Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA – SINH
HÓA HỌC KHỐI 12
HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN : ..
LỚP :
NĂM HỌC : 2019-2020 Môn Hóa khối 12, mức độ Nhận biết dùng cho bài kiểm tra lần thứ 1 – HK 1
Bài 1:
Câu 1 : Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công
thức cấu tạo của este là công thức nào?
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 2 : Chất nào sau đây tác dụng được với C2H5OH tạo sản phẩm etyl fomat ?
A. HCOOH B. CH3COOH
C. CH3CH2CHO D. CH3CH2COOH
Câu 3 : Khi thủy phân HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là:
A. HCOONa và C2H5OH B. HCOOH và C2H5ONa
C. CH3COONa và C2H5OH D. HCOONa và CH3OH
Câu 4 : Este được tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit no đơn chức mạch hở có công thức
chung là:
A. CnH2nO 2 (n≥2) B. CnH2n+1O 2 (n≥3) C. CnH2n-1O 2 (n≥2) D. CnH2n-2O 2 (n≥3)
Câu 5 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH đun nóng là:
A. CH3COONa và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH D. C2H5COONa và C2H5OH
Câu 6 : Điền từ thích hợp vào dấu trong nhận định sau: phản ứng thủy phân este trong môi
trường axit là phản ứng và phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (dung dịch bazơ) là
phản ứng
A. thuận nghịch, 1 chiều B. 1 chiều, 1 chiều
C. 1 chiều, thuận nghịch D. thuận nghịch, thuận nghịch
Câu 7 : Đặc điểm của este: HCOOCH=CH2 là:
A. cả ba đặc điểm bên. B. có thể trùng hợp.
C. khi thủy phân không cho ancol. D. dễ tham gia phản ứng cộng.
Câu 8 : Khi thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước
C. 2 ancol và nước D. 2 muối.
Câu 9 : Phản ứng xà phòng hóa là
A. Phản ứng của este với dung dịch kiềm B. Phản ứng của este với axit
C. Phản ứng của axit với ancol D. Phản ứng thuận nghịch
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
Câu 11 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là gì?
A. xà phòng hóa B. hiđrat hóa C. este hóa D. đehiđrat hóa.
Câu 12 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7. C. C3H7COOH D. C2H5COOH
Câu 13 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 14 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 15 : Phản ứng xà phòng hoá etyl axetat với NaOH có đặc điểm gì?
A. Phản ứng hoàn toàn B. Phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng có giới hạn D. Phản ứng xảy ra chậm.
Câu 16 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H3COOCH3.
Câu 17 : Cho este có công thức phân tử là C2H4O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi axit tương ứng
là:
A. Axit fomic B. Axit axetic C. metanoic D. Axit axetic
Câu 18 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. có mùi thơm, an toàn với mọi người B. là chất dễ bay hơi
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 19 : Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Thuốc trừ sâu. C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
Câu 20 : Este được dùng làm dung môi là do:
A. Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phân tử.
C. Este thường có mùi thơm dễ chịu
C. Este có nhiệt độ sôi thấp
D. Este là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước
Câu 21 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Axyl etylat D. axetyl etylat
Câu 22 : Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là:
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Bài 2: LÝ THUYẾT
Câu 1 : chất béo lỏng có thành phần axit béo :
A. Chủ yếu là các axit béo chưa no B. Chủ yếu là các axit béo no
C. Gồm cả hai loại axit béo no và chưa no D. Không xác định được
Câu 2 : Chất béo là :
A. Trieste của axit béo và glixerol B. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
C. Este của axit béo và ancol đa chức D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol
Câu 3 : Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực.
B. Lipit là chất béo.
C. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
D. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
Câu 4 : Khi xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 5 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 6 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá chất béo lỏng B. Hiđro hoá axit béo
C. Đề hiđro hoá chất béo lỏng D. Xà phòng hoá chất béo lỏng
Câu 7 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A .C3H5(OOCC17H35)3 B.C3H5(OCOC4H9)3
C. C3H5(COOC15H32)3 D. C3H5(OCOC17H30)3
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong mtrường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong mtrường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 9 : Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. làm lạnh
C. cô cạn ở nhiệt độ cao D. xà phòng hóa
Câu 10 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo ?
A. Axit acrylic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. axit oleic
Câu 11 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol:
A. chất béo B. muối C. este đơn chức D. etyl axetat
Câu 12 : Khi cho một ít mỡ heo (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH,
sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng quan sát được là:
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần. B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì.
C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần. D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan.
Bài 4: LÝ THUYẾT
Câu 1 : Chất nào sau đây không phải este?
A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HOCOCH3D. HCOOC6H5
Câu 2 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOH C. CH3CH2OH D. HCOOH
Câu 3 : Dầu chuối được dùng trong thực phẩm là este có tên:
A. Isoamyl axetat B. Etyl butyrat C. Metyl fomat D. Geranyl axetat
Câu 4 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ :
A. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH B. CH3OH, CH3COOH
C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 5 : Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A. tạo hương thơm mát, dễ chịu. B. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
C. làm giảm thành phần của dầu gội. D. tạo màu sắc hấp dẫn.
Câu 6 : Hợp chất X có CTPT C3H6O2 tác dụng với dung dịch kiềm nhưng không tác dụng với Na
thì X có CTCT:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H3 D. CH3CH2COOH
Bài 5: LÝ THUYẾT
Câu 1 : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là :
A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y Câu 2 : Cacbohiđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ trong phân tử là:
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 3 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại
đường nào?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Đường hóa học
Câu 4 : Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D. fructozơ
Câu 5 : Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường :
A. saccarozơ B. Glucozơ C. fructozơ D. mantozơ
Câu 6 : Glucozơ không phản ứng được với:
A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. AgNO3/NH3, đun nóng.
Câu 7 : Cacbohiđrat là gì?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)
Câu 8 : Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ,
có thể dùng 2 phản ứng hoá học là :
A. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men ancol etylic.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 9 : Glucozơ không thuộc loại :
A. đisaccarit. B. hợp chất tạp chức. C. monosaccarit D. cacbohidrat.
Câu 10 : Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng :
o
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, t . B. lên men ancol etylic.
o
C. oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 t . D. glucozơ td với Cu(OH)2.
Câu 11 : Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon liên tiếp nhau là
phản ứng với :
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3.
C. tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao.
Câu 12 : Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là:
A. phản ứng tráng gương.
B. tác dụng với axit tạo sobitol.
C. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng
D. phản ứng lên men ancol etylic.
Câu 13 : Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là:
o
A. dung dịch Br2. B. AgNO3/ dung dịch NH3.C. Cu(OH)2. D. H2/Ni, t .
Câu 14 : Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tham gia phản ứng thủy phân B. Tính chất của nhóm andehit
C. Tính chất của poliancol D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 15 : Trong phân tử của cacbohydrat luôn có A. Nhóm chức ancol B. Nhóm chức axit
C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức anđehit
Câu 16 : Chất thuộc nhóm monosaccarit
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 17 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. phản ứng màu với iot B. phản ứng tráng bạc
C. phản ứng thủy phân D. phản ứng với HNO3
Câu 18 : Chất nào sau đây là đồng phân của Glucozơ:
A. Fructozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Amylozơ
Câu 19 : Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001%
Câu 20 : Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây :
-
A. dung dịch Br2 B. Cu(OH)2/ OH
o
C. dung dịch AgNO3/NH3 D. H2/Ni, t
Câu 21 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Nguyên liệu sản xuất PVC
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
C. Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic
D. Tráng gương, tráng phích
Câu 22 : Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Còn có tên gọi là đường nho
C. Có 0,1% trong máu người
D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
Câu 23 : Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa đường glucozơ B. có chứa một lượng nhỏ anđehit
C. có chứa đường saccarozơ D. có chứa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 24 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau
xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của
fructozơ là:
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. CH3COOH
Bài 6: LÝ THUYẾT
Câu 1 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 2 : Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Là thực phẩm cho con người
B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo Câu 4 : Glicogen còn được gọi là gì?
A. Tinh bột động vật B. glixin
C. glixerol D. Tinh bột thực vật
Bài 7: LÝ THUYẾT
Câu 1 : Cacbohidrat không thể thuỷ phân được nữa là
A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, saccarozơ..
C. Glucozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, tinh bột.
Câu 2 : Chất nào thuộc loại đisaccarit.
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 3 : Cacbohidrat chuyển hoá thành glucozơ trong môi trường kiềm là
A. fructozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 4 : Saccarozơ có:
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và thủy phân trong môi trường axit
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao
Câu 5 : Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH D. Cả 3 dung dịch bên
Câu 6 : Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau như thế nào
A. Cấu trúc mạch phân tử B. Phản ứng thuỷ phân
C. Độ tan trong nước D. Thành phần phân tử.
Câu 7 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh
Môn Hóa khối 12, mức độ Thông hiểu dùng cho bài kiểm tra lần thứ 1 – HK 1
Bài 1: LÝ THUYẾT
Câu 1 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3-COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng là:
A. CH3COONa và CH3CHO B. CH3COONa và CH2=CH-OH
C. CH=CH-COONa và CH3OH D. CH3COONa và CH3-CO-CH3
Câu 2 : Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3CHO
C. C2H5COONa và CH3OH D. CH3COONa và CH2=CHOH
Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C 4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 4 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3-COO-C(CH3)=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng là:
A. CH3COONa và CH3-CO-CH3 B. CH3COONa và CH2=C(OH)-CH3
C. CH3COONa và CH3CHO D. CH2=CH-COONa và CH2=CH-OH Câu 5 : Este dạng R-COO-C6H5 thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm
là:
A. RCOONa + C6H5ONa + H2O B. R-COONa + C6H5OH
C. RCOO-OH + C6H5Na D. RCOONa + C6H5OH + H2O
Câu 6 : Vinyl axetat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây:
A. Dung dịch Br2 và NaOH B. HCl.
C. Na D. CH3COOH.
Câu 7 : Vinyl fomat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây:
A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Dung dịch CH3OH
C. Mg(OH)2. D. Cả 3 chất bên
Câu 8 : CH3COOC2H5 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: Na, dung dịch NaOH,
dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9 : HCOOCH3 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: Na, dung dịch NaOH,
dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 10 : CH3COOCH=CH2 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: dung dịch NaOH,
dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11 : Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và 1 ancol đa chức. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH B. CH3–COO–CH(CH3)2
C. H-COO–CH2CH3 D. CH3–COO–CH=CH2
Câu 12 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dung dịch NaOH dư thu được
hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
A. CH3CH2COOC6H5 B. CH3-COOCH2C6H5
C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2C6H4CH3
Câu 13 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
B. Tên gọi của X là benzen axetat.
C. X có phản ứng tráng gương.
D. X có thể trùng hợp .
Câu 14 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều
có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. H-COO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH3-COO-CH=CH2 D. H-COO-CH2-CH=CH2
Câu 15 : Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etyl fomat; (2) propyl
fomat; (3) isopropyl fomat; (4) etyl axetat
A. 2, 3 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 16 : Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag
là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOH C. HCOOCH3 D. HCHO
Câu 17 : Đặc điểm của chất X: CH3COOCH=CH2 là: A. Cả 3 đặc điểm bên B. Làm mất màu dung dịch Brom.
C. Có thể trùng hợp cho polime. D. Khi thủy phân tạo ra andehyt.
Câu 18 : Khi thủy phân este HCOOC(CH3) =CH2 ta được:
A. 1 muối và 1 xeton B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và nước. D. 1 muối và 1 anđehit.
Câu 19 : Số đồng phân của este đơn chức no mạch hở chứa 48,64% cacbon về khối lượng là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20 : Trong phản ứng este hóa giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều tạo ra este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư, dùng chất hút nước và chưng cất ngay để tách este.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng dung dịch H2SO4 loãng để tách nước.
D. Không cần phải tác động gì.
Câu 21 : Điều chế CH3-COO-CH=CH2 người ta đi từ:
A. CH3COOH và CHCH. B. CH2=CH-OH và CH3COOH.
C. CH3OH và CH2=CH-COOH. D. CH C-CH3 và HCOOH.
Câu 22 : Cho CH3OH tác dụng với HOOCCH3. Tên gọi của este là :
A. Metyl axetat B. Etyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl fomiat
Câu 23 : Dùng hóa chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
A. Dung dịch Br2. B.AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH. D. Na2CO3.
Câu 24 : Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng
gương?
A. CH2=CH-COOC2H5 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOOC2H5 D. HCOOCH=CH2
Câu 25 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 26 : Thủy phân este X có CTPT C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có phân tử khối là 32. Tên của X là:
A. Metyl acrylat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Metyl axetat
Câu 27 : Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích
hợp. Cấu tạo của X là:
A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH.
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
B. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 29 : Khi nói về ứng dụng của este, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số este có mùi thơm và không độc được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm B. Este được dùng làm dung môi do có khả năng tan tốt trong nước
C.Tất cả các este đều không độc nên đều dùng trong công nghiệp thực phẩm
D. Isoamyl axetat là este có mùi hoa hồng, được ứng dụng trong công nghiệp mĩ phẩm
Câu 30 : Mệnh đề không đúng là:
A. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2).
C. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
D. Đốt cháy 1 este no đơn chức mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 31 : B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia
phản ứng tráng gương. CTPT của B là:
A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOCH2C6H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 32 : Cho các chất sau: CH 3COOCH3, CH3OH , HCOOCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ
sôi thấp nhất là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3OH D. CH3COOCH3
Câu 33 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên đó là:
A. Axit propionic B. Axit oxalic C. Axit butiric D. Axit axetic
Câu 34 : X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng
không làm quỳ tím đổi màu. X là:
A. metyl fomat B. axit fomic C. etyl axetat D. axit axetic
Câu 35 : Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun
o
nóng và dung dịch AgNO3/NH3, t . Vậy A có CTCT là:
A. H – COO – C2H5 B. HOC – CH2 – CH2OH
C. CH3 – COO – CH3 D. C2H5COOH
Câu 36 : Một este X có công thức phân tử là C 4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu
được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2COOC2H5. D. CH2= CHCOOCH3
Câu 37 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit
cacboxylic.
Câu 38 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài (hoa lài). Công thức cấu tạo của
benzyl axetat là:
A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOC6H5
C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3
Câu 39 : Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 thu được sản phẩm gồm:
A. Hai muối và một ancol B. Một muối và hai ancol
C. Hai muối và hai ancol D. Một muối và một ancol
Câu 40 : Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) toả
nhiệt mạnh, (4) nhanh. Phản ứng este hoá nghiệm đúng đặc điểm ?
A. (2). B. (2), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (3).
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.docx