là:
A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH
-
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào (không kể OH của nước) ?
+ - 2- 3- + 3-
A. H3PO4, H , H2PO4 , HPO4 , PO4 B. H , PO4
+ - 2- 3- + - 2-
C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 D. H3PO4, H , H2PO4 , HPO4
Câu 8: Đối với dd axit CH3COOH 0,10M, đánh giá nào về nồng độ mol ion là đúng?
+ + - + - +
A. [H ] = 0,10M B. [H ] > [CH3COO ] C. [H ] < [CH3COO ] D. [H ] < 0,10M
Câu 9: Cho dãy các chất sau: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các dd đều tác
dụng được với dd Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Câu 11: Các dd dưới đây có giá trị pH lớn hơn ,nhỏ hơn hay bằng 7:
NH4NO3 (1); NaCl ( 2); Al ( NO3)3 ( 3); K2S ( 4); CH3COOK ( 5).
A.1,2,3 có pH >7 B. 1,3 có pH<7 C. 2,3,5 có pH <7 D. 4,5 có pH=7
Câu 12: Hòa tan mol mỗi muối NaHCO3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một
thể tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tăng dần theo dãy
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 13: Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10-6 M Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định
Câu 14: Cho các cặp chất sau đây :
(I) Na2CO3+BaCl2 (II) (NH4)2CO3+Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2+K2CO3 (IV) BaCl2+MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là :
A.(I),(IV) B. (I),(II) C. (I),(II),(III) D. (I),(II),(III),(IV)
2– +
Câu 15: Phương trình S +2H → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng :
A.FeS+2HCl → FeCl2+H2S B.BaS +H2SO4 → BaSO4+H2S
C.2HCl+K2S → 2KCl+H2S D.2NaHSO4+Na2S → 2Na2SO4+H2S
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn+H2SO4→ ZnSO4+H2 B. Fe(NO3)3+3NaOH → Fe(OH)3+3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3+2KI → 2Fe(NO3)2+I2+2KNO3 D. Zn+2Fe(NO3)3 →Zn(NO3)2+2Fe(NO3)2
Câu 17: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 18: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
+ 2+ - - + + - - 2+ - + 2- 3+ 3- - 2+
A. K , Ba , OH , Cl B. Na , K , OH , HCO3 C. Ca , Cl , Na , CO3 D. Al , PO4 , Cl , Ba
Câu 19. Trong phản ứng nào sau đây NH3 không thể hiện tính khử:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
Câu 20. Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6 HCl + N2. Ta có kết luận:
A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử
Câu 21. Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 22. Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2; B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2; D. CaP2O7.
Câu 23. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 24. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 25.Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. `D.
Photphorit và đolomit.
Câu 26. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg B. K C. Li D. F2
Câu 28. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2
Câu 29. Trong các oxit của nitơ: N2O; NO; N2O3; N2O4; N2O5. Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều
chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30 . Nitơ có những đặc điểm về tính chất sau:
1. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường,
2. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao,
3. Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại và H2,
4. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như oxi, clo, flo
5. Trong hợp chất nitơ chỉ có số oxi hoá +5 và -3.
Các câu đúng là A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ:
A. Không khí. B. Amoni nitrit..
C. Amoniac và ôxi. D. Kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric loãng
Câu 32. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
O
A. cho N2 tác dụng với H2 (450 C, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni tác dụng với dd axit và đun nóng.
C. cho muối amoni tác dụng với dd kiềm và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 34. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch
kiềm, vì:
A . Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 35. Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3 Câu 36. Phản ứng giữa HNO 3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản
ứng là:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12.
Câu 37. Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại không tạo ra được:
A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5.
Câu 38. Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2 NO NO2 HNO3 B. N2 NH3 NO NO2 HNO3
C. N2 NO N2O5 HNO3 D. N2 NH3 NO N2O5 HNO3
Câu 39. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 40. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 41. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 42. Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 43. Các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất
là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 44. Urê được điều chế từ :
A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 45. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 46. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
+
A. K B. K C. K2O D. KCl
Câu 47. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
3-
A. P B. P2O5 C. PO4 D. H3PO4
Câu 48: Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây :
A. SiH4 B. SiO C. SiO2 D. Mg2Si
Câu 49: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là:
+ - + 2.
A. H + OH → HOH B. 2H+ CO3 → CO2 + H2O
+ - + +
C. Na + Cl → NaCl D. 2H + Na2CO3→ 2Na + CO2 + H2O
Câu 50: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 51: Tính oxi hoá của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
t0 t0
A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2
t0 t0
C. C + CO2 2CO D. C + H2O CO + H2
Câu 52: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
t0 xt,t0
A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2 CH4
t0 t0
C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 53: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau :
A. Đều phản ứng được với NaOH B. Có tính khử và tính oxi hóa
C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 54: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai A. SiO 2 4HF SiF4 2H 2 O B. SiO 2 4HCl SiCl4 2H 2O
t 0 t0
C. SiO 2 2C Si 2CO D. SiO2 2Mg Si 2MgO
Câu 55: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO3 )2 B. Ca(OH)2 Na2CO3 CaCO3 2NaOH
t0
C. CaCO3 CaO CO2 D. Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 H2O
Câu 56: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
t0 t0
A. CaCO3 CaO CO2 B. MgCO3 MgO CO2
t0 t0
C. 2NaHCO3 Na2CO3 CO2 H2O D. Na2CO3 Na2O CO2
Câu 57: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3,CuO,MgO,Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3,Cu,MgO,Fe B. Al,Fe,Cu,Mg
C. Al2O3,Cu,Mg,Fe D. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO
Câu 58: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 59: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si D. SiH4 Si + 2H2
Câu 60: Nhiệt phân hỗn hợp rắn X gồm Ca(HCO 3)2 và NaHCO3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm
A. CaCO3 & Na2CO3 B. CaO & Na2CO3
C. CaO & Na2O D. CaCO3 & NaHCO3
Câu 61: Dẫn từ từ (cho đến dư) khí CO2 vào dd Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. ban đầu không có hiện tượng, sau đó xuất hiện kết tủa.
B. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa trắng & kết tủa này không tan.
D. không có hiện tượng.
Câu 62: Dẫn từ từ (cho đến dư) dd Ca(OH)2 vào bình chứa khí CO2. Hiện tượng xảy ra là
A. ban đầu không có hiện tượng, sau đó xuất hiện kết tủa.
B. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa trắng & kết tủa này không tan.
D. không có hiện tượng.
Câu 63: Để loại hơi H2O & khí CO2 có lẫn trong khí CO, ta dùng một hóa chất duy nhất là
A. dd HCl. B. than nóng đỏ. C. dd Ca(OH)2. D. dd H2SO4 đặc.
Câu 64: Thuốc thử để phân biệt ba khí riêng biệt CO, HCl, CO2 là
A. dd Ca(OH)2, quỳ tím ẩm. B. dd NaOH, quỳ tím ẩm.
C. than nóng đỏ, dd AgCl. D. dd AgCl, dd NaOH.
Câu 65: CO2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy
A. dd HCl, H2O, CaO, dd NaOH. B. dd H2SO4, C, O2, dd Ca(OH)2.
C. CO, H2O, Mg, dd KOH. D. C, H2O, dd Ba(OH)2, MgO.
Câu 66: Oxit không tác dụng với nước tạo thành axit tương ứng là
A. CO2. B. SO2 C. SiO2 D. P2O5.
Câu 67: Không dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HF.
Câu 68: Chất không phản ứng với dd NaOH loãng là
A. Si. B. SiO2. C. CO2. D. SO2.
Câu 69: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy (điều kiện phản ứng có đủ)
A. CO2, SO2, NaHCO3, Na2CO3. B. Si, CO2, KHCO3, CO.
C. SiO2, Si, Ba(HCO3)2, NaHSO3. D. Na2CO3, SiO2, CO2, SO2. Câu 70: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số
chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 9 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 71: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết ionB. Liên kết hiđrô
C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết kim loại
Câu 72: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
B. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.
C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
Câu 73: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2, H2O,
N2. Điều đó chứng tỏ :
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có các nguyên tố O.
C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.
Câu 74: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH3.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 75: Dãy gồm toàn những hợp chất hữu cơ là:
A. CCl4; C6H5NH2; ClCH2COOH; KCN; CH3COONa
B. C6H6; CH3OCH3; CaC2; HCOOH; C6H5OH
C. C2H4; CCl4; C2H5Cl; CH3NH2; C2H5COOH
D. HCOOCH3; C2H5OH; Fe(CO)5; CH4; C5H11COOH
Câu 76: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Liên kết trong các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị
B. Các chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
C. Các phản ứng hữu cơ xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
D. Hợp chất hữu cơ có thành phân bắt buộc là cacbon và hidro, hóa học hữu cơ là ngành khoa
học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
CÂU HỎI BÀI TẬP
-4 -4
Câu 1: pH của dung dịch HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
Câu 2: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
Câu 3: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 :
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Câu 4: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
+ + 2- − 2-
Câu 5: Một dung dịch chứa a mol K , b mol NH4 , c mol CO3 , d mol Cl , e mol SO4 . Biểu thức liên
hệ giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
2- - +
Câu 6: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được
khối lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
Câu 7: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M thu được 500 ml
dung dịch Z. pH của dd Z là bao nhiêu?
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48 Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH
0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?
A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2
Câu 9: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH
0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 0,932 g B. 1,398 g C. 1,165 g D. 1,7475 g
Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,4M và NaOH 0,6M. Hãy
cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng gì ?
A. quỳ tím sang màu xanh B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. quỳ tím không đổi màu D. không xác định được màu của quỳ tím.
- -
Câu 11: Hòa tan 32,3 gam hỗn hợp muối vào nước được dung dịch có chứa 0,4 mol Cl , 0,1 mol NO3 ,
x mol K+ , y mol Ca2+. Vậy x và y có giá trị lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,2 D. 0,3 và 0,1
Câu 12: Dung dịch X có chứa 2 cation 0,02 mol Al 3+, 0,03 mol M2+ và 2 anion 0,06 mol Cl-,y mol
2-
SO4 .Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. M là :
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca
Câu 14: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra,
sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu
suất của phản ứng là
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 15: Để điều chế 4 lít NH 3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều
kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít
Câu 16. Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH 3
là (các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
A. 6 lít B. 18 lít C. 20 lít D. 60 lít
Bài 17: Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị
lớn nhất của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Bài 18: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)20,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. Giá
trị của V là A. 2,24 – 4,48 B. 3,36 – 4,48 C. 2,24 – 5,6 D. 3,36 – 5,6
Bài 19: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch
thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Bài 20: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Bài 21: Cho 268,8 ml CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH) 2 0,01M.
Tổng khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam
Bài 22: Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd
đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Bài 23: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Bài 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 25 : Hòa tan 13,35 g AlCl3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch A. Cho 100ml dung dịch
NaOH 3,5M vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa keo trắng.
Tính giá trị của m.
A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,975 gam D. 5,85gam Câu 26 : Hòa tan 0,675g Al vào dung dịch H2SO4 (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch A và khí
B. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung dịch A, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa C. Tính giá trị của m.
A. 1,56 gam B. 1,95 gam C. 0,78 gam D. 0,39 gam
Câu 27 : Cho 200ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, sau phản ứng thu được kết tủa
keo trắng. Lọc kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi, thu 1,02g chất rắn. Nồng độ mol/l
của dung dịch KOH đã dùng là:
A. 0,3M – 1,9M B. 0,3M – 1,6M C. 0,2M – 1,9M D. 0,2M – 1,6M
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2. B. 1,8. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 29: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ là:
A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4.
Câu 30: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78
gam kết tủa. Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,15M. B. 0,12M. C. 0,28M. D. 0,19M.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lit
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với
H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24 B.5,6 C.3,36 D.4,48
Câu 32: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6,72lit (đktc) khí NO bay ra (sp khử
duy nhất). Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2,7g, 11,2g B.5,4g, 5,6g C. 0,54g, 0,56g D. kết quả khác
Câu 33: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N2O, N2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là (biết phản ứng không tạo muối NH4NO3)
A. 16,47g B. 23g C. 35,1g D. 1,73g
Câu 34: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO 3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn
hợp khí gồm (NO, NO2) có khối lượng 7,6 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại (biết spk không có
NH4NO3).
A. 30% và 70% B. 44% và 56% C. 20% và 80% D. 60% và 40%
Câu 35: Hòa tan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO 3 loãng, sau pư thu được 4,48 lit
(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 18, dd sau pư không có muối
NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 36: Hoà tan htoàn 62,1g kim loại M bằng dd HNO3 loãng sau pứ thu được 16,8 lit hh khí X gồm
2 khí không màu, không hoá nâu trong kk (đktc).(dX/H2=17,2) Kim loại M là
A. Al B. Ca C. Mg D. Zn
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO 3 dư đun nóng thu được
2,24 lit NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21 (không còn sản phẩm khử khác). Kim loại M là
A. Ca B. Mg C. Al D. Zn
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dd HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sp khử duy
nhất, đktc). M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 39: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
Câu 40: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng
khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 41: Nung 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi dừng lại và để nguội. Chất rắn X còn lại có
klượng 222 gam. a. Tính khối lượng của muối đã phân huỷ A. 121 gam B. 120,25gam C. 216 gam D. 160gam
b. Tính Tổng thể tích các khí thoát ra (đktc). A. 42 lit B. 41,74 lit C. 42,16 lit D. 40 lit
Câu 42: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối
lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 1,88 gam. B. 9,4 gam. C. 0,47 gam. D. 0,94 gam.
Câu 43: Nhiệt phân AgNO 3 một thời gian thu được hỗn hợp khí có tổng hkối lượng 6,2gam. Khối
lượng Ag tạo ra trong phản ứng là A. 5,4g B. 10,8 gam C. 16,2 gam
D. Đáp án khác
Câu 44: Nung nóng 27,3 gam hh X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 được hh khí Y .Hấp thụ Y vào H 2O dư
được dd Z và có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ thoát ra .Tính phần tăm khối lượng của NaNO 3
trong X(các pứ xảy ra hoàn toàn) ?
A. 31,13% B. 68,87% C. 68,78% D. đáp án khác
Câu 45: Nung 67,2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4,48lit khí oxi (đktc). Chất rắn sau
khi nung có klg là: A. 64g B. 24g C. 34g D. 46g
Câu 46: Phân huỷ hoàn toàn 18,8g muối nitrat của một kim loại hoá trị II, thu được 8g oxit của kim
loại đó. Vậy kim loại chưa biết là:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Sn
Câu 47: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng
muối tạo thành là:
A.12g; 28,4g B.12g; 28,4g;
C.21g; 24,8g; D.18g; 38,4g; .
Câu 48: Cho 1,42g P2O5 vào dd chứa 1,12g KOH .Khối lượng muối thu được là:
A.2,72g B.2,27g C.2,30g D.2,9g
Câu 49: Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì được tạo thành và
khối lượng là ?
A.Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g. B.NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.
C.Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g. D.NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g.
Câu 50: Số ml dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H 3PO4 1M để thu được muối trung hoà là bao
nhiêu?
A.150ml B.100ml C.200ml D.112ml.
Câu 51: Trộn lẫn 150 ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M được dd X. Nồng độ mo/l của muối tan
trong dd X là bao nhiêu?
A.0,33M B.0,25M C.0,44M D.1,1M
Câu 52. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 53. Dẫn từ từ V lít khí CO ( ở đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (
ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít
Câu 54. Thổi CO dư qua ống đựng 217,4 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng
được 215 gam chất rắn. Dẫn toán bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết
tủa. Tính m
A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam
Câu 55. Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và
0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là:
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
Câu 56: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối
lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO hoặc Fe2O3
Câu 57: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Sau phản ứng
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_trinh_chu.doc