Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đức Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I ( 2018-2019)
I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: (Bao gồm 50 câu đã phát trước : ơn kiểm tra giữa HKI ở trên & 50 câu ở dưới)
===============Lực (8 câu)
Câu 1: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? /D
A. F khơng bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. B. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luơn luơn lớn hơn cả F1 v F2. D. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2
Câu 2: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau gĩc α là /A
2 2 2 2 2 2
A. F F1 F2 2F1F2 cosα B. F F1 F2 2F1F2 cosα.
2 2 2
C. F F1 F2 2F1F2 cosα D. F F1 F2 2F1F2
0
Câu 3: Ba lực cĩ cùng độ lớn bằng 10 N trong đĩ F1 và F2 hợp với nhau gĩc 60 . Lực F3 vuơng gĩc mặt phẳng chứa
hai F1, F2. Hợp lực của ba lực này cĩ độ lớn /D
A. 15N B. 30N C. 25N D. 20N.
2 2
*HD: F12 = F. 3 = 10 3 F123 F12 F3 = 20 N.
Câu 4: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi /A
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng khơng.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc khơng đổi.
D. vật luơn đứng yên.
*HD: Vật đứng yên cĩ thể khơng cĩ lực tác dụng vào vật.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng các trạng thái của vật sau đây?/D
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc trịn đều.
B. Lực chỉ cĩ tác dụng làm cho vật bị biến dạng.
C. Lực chỉ cĩ tác dụng làm cho vật thay đổi vật tốc.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
Câu 6: Hai lực trực đối cân bằng cĩ tính chất /A
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. khơng bằng nhau về độ lớn.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá.
D. cĩ cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 7: Hai lực cân bằng khơng thể /A
A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn
Câu 8: Phân tích lực F thành hai lực F1 và F 2 hai lực này vuơng gĩc nhau. Biết độ lớn của lực F = 100N; F1 = 60N
thì độ lớn của lực F2 là /C
A. F2 = 40 N. B. 13600 N C. F2 = 80 N. D. F2 = 640 N.
=============== 3 ĐL Newton( 9 câu)
Câu 9: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? /D
A. Vật chuyển động trịn đều.
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống khơng ma sát.
D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
Câu 10: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nĩ bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật /C
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. lập tức dừng lại.
C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đĩ sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 11: Kết luận đúng về trạng thái chuyển động của vật?/C
A. Khơng cĩ lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực cĩ độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật cĩ thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Khơng vật nào cĩ thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nĩ.
Câu 12: Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ /B
A. tăng lên. B. giảm đi. C. khơng đổi. D. bằng 0. Câu 13: Một hợp lực 2 N tác dụng vào 1 vật cĩ khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Đoạn
đường mà vật đĩ đi được trong khoảng thời gian đĩ là /B
A. 8 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 4 m.
Câu 14: Một quả bĩng cĩ khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời gian quả
bĩng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bĩng sẽ bay đi với tốc độ bằng /C
A. 0,008 m/s B. 2 m/s C. 8 m/s D. 0,8 m/s
Câu 15: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Newton cĩ tính chất nào sau đây? /B
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. khơng bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng cùng giá.
Câu 16: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nĩ chuyển động về phía trước là /D
A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất. D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
Câu 17: Một ơ tơ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500 m rồi
dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là /D
A. 800 N. B. 600 N. C. 400 N. D. – 400 N.
=============== Các lực cơ học( 20 câu)
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng /A
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định chính xác trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật khơng phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đĩ.
*HD: Chú ý trọng lực khơng đổi cịn trọng lượng thay đổi ( VD : lực quán tính làm cho trọng lương thay đổi
và đo bằng lực kê)
Câu 19: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ
độ lớn/C
A. Giảm đi 8 lần. B. Giảm đi một nửa. C. Giữ nguyên như cũ. D. Tăng gấp đơi.
Câu 20: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn /B
A. kgm/s2 B. Nm2/kg2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu 21: Hai túi mua hàng dẻo, nhẹ, cĩ khối lượng khơng đáng kể, cách nhau 2m. Mỗi túi chứa 15 quả cam giống hệt
nhau và cĩ kích thước khơng đáng kể. Nếu đem 10 quả cam ở túi này chuyển sang túi kia thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. bằng 2/3 giá trị ban đầu; B. bằng 2/5 giá trị ban đầu.
C. bằng 5/3 giá trị ban đầu; D. bằng 5/9 giá trị ban đầu./D
m1m2 F2 (15 10).(5) 5
*HD: Từ F G 2 ( G & r khơng đổi) F ~ m1.m2 F2= 5/9F1.
r F1 15.15 9
Câu 22: Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về phương và độ lớn của lực đàn hồi?/D
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuơng gĩc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lị xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Lực đàn hồi cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
Câu 23: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lị xo cĩ chiều dài 24 cm thì lực dàn hồi của nĩ bằng 5 N. Khi
lực đàn hồi của lị xo bằng 10 N thì chiều dài của nĩ bằng /B
A. 22 cm B. 28 cm C. 40 cm D. 48 cm
Câu 24: Phải treo một vật cĩ khối lượng bằng bao nhiêu vào lị xo cĩ độ cứng K = 100 N/m để lị xo dãn ra được
10 cm? Lấy g = 10 m/s2 /A
A. 1 kg B. 10 kg C. 100 kg D. 1000 kg
Câu 25: Trong 1 lị xo cĩ chiều dài tự nhiên bằng 21 cm. Lị xo được giữ cố định tại 1 đầu, cịn đầu kia chịu 1 lực
kéo bằng 5,0 N, khi ấy lị xo cĩ độ dài 25 cm. Độ cứng của lị xo bằng /D
A. 1,25 N/m B. 20 N/m C. 23,8 N/m D. 125 N/m
Câu 26: Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang cĩ độ lớn 300 N. Khi
đĩ, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ /C
A. lớn hơn 300 N. B. nhỏ hơn 300 N. C. bằng 300 N. D. bằng trọng lượng của vật.
*HD: cđtđ F = Fmst ( mà F = 300 N Fmst = 300 N)
Câu 27: Một người đẩy một vật trượt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang cĩ độ lớn
400N. Khi đĩ, độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ /B
A. lớn hơn 400N. B. nhỏ hơn 400N.
C. bằng 400N. D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
*HD: ndđ F > Fmst ( mà F = 400 N Fmst < 400 N) Câu 28: Hercules và Ajax đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Hercules đẩy với lực
500N và Ajax đẩy với lực 300N. Nếu lực ma sát cĩ sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là /B
A. 1,0 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,87 m/s2 D. 0,75 m/s2
F F F 500 300 200
*HD: a 1 2 can = 0,5 m/s2.
m 1200
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác? /B
A. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát nghỉ luơn luơn trực đối với lực đặt vào vật.
C. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.
D. Khi vật chuyển động hoặc cĩ xu hướng chuyển động đối với mặt tiếp xúc với nĩ thì phát sinh lực ma sát.
Câu 30: Trong một thí nghiệm thức hành đo hệ số ma sát giữa vật và mặt tiếp xúc. Một nhĩm học sinh đã đo được số
chỉ của lực kế khi kéo một khối gỗ cĩ khối lượng m = 200g chuyển động thẳng đều trên mặt bàn nằm ngang là 0,6 N.
Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa khối gỗ và mặt bàn mà nhĩm học sinh đĩ đo được là/B
A. = 0,5.B. = 0,3.C. = 0,1.D. = 0,2.
F 0,6
*HD: F F N mg 0,3
ms N 0,2.10
Câu 31: Dùng thước thẳng cĩ giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu
chiếc bút cĩ độ dài cỡ 15cm thì phép đo này cĩ sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là /A
l l
A. l = 0,25cm; 1,67% B. l = 0,5cm; 3,33%
l l
l l
C. l = 0,25cm; 1,25% D. l = 0,5cm; 2,5%
l l
l
*HD: l = 0,5.độ chia nhỏ nhất & sai số tương đối : 1,67%
l
2
Câu 32:Một vật chuyển động trịn đều theo quỹ đạo cĩ bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 m/s . Chu
kỳ chuyển động trịn của vật đĩ là/BA. T = 0,5 (s). B. T = (s). C. T = 2 (s). D. T = 4 (s).
Câu 33: Ở những đoạn đường vịng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau
đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thốt dễ dàng. /B
Câu 34: Một xe đua chạy quanh một đường trịn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc xe khơng đổi cĩ độ lớn là
50 m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là /D
A. 10 N B. 4.102 N C. 4.103 N D. 2.104 N
Câu 35: Một ơtơ cĩ khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung trịn) với tốc độ cĩ độ
lớn là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ơtơ vào mặt đường tại
điểm cao nhất là /D
A. 96000N B. 14400 N C. 12000 N D. 9600 N
Câu 36: Một hịn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi
mép bàn, nĩ rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương ngang). Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của
viên bi lúc nền nhà gần bằng /C
A. 12 m/s B. 6 m/s C. 5,83 m/s D. 3 m/s
2
gt 2h 2 2 2 2
*HD: h t = 0,5s V0 = L/t = 1,5/0,5 = 3m/s &V v (gt) 3 (10.0,5) = 34 5,83(m/s)
2 g 0
Câu 37: Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu cĩ độ lớn là vo = 20 m/s và rơi xuống đất sau
3s. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí . Quả bĩng được ném từ độ cao so với mặt đất là /B
A. 30m B. 45m C. 60m D. 90m
===============Cân bằng vật rắn ( 13 câu)
Câu 38: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là khơng đổi khi /A
A. lực đĩ trượt lên giá của nĩ.
B. giá của lực quay một gĩc 900.
C. lực đĩ dịch chuyển sao cho phương của lực khơng đổi.
D. độ lớn của lực thay đổi ít.
Câu 39: Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với/C
A. tâm hình học của vật. B. điểm chính giữa của vật.
C. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. D. điểm bất kỳ trên vật. Câu 40: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?/D
A. Ba lực phải đồng qui.
B. Ba lực phải đồng phẳng.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.
D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
Câu 41: Kết luận khơng đúng về momen lực?/C
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật rắn của lực.
B. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay địn của lực đĩ.
C. Cánh tay địn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
D. Cánh tay địn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 42: Hai lực của một ngẫu lực cĩ cùng độ lớn F = 20 N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm. Mơmen của ngẫu
lực là /C
A. 600 N.m B. 60 N.m C. 6 N.m D. 0,6 N.m
Câu 43: Lực cĩ tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục trong trường hợp nào sau đây? /D
A. lực cĩ giá nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với trục quay và cắt trục quay
B. lực cĩ giá song song với trục quay
C. lực cĩ giá cắt trục quay
D. lực cĩ giá nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với trục quay và khơng cắt trục quay
Câu 44: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A một đoạn
2,4 m và cách điểm tựa B một đoạn 1,2 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là /B
A. 160 N.B. 80 N.C. 120 N.D. 60 N.
Câu 45: Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một
gĩc 300. Sức căng của mỗi sợi dây treo là/B
A. 13 N.B. 20 N.C. 15 N.D. 17,3 N.
Câu 46:Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu/A
A. vật cĩ mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp.
B. vật cĩ mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp.
C. vật cĩ mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao.
D. vật cĩ mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao.
Câu 47: Một vật khơng cĩ trục quay cố định nếu chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ /C
A. khơng chuyển động vì ngẫu lực cĩ hợp lực bằng 0.
B. quay quanh một trục bất kỳ.
C. quay quanh trục đi qua trọng tâm của vật.
D. quay quanh trục đi qua điểm đặt của một trong hai lực.
Câu 48: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đĩ là /B
A. cân bằng khơng bền.
B. cân bằng bền.
C. cân bằng phiếm định.
D. lúc đầu cân bằng bền, sau đĩ trở thành cân bằng phiếm định.
Câu 49: Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào /D
A. khối lượng.
B. độ cao của trọng tâm.
C. diện tích của mặt chân đế.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 50: Một thanh chắn đường cĩ chiều dài 7,8 m, cĩ trọng lượng 210 N và cĩ trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m.
Thanh cĩ thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Để thanh cân bằng nằm ngang thì phải tác
dụng lực F vào đầu bên phải, theo hướng thẳng đứng xuống dưới với độ lớn bằng /A
A. 10 N.B. 20 N.C. 30 N.D. 40 N.
*HD: P.dp= F.dF (P = 210 N ; dp = 1,5 –1,2 = 0,3 m & dF = 6,3 m F.6,3 = 210.0,3 F = 10 N)
===================================================================================
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Một lị xo cĩ đầu trên gắn cố định. Khi treo vật cĩ khối lượng m =100 g sẽ dãn ra thêm một đoạn 5 cm.
Lấy g =10 m/s2.
a) Tìm độ cứng của lị xo? b) Khi treo vật m’ lị xo dãn ra 3 cm. Tìm m’?
* HD:
a) F = P k. l = mg k.0,05 = 0,1.10 K = 20 N/m
b) F = P k. l = mg 20.0,03 = m’.10 m’ = 0,06 kg = 60 g. Bài 2: Một lị xo cĩ đầu trên gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600 g thì lị xo cĩ chiều dài 23 cm. Nếu treo
vật nặng khối lượng 1 kg thì lị xo cĩ chiều dài 25 cm. Hỏi khi treo vật nặng cĩ khối lượng 1,2 kg thì lị xo cĩ chiều
dài bằng bao nhiêu? Biết khi treo các vật nặng thì lị xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy g = 10 m/s2.
*HD :Khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì:
k(l1 – l0) = m1g (1); k(l2 – l0) = m2g (2) ; k(l3 – l0) = m3g (3).
l1 l0 m1 3
Từ (1) và (2) l0 = 0,2 m.
l2 l0 m2 5
m g
Thay vào (1) ta cĩ: k = 1 = 200 N/m.
l1 l0
m3 g
Thay k và l0 vào (3) ta cĩ: l3 = l0 + = 0,26 m = 26 cm.
k
Bài 3:Một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng 100 N/m và cĩ chiều dài tự nhiên 40 cm. Giử đầu trên của lị xo
cố định và buộc vào đầu dưới của lị xo một vật nặng khối lượng 500 g, sau đĩ lại buộc thêm vào điểm giữa của lị xo
đã bị dãn một vật thứ hai khối lượng 1kg . Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lị xo khi đĩ ?
*HD :Khi treo vào đầu dưới của lị xo vật nặng cĩ khối lượng m thì lị xo giãn ra thêm một đoạn:
mg
l = = 0,05 m = 5 cm.
k
– Vì : K ~ 1/l độ cứng k’ = 2k. Khi treo vào điểm giữa của lị xo vật nặng cĩ khối lượng m thì nữa trên của lị
m' g
xo sẽ giãn thêm một đoạn: l’ = = 5 cm.
k '
– Chiều dài của lị xo khi đĩ: l = l0 + l + l’ = 50 cm.
Bài 4: Một xe điện đang chạy với vận tốc 36 km/h thì bị hãm lại đột ngột. Bánh xe khơng lăn nữa mà chỉ trượt lên
ường ray. Kể từ lúc hãm, xe điện cịn đi được bao xa thì dừng hẳn? Biết hệ số ma sát trượt giữa bành xe và đường ray
là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
v2 102
*HD: a’ = –g = –2 m/s2 S 0 = 25 m
2a ' 2( 2)
Bài 5: Một ơtơ khối lương 1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
0,05. Lấy g = 10 m/s2.
a) Xe khởi hành sau 20s cĩ vận tốc 72 km/h. Tính lực phát động của xe và quãng đường xe đi được?
b) Sau đĩ xe chuyển động đều trong 1 phút. Tính lực phát động và quãng đường đi được?
c) Sau đĩ xe tắt máy, hãm phanh xe đi được 50m thì ngừng hẳn. Tính lực hãm và thời gian xe đi thêm được?
d) Tính vận tốc trung bình của xe trong suất quá trình chuyển động ?
v v0 20 0 2 2
*HD: a) a = 1m/s S = 0,5at = 200 m & F = ma+Fms = m(a+g) =1000.(1+0,05.10) = 1500 N
t 20
b) cdtđ a1 = 0 F’ = Fms = mg = 0,05.1000.10 = 500 N & S1 = vt1 = 20.60 = 1200 m.
2 2 2
vd v 0 20 2 vd v 0 20
c) cdtđ a = – 4 m/s Fc = ma2 = 1000.( –4) = – 4000 N & td = 5 s.
2Sd 2.50 a2 4
s1 s2 s3 200 1200 50
d) vtb 17,06 m/s
t1 t2 t3 20 60 5
Bài 6: Một lị xo cĩ độ cứng k, chiều dài tự nhiên l 0,1 đầu giữ cố định ở A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng m cĩ
thể trượt khơng ma sát trên thanh ( ) nằm ngang. Thanh ( ) quay đều với vận tốc gĩc w xung quanh trục ( ) thẳng
đứng. Tính độ dãn của lị xo khi l0 = 20 cm; = 20 rad/s; m = 10 g; k = 200 N/m
*HD:
Các lực tác dụng vào quả cầu: P; N; F
đh
2
Trong đĩ P N 0 nên Fđh là lực hướng tâm: k.Δl = mω (l0+Δl)
200.x = 0,01.(20. )2.(0,2 +x) x = l = 0,05 m Bài 7: Một người đứng ở một vách đá nhơ ra biển và ném một hịn đá theo phương ngang xuống biển với tốc độ 18
m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước. Lấy g = 9,8 m/s2.
a) Sau bao lâu thì hịn đá chạm mặt nước?
b) Tính tốc độ của hịn đá lúc chạm mặt nước?
*HD : 1. Chọn hệ trục tọa độ Oxy cĩ trục Ox nằm ngang, hướng theo hướng ném, trục Oy thẳng đứng, hướng
1 2
xuống; gốc O trùng với điểm ném, ta cĩ các phương trình: x = v0t; y = gt ; vx = v0; vy = gt.
2
2y
a) Khi hịn đá chạm mặt nước: y = 50 m t = = 3,2 s.
g
2 2
b) Khi hịn đá chạm mặt nước: vx = v0 = 18 m/s; vy = gt = 31,4 m/s v = vx vy = 36,2 m/s.
Bài 8: Một vệ tinh cĩ khối lượng m = 600 kg đang bay trên quỹ đạo trịn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái
Đất. Biết Trái Đất cĩ bán kính R = 6400 km. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính:
a) Tốc độ dài của vệ tinh.
b) Chu kỳ quay của vệ tinh.
c) Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh.
*HD :a) Lực hấp dẫn giữa Trái đất và vệ tinh là lực gây ra gia tốc hướng tâm cho vệ tinh nên:
2
GMm v 2 GM
Fhd = = Fht = maht = m v = ;
(2R)2 2R 2R
GM gR
– Vì g = GM = gR2 v = = 5600 m/s.
R2 2
2 .2R
b) Chu kỳ quay của vệ tinh: T = = 14354,3 s = 339 ph.
v
v2
c) Lực hấp dẫn: Fhd = Fht = m = 1500 N.
2R
Bài 9: Một máy bay thực hiện một vịng bay trong mặt phẵng thẳng đứng. Bán kính vịng bay là R = 500 m, vận tốc
máy bay cĩ độ lớn khơng đổi v = 360 km/h. Khối lượng của phi cơng là 75 kg. Xác định lực nén của người phi cơng
lên ghế ngồi tại điểm cao nhất và điểm thấp nhất của vịng bay?
*HD : Ta cĩ: Fht = P + N .
Ở điểm cao nhất ( Fht hướng thẳng đứng xuống), với chiều dương hướng xuống:
v2 v2 v2
Fht = m = P + N N = m - P = m - mg = 750 N.
r r r
Ở điểm thấp nhất ( Fht hướng thẳng đứng lên), với chiều dương hướng xuống:
v2 v2 v2
- Fht = - m = P - N N = m + P = m + mg = 2250 N.
r r r
Bài 10: Một vật cĩ khối lượng M = 1,2 kg, ban đầu vật đứng yên. (H.3)
Cho hệ số ma sát giữa các vật và mặt tiếp xúc là = 0,25 . Lấy g = 10 m/s2 . F
M
Tác dụng lực F như hình vẽ cĩ độ lớn 4 N. với = 300.
a) Tính gia tốc của hệ ?
b) Tính quãng đường và vận tốc của vật đạt được sau thời gian 4 s?
c) Sau 4s thì thơi tác dụng lực F . Tính tổng quãng đường vật đi được từ lúc tác dụng lực F cho đến kgi dừng lại?
F F F.cos N 2. 3 0,25 P F.sin
*HD : a) a X ms 1,22 m / s2
m M 1,2
b) S = 0,5at2 = 0,5.1,22.42 = 9,76 m & v = at = 1,22.4 = 4,88 m/s
v2 v2 ' 0 4,882
c) a’ = - g = - 2, 5 m/s2 S ' d 0 = 2,38 m S = S+S’ = 9.76 + 2,38 = 12,14 m
2a ' 2( 2,5) Bài 11: Cho hệ cơ học như hình vẽ. Biết khối lượng của vật m = 1,2 kg, A
0
thanh cứng OB vuơng gĩc với tường, dây treo hợp với thanh một gĩc = 60 .
Lấy g = 10 m/s2.Tính lực căng của dây & phản lực của tường lên thanh trong
hai trường hợp sau:
1) Bỏ qua khối lượng của thanh.
C
2) Thanh cĩ khối lượng mt = 0,8 kg và trọng tâm ở chính giữa thanh? B
*HD:
P P 12 (H.4)
a) Tam giác lực cos T =24 N & N = P.tan = 4 3 N
T cos 0,5
BC
b)* Momen lực ( truc B) T.dT = P.dP T.BC.sin30 P. T = P = 12 N
2
Ox N X T.cos30 6 3 (N) 2 2
*Từ : P T N 0 (1) N N X NY 12 N tan = Ny/Nx = 1/ 3
Oy N y P T.cos60 6(N)
Bài 12: Cho hệ cơ học như hình vẽ. Biết khối lượng của vật m = 1,5 kg,
thanh cứng OB vuơng gĩc với tường, dây treo hợp với thanh một gĩc = 300. A C
Lấy g = 10 m/s2.Tính lực căng của dây & phản lực của tường lên thanh trong
hai trường hợp sau:
1) Bỏ qua khối lượng của thanh.
2) Thanh cĩ khối lượng mt = 0,5 kg và trọng tâm ở chính giữa thanh? (H.5)
*HD:
P P 15
a) Tam giác lực sin N 3 = 30 3 (N) B
N sin60 0,5
P P 15
& tan T = 5 3 N
T tan 60 3
d AB
T AB
b)* Momen lực (trục B) T.dT = P.dP AC AB.t an30 AB T.AB 15 T 2,5 3 (N)
dP 2 3
2 2 2 3
Ox N T 2,5 3 (N)
X 2 2 0
*Từ : P T N 0 (1) . N N X NY 2,5 39 N. tan x =Ny/Nx ( 74 )
Oy N y P 15(N)
========================Hết========================
ĐÁP ÁN ƠN THI HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2016 –2017
I.Đáp án trắc nghiệm ơn thi HK I lớp 10:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
. D A D A D A A C D C C B B C B D D A C B D D B A D
Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
. C B B B B A B B D D C B A C D C C D B B A C B D A
==================================================================================
II.Đáp án tự luận ơn thi HK I lớp 10:
Bài 1:
a) K = 20 N/m b) m’ = 0,06 kg = 60 g.
Bài 2:
* l0 = 20 cm , K = 200 N/m & l’ = 26 cm.
Bài 3:
* l’ = 50 cm.
Bài 4:
* S = 25 m
Bài 5: 2
a) F = 1500N & S = 0,5at = 200 m b) F1 = 500 N & S1 = 1200 m.
c) Fc = – 4000 N & t = 5 s. d) Vtb 17,06 m/s
Bài 6:
* l = 0,05 m
Bài 7:
* = 0,05 & T = 5 N.
Bài 8:
a) a =1,5 m/s2. b) T = 13,8 N
c) Vật 1 : ném lên v1 = 2 m/s. Vật 2 : ném xuống v2 = 4 m/s.
Bài 9:
2
a) a = 0,34 m/s . b) T = 7,728 N c) S2 = 1,3872 m
Bài 10:
2
a) a 1,464 (m/s ) b) T1 = 1,586 N
Bài 11:
a) Phản lực :N = 4 3 (N) & Lực căng T = 24 (N)
b) Lực căng T = 12 (N) & Phản lực N = 12 (N), =300.
Bài 12:
a) Phản lực :N = 30 3 (N) & Lực căng T = 5 3 (N)
b) Lực căng T = 5 3 N & Phản lực N = 2,5 39 (N), 740.
========================HẾT========================
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019.doc