Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

docx12 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 11 HỌC KÌ I 1. Trắc nghiệm Câu 1: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 9. B. 1/9 C. 1/3. D. 3. Câu 2: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1  thành một bộ nguồn thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là : A. 9V và 3. B. 3V và 1/3. C. 9V và 1/3. D. 3V và 3. Câu 3: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 Ω mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 2 Ω. B. R = 3 Ω. C. R = 4 Ω. D. R = 6 Ω. Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 5: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%. Câu 6: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω. Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. C. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; Câu 8: Chọn câu sai. Đơn vị của công suất điện là: A. Oát (W) B. Kilo oát giờ (KWh) C. ( kilo oát) (KW) D. Jun trên giây (J/s) Câu 9: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến ∞. Khi giá trị của biến trở là ∞ thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (  ). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (  ). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (  ). D. E = 9 (V); r = 4,5 (  ). Câu 10: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 11: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 1 A. B. 18/33 A. C. 4,5 A. D. 2 A. Câu 12: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 13: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 N/C. B. 1. J/N. C. 1 J.C. D. 1 J/C. Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 2000 J. B. 2 J. C. 20 J. D. 0,05 J. Câu 15: Điện trường là A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường không khí quanh điện tích. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường dẫn điện. 1 Câu 16: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là A. 400J. B. 2000J. C. 40J. D. 20J. Câu 17: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào? A. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. hình dạng của đường đi của điện tích. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. D. cường độ của điện trường. Câu 18: Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r và điện trở ngoài là R thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức: A. U AB  I R r B. U AB I R r  C.U AB  IR D.U AB  / I R r Câu 19: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3/5 A. B. 3A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 20: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = –3 (μC), đặt trong dầu (có ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). B. lực hút với độ lớn F = 90 (N). C. lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 21: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 –7 (C) và 4.10–7 (C), tương tác với nhau bởi lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 0,6 cm. B. 6,0 cm. C. 0,6 m. D. 6,0 m. Câu 22: Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 23: Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây? A. 16. B. 11. C. 13. D. 15. Câu 24: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức: r r A. E nE và r . B. E E và r nr . C. E nE và r nr . D. E E và r . b b n b b b b b b n Câu 25: Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 26: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = EIt. C. P = UI. D. P = EI. Câu 27: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 8. B. 16. C. 17. D. 9. Câu 28: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V. Câu 29: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện; B. Đặt một vật gần nguồn điện; C. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 30: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy có m nguồn, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức: 2 nr nr A. E nE và r . B. E mE và r . b b m b b m mr mr C. E nE và r . D. E mE và r . b b n b b n Câu 31: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 32: Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. điện tích của B như nào nếu ta cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B: A. B mất điện tích B. B tích điện âm C. B tích điện dương D.B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa Câu 33: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V – 1000W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25 0C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm nước là 90% và nhiệt dung riêng của nước là C = 4200 J/(Kg.K)? A. 567 s B. 700 s C. 5,67 phút D. 7 phút Câu 34: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm: A. 9.10-7N B. 6,6.10-7N C. 5,76. 10-7N D. 0,85.10-7N Câu 35: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 36: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 37: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C). B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 41: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi các yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. các yếu tố trên thay đổi như thế nào? A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r D. Các yếu tố không đổi Câu 42: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường: A. hypebol B thẳng bậc nhất C. parabol D. elíp Câu 43: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. giảm bốn lần 3 Câu 44: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2): A. F1 = 81N ; F2 = 45N B. F1 = 54N ; F2 = 27N C. F1 = 90N ; F2 = 45N D. F1 = 90N ; F2 = 30N Câu 45: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện D. Điện dung của tụ điện Câu 46: Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB = 6cm. Một điện tích q1 = q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện tác dụng lên q1: A. 14,6N B. 15,3 N C. 17,3 N D. 23,04N -8 -8 Câu 47: Ba điện tích điểm q1 = 2.10 C, q2 = q3 = 10 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1: A. 0,3.10-3 N B. 1,3.10-3 N C. 2,3.10-3 N D. 3,3.10-3 N Câu 48: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích trên. Lực tác dụng lên q3 là: q q q q q q A. 8k 1 3 B. k 1 3 C.4k 1 3 D. 0 r 2 r 2 r 2 Câu 49: Hai điện tích điểm trong không khí q1 và q2 = - 4q1 tại A và B, đặt q3 tại C thì hợp các lực điện tác dụng lên q3 bằng không. điểm C có vị trí ở đâu: A. trên trung trực của AB B. Bên trong đoạn AB C. Ngoài đoạn AB. D. không xác định được vì chưa biết giá trị của q3 Câu 50: Hai điện tích điểm trong không khí q1 và q2 = - 4q1 tại A và B với AB = l, đặt q3 tại C thì hợp các lực điện tác dụng lên q3 bằng không. Khoảng cách từ A và B tới C lần lượt có giá trị: A. l/3; 4l/3 B. l/2; 3l/2 C. l; 2l D. không xác định được vì chưa biết giá trị của q3 Câu 51: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trườngA. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu 52: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai: A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương C. Các đường sức không cắt nhau D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn Câu 53: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A. - 40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D. +36 μC Câu 54: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C Câu 55:Điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q: A. F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0,36N B. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N C. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N Câu 56: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m 4 Câu 57: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 2.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 5.104 V/m Câu 58: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức: A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m Câu 59: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: ( lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương): Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r 2 r r Câu 60: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 61: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích: A. 18 000V/m B. 45 000V/m C. 36 000V/m D. 12 500V/m Câu 62: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2 15cm: A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m -2 -2 Câu 63: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 (µC) và q2 = - 2.10 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. EM = 0,2 (V/m). B. EM = 1732 (V/m). C. EM = 3464 (V/m). D. EM = 2000 (V/m). -16 -16 Câu 64: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 65: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm M trên đường thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Kết luận gì về q1 , q2: A. q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2| B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2| C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2| D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2| Câu 66: Hai điện tích điểm q1 = - 9μC, q2 = 4 μC đặt lần lượt tại A, B cách nhau 20cm. Tìm vị trí điểm M tại đó điện trường bằng không: A. M nằm trên đoạn thẳng AB, giữa AB, cách B 8cm B. M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần B cách B 40cm C. M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần A cách A 40cm D. M là trung điểm của AB Câu 67: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B trong không khí, cách nhau 8cm. Tìm điểm M tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không: A. MA =10cm, MB = 18cm B. MA =8cm, MB = 16cm C. MA =18cm, MB = 10cm D. MA =16cm, MB = 8cm Câu 68: Hai điện tích điểm q và -q đặt lần lượt tại A và B. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại: A. Một điểm trong khoảng AB B. Một điểm ngoài khoảng AB, gần A hơn C. Một điểm ngoài khoảng AB, gần B hơn D. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu tại bất cứ điểm nào Câu 69: Hai điện tích điểm q1 = - 2,5 μC và q2 = + 6 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 100cm. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại: A. trung điểm của AB B. Điểm M trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, cách B một đoạn 1,8m C. Điểm M trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, cách A một đoạn 1,8m D. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu Câu 70: Ba điện tích điểm bằng nhau q > 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại: 5 A. một đỉnh của tam giác B. tâm của tam giác C. trung điểm một cạnh của tam giác D. không thề triệt tiêu Câu 71: Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại: A. một đỉnh của tam giác B. tâm của tam giác C. trung điểm một cạnh của tam giác D. không thề triệt tiêu Câu 72: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC: A. 400V B. 300V C. 200V D. 100V Câu 73: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là: A. -2J B. 2J C. - 0,5J D. 0,5J Câu 74: Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC: A. - 10.10-4J B. - 2,5.10-4J C. - 5.10-4J D. 10.10-4J Câu 75: Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình vẽ, C 0 α = 60 , BC = 6cm, UBC = 120V. Các hiệu điện thế UAC ,UBA có giá trị lần lượt: E A. 0; 120V B. - 120V; 0 C. 60 3 V; 60V D. - 60 3 V; 60V α B A Câu 76: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = EIt. C. P = UI. D. P = EI. Câu 77: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC: A. 256V B. 180V C. 128V D. 56V Câu 78: Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần có hiệu điện thế. B. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền nhau tạo thành mạch kín. C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật dẫn. Câu 79: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 80: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. Khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 81: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 10 phút là 12C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. 0,2 A B. 120 A C. 0, 02 A D. 1,2 A Câu 82: : Cho đoạn mạch có điện trở 20 , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 10V. Trong 10 phút điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 3000J B. 300J C. 3000kJ D. 30J Câu 83: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương Câu 84: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn qua lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng điện đoản mạch kéo dài thì toả nhiệt mạnh làm hỏng ácquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. 6 D. hỏng nút khởi động. Câu 85: Hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VN = 6V B. VM = 6V C. VM - VN = 6V D. VN - VM = 6V Câu 86: Hai nguồn điện mắc nối tiếp không xung đối có 1 3V , r1 0,5 và  2 1,5V , r2 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. b 4,5V , rb 0,5 B. b 4,5V , rb 1 C. b 1,5V , rb 1 D. b 1,5V , rb 0,5 Câu 87: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 300 (Ω). B. RTM = 400 (Ω). C. RTM = 200 (Ω). D. RTM = 500 (Ω). Câu 88: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 8 (phút). B. t = 4 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút). Câu 89: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? q q 2 A. I q 2 .t B. I C. I D. I q.t t t Câu 90: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch: U   U  U A. I AB B. I C. I AB D. I AB RAB r RN r RAB r RAB Câu 91: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 6 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 8 (V). Câu 92: Khi tăng cường độ dòng điện lên 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sẽ: A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 9 lần Câu 93: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Câu 94: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây: A. Oát (W) B. Niutơn (N) C. Culông (C) D. Jun (J) Câu 95: Điện trở của một bóng đèn D: 6V- 6Wcó giá trị là: A. 2Ω B. 3Ω C. 1,5Ω D. 6Ω Câu 96: Nếu ghép ba pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V và 3 thì mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn: A. 2,5V và 1  B. 7,5V và 1/3  C. 7,5V và 1  D. 2,5V và 1/3  Câu 97: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ như thế nào nếu tăng U hai lần và giảm R ba lần 2 A. Giảm lần B. Tăng 5 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 1,5 lần 3 Câu 98: Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r, khi có dòng điện I đi qua khoảng thời gian t được tính theo công thức nào sau đây? .t .I I.t A. A B. A C. A =  .I.t D. A I t  Câu 99: Có 8 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 1 được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có 4 pin mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 3V ; 1,5 B. 6V ; 2 C. 4,5V ; 1,5 D. 5V ; 2 Câu 100: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức: 7 U 2 A. P = B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = R2I2 R U 2 Câu 101: Gọi U là hiệu điện thế đặt vào dụng cụ điện, R là điện trở của nó. Công suất tiêu thụ P không R áp dụng cho dụng nào sau đây? A. Quạt điện B. Bếp điện C. Nồi cơm điện D. Bàn là điện 0 Câu 102: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số T = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 20 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV. Câu 103. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. Câu 104. Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.V C. I D. t n t.A A.I.F Câu 105. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Câu 106. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g). Câu 107. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 108. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do: A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng. B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn. C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm. D. Cả A và B đúng. Câu 109. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các ion. B. Số cặp ion được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ. C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện. D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm. Câu 110. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt. Câu 111. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3kg B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). 8 Câu 112. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương 1 A lượng hóa của đồng k . 3,3.10 7 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua F n bình phải bằng: A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5.106 (C). D. 107 (C). Câu 113. Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. Câu 114. Hai dây kim loại được được hàn hai đầu với nhau tạo thành một mạch điện kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: A. Hai dây kim loại khác loại nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai dây kim loại khác loại nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai dây kim loại giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai dây kim loại giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 115. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. Câu 116. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử. Câu 117. Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. Tạo ra một điện trường rất lớn ở giữa hai điện cực có cường độ khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo ra một điện trường rất lớn ở giữa hai điện cực có cường độ khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 118. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 119. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm. D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt. Câu 120. Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì 9 A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện. B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm. C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0. D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0. II. Tự luận 1. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động =6V, r = 0,5, mạch ngoài gồm điện trở R1 = R2 = 2, R3 = R5 = 4. R4=6, RA =0 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở? b. Tìm số chỉ ampe kế? Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện? C R2 R3 A R R 4 D 5 R1 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 16V, điện trở trong r 0,8 , R1 12, R2 0,2, R3 4, Rp 4 . Rp là bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat có điện cực bằng đồng. Tính: a) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B. b) Dòng điện qua bình điện phân. c) Lượng đồng được giải phóng ra ở ca tôt sau thời gian 32 phút 10 giây. A E,r B R R3 p R2 R1 3. Cho mạch điện như hình vẽ: R3 R1 Trong đó nguồn có suất điện động E = 2,5V, C A A B điện trở trong không đáng kể ( r = 0). R2 Rx D R 4, R 6, R 1,5. Số chỉ của am pe kế bằng 0. Tính: 1 2 3 E,r a) Rx ? b) Thay Rx bằng một bình điện phân dung dịch AgNO3 có điện cực bằng bạc. Số chỉ của am pe kế lúc này vẫn bằng 0. Tính lượng bạc được giải phóng ở ca tốt trong thời gian 32 phút 10giây. 3. Cho mạch điện như hình vẽ: Các pin giống nhau và mỗi pin có suất điện động  = 2V, điện trở trong r = 1 . R1 = R2 = 6, R3 = 3,5 . a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? b. Tính cường độ dòng điện của mạch ngoài ? c. Tìm UAB, UBC. d. Xác định công suất tiêu thụ của điện trở R1 ? 10

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2019_2020.docx