Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

docx8 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 1 Họ và tên: ..Lớp 12A MA TRẬN THI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ - LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 STT Nội dung NB TH VD1 VD2 VD3 VD4 Tổng 1 Dao động điều hịa. 1 2 1 4 2 Con lắc lị xo. 1 1 1 1 4 3 Con lắc đơn. 1 1 Dao động tắt dần. Dao động 4 1 1 cưỡng bức. Tổng hợp 2 dao động điều hịa 5 cùng phương cùng tần số. Phương 1 1 pháp giản đồ Fre-nen. 6 Sĩng cơ và sự truyền sĩng cơ. 1 1 2 7 Giao thoa sĩng. 1 1 1 3 8 Sĩng dừng. 1 1 2 9 Đặc trưng vật lý của âm. 1 1 2 10 Đặc trưng sinh lý của âm. 1 1 Đại cương về dịng điện xoay 11 1 1 chiều. 12 Các mạch điện xoay chiều. 1 1 2 13 Mạch cĩ RLC nối tiếp. 1 1 2 Cơng suất tiêu thụ của mạch điện 14 1 1 2 xoay chiều. Hệ số cơng suất. Truyền tải điện năng. Máy biến 15 1 1 2 áp. Số câu 12 8 4 3 2 1 30 Tổng Số điểm 3,96 2,64 1,32 0,99 0,66 0,33 10 Phần trăm 39,6% 26,4% 13,2% 9,9% 6,6% 3,3% 100% Bài 1: Dao động điều hịa NB 1. Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của vận tốc là: 2 2 A. vmax A .B. vmax  A C. vmax A D. vmax  A 2. Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của gia tốc là: 2 2 A. amax A B. amax  A C. amax A D. amax  A 3. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x 5cos(2 t) cm. Biên độ dao động của vật là: A. A 5cm . B. A 5cm . C. A 2 cm . D. A 2 cm . 4. Một vật thực hiện dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x 2cos(4 t ) 2 (cm). Tần số gĩc của dao động là: 1 A. 4 (rad / s) B. 2(rad / s) C. (rad / s) D. (rad / s) 2 2 Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 2 5. Một vật thực hiện dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: 2 x 6cos(4 t ) (cm). Pha ban đầu của dao động là: 3 2 1 A. (rad) B. 4 (rad) C. 2(rad) D. (rad) 3 2 TH 6. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x 5 cos(2 t) cm. Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là: A. x 1,5cm . B. x 5cm . C. x 5cm . D. x 0cm . 7. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x 6cos(4 t) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10s là: A. 3cm . B. 6cm C. 3cm D. 6cm 8. Một vật thực hiện dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x 2cos(4 t ) 2 (cm). Chu kỳ của dao động là 1 A. T 2(s) B. T (s) C. T 2 (s) D. T 0,5(s) 2 9. Phương trình dao động điều hịa của một vật là: x 3cos(20t ) cm . Vận tốc của vật cĩ độ lớn cực 3 đại là A. vmax 3 (m / s) B. vmax 6 (m / s) C. vmax 0,6 (m / s) D. vmax (m / s) 10. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x 5cos(2 t ) cm.Chu kỳ dao động của chất điểm là: A. T 1s B. T 2s C. T 0,5s D. T 1Hz 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 6 cos(4 t ) cm. Tần số doa động của vật là: A. f 6Hz B. f 4Hz C. f 2Hz D. f 0,5Hz Bài 2: Con lắc lị xo NB 12. Con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k, dao động điều hịa với chu kỳ: m k l g A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 k m g l 13. Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số gĩc dao động của con lắc lị xo? k 1 m m k A.  B.  C.  D.  2 m 2 k k m TH 14. Con lắc lị xo dao động điều hịa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số gĩc dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 15. Con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m, (lấy 2 10) dao động điều hịa với chu kỳ: A. T 0,1s B. T 0,2s C. T 0,3s D. T 0,4s 16. Một con lắc lị xo gồm một khối lượng m = 0,2 kg và một lị xo cĩ độ cứng k = 80 N/m. Chu kì dao đơng của con lắc là A. 40π s. B. 1/40π s. C. 10/π s. D. π/10 s. VD1 17. Con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lị xo nhẹ. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 3 18. Một vật gắn vào lị xo cĩ độ cứng k 20N / m dao động trên quỹ đạo dài 20 cm. Xác định cơ năng của vật? A. 0,1J B. 1000J C. 0,8J D. 0,4J Bài 3. Con lắc đơn NB 19. Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ m k l g A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 . k m g l 20. Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số gĩc dao động của con lắc đơn. 1 g l g 1 l A.  B.  C.  D.  2 l g l 2 g Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. NB 21. Dao động tắt dần là một dao động cĩ A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian. 22. Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã: A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian. C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. D. làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động đĩ. 23. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. Bài 5: Tổng hợp 2 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen. NB: 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt + φ 1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A sinφ + A sinφ A sinφ - A sinφ A. cosφ = 1 1 2 2 B. tanφ = 1 1 2 2 A1cosφ1 + A2cosφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2 A sinφ + A sinφ A sinφ + A sinφ C. tanφ = 1 1 2 2 D. sinφ = 1 1 2 2 A1cosφ1 + A2cosφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là 2 2 A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1) B. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1) 2 2 C. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1) D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1) 26. Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha? A. x 3cos( t ) cm và x 3cos( t ) cm . 6 3 B. x 4cos( t ) cm và x 5cos( t ) cm. 6 6 C. x 2cos(2 t ) cm và x 2cos( t ) cm . 6 6 Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 4 D. x 3cos( t ) cm và x 3cos( t ) cm . 4 6 Bài 7: Sĩng cơ và sự truyền sĩng cơ. NB 27. Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về sĩng cơ học ? A. Sĩng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian. B. Sĩng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất. C. Sĩng cơ là sự lan truyền vật chất trong khơng gian. D. Sĩng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một mơi trường vật chất. 28. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về phương dao động của các phần tử tham gia sĩng ngang ? A. Nằm theo phương ngang. B. Vuơng gĩc với phương truyền sĩng. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sĩng. 29. Sĩng dọc là sĩng mà các phần tử vật chất trong mơi trường cĩ phương dao động A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sĩng. C. vuơng gĩc với phương truyền sĩng. D. hướng theo phương thẳng đứng. 30. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về phương dao động của các phần tử tham gia sĩng dọc ? A. Nằm theo phương ngang. B. Vuơng gĩc với phương truyền sĩng. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sĩng. 31. Chọn cơng thức đúng liên hệ giữa bước sĩng, vận tốc truyền sĩng, chu kỳ và tần số: v v 1  1  A.  v. f B.  v.T C. v D. f T f T f T v TH 32. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, cĩ một nguồn sĩng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O cĩ những gợn sĩng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sĩng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là: A. 160 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 180 cm/s. 33. Một người thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhơ lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng kế tiếp trên phương truyền sĩng là 12m. Tính vận tốc truyền sĩng nước trên mặt nước là: A. 3m/s. B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6 m/s 34. Nguồn phát sĩng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sĩng cĩ biên độ A khơng đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sĩng là 3 cm. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là: A. 25 cm/s. B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s 35. Một sĩng cơ học lan truyền với vận tốc 302 m/s, bước sĩng 3,2 m. Chu kỳ của sĩng đĩ là: A. T = 0,01s B. T = 0,1s C. T = 50 s D. T = 100 s Bài 8: Giao thoa sĩng. TH 36. Hai nguồn sĩng kết hợp A, B dao động theo phương trình uA uB Acos(t).Giả sử khi truyền đi biên độ sĩng khơng đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sĩng tạ M là cực tiểu nếu 1  1  A. d d (2k ) B. d d (k ) 2 1 2 2 2 1 2 2   C. d d (k 1) D. d d (2k 1) 2 1 2 2 1 2 Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 5 37. Hai nguồn sĩng kết hợp A, B dao động theo phương trình uA uB Acos(t).Giả sử khi truyền đi biên độ sĩng khơng đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sĩng tạ M là cực tiểu nếu 1 A. d d k B. d d (k ) 2 1 2 1 2  C. d d (k 1). D. d d (2k 1) 2 1 2 2 1 VD1 38. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sĩng cĩ cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. 39. Hai nguồn sĩng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuơng vuơng gĩc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sĩng 20m/s.Số điểm khơng dao động trên đoạn AB=1m là : A.11 điểm B. 20 điểm C.10 điểm D. 15 điểm 40. Hai nguồn sĩng S1, S2 dao động cùng phương, cung tần số f = 100Hz, dao động cùng pha. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sĩng nước là 1,2m/s. Cĩ bao nhiêu gợn sĩng giữa S1S2. A. 8 gợn sĩng. B. 14 gợn sĩng. C. 16 gợn sĩng. D. 17gợn sĩng. BÀI 9. SĨNG DỪNG TH 41. Hãy chọn câu đúng ? Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sĩng bằng A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây. C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. 42. Hãy chọn câu đúng ? Trong một hệ sĩng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sĩng. B. nửa bước sĩng. C. một phần tư bước sĩng. D. hai lần bước sĩng. 43. Khi cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụngsĩngliên tiếpbằng A. hai bước sĩng. B. một bước sĩng. C. một phần tư bước sĩng. D. nửa bước sĩng. VD1 44. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang cĩ sĩng dừng. Biết sĩng trên dây cĩ tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sĩng trên dây là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. 45. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hịa với tần số 40 Hz. Trên dây AB cĩ một sĩng dừng ổn định, A được coi là nút sĩng. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây cĩ A. 5 nút và 4 bụng.B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng.D. 7 nút và 6 bụng. 46. Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50 Hz.Tốc độ tuyền sĩng trên dây là 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sĩng trên dây là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 6 BÀI 10,11. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ VÀ SINH LÝ CỦA ÂM NB 47. Hãy chọn câu đúng. Người ta cĩ thể nghe được âm cĩ tần số A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz. 48. Chỉ ra câu sai Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn cĩ thể cùng A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động. 63. Hai âm cĩ cùng độ cao, chúng cĩ cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ? A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng bước sĩng trong một mơi trường. D. Cùng cường độ âm 65. Hai âm khơng cùng độ cao khi : A. khơng cùng biên độ. B. khơng cùng tần số. C. khơng cùng bước sĩng. D. khơng cùng biên độ, cùng tần số. BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU NB . 66. Nguyên tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên A.hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D.hiện tượng tạo ra từ trường quay. 67. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u 80 cos100 t . Điện áp cực đại là bao nhiêu ? A. 80V. B. 40V C. 80 2 V D. 40 2 V 68. Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh cĩ dạng i 2 2 cos100 t (A) . Cường độ cực đại trong mạch là: A. I = 4 A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I = 1,41 A 69. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u 141cos100 t (V ) . Điện áp cực đại hai đầu mạch là: A. U = 141V B. U = 50V C. U = 100 V D. U = 200V BÀI 13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU TH 10 3 70. Đặt vào hai đầu tụ điện cĩ điện dung C= (F) một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, dung kháng 5 của tụ điện cĩ giá trị là A. ZC = 200 B. ZC = 100 C. ZC = 50 D. ZC = 25 10 4 71. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện cĩ giá trị là A. ZC = 50 B. ZC = 0,01 C. ZC = 1 D. ZC = 100 2 72. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L= (H) một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz .Cảm kháng của cuộn dây cĩ giá trị là A. ZL = 200 B. ZL = 100 C. ZL = 50 D. ZL= 400 . Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 7 1 73. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L= (H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn dây cĩ giá trị là A. ZL = 50 B. ZL = 0,01 C. ZL= 1 D. ZL = 100 VD1 10 4 74. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) V. Cường độ dịng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A B. I = 1,00 A C. I = 2,00A D. I = 100A 75. Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ cĩ cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/π (H) cĩ biểu thức i = 2 2 cos(100πt - ) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch 6 này là A. u = 200cos(100πt + ) V B. u = 200 2 cos(100πt + ) V 6 3 C. u = 200 2 cos(100πt - ) V D. u = 200 2 cos(100πt - ) V 6 2 76. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ cĩ điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u = 220 2 cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dịng điện chạy qua điện trở thuần R là A. i = 2 cos(100πt - π/3) A. B. i = 2 cos(100πt - π/6) A C. i = 2cos(100πt - π/3) A D. i = 2cos(100πt + π/3) A 77.Cường độ dịng điện chạy qua một tụ điện cĩ biểu thức i 1,5cos(100 t ) (A) . Biết tụ điện cĩ 3 1,2.10 4 điện dung C F . Điện áp giữa hai bản tụ điện cĩ biểu thức: 5 A. u 150cos(100 t ) (V ). B. u 150cos(100 t ) (V ). 6 3 5 C. u 180cos(100 t ) (V ). D. u 125cos(100 t ) (V ). 6 6 BÀI 14. ĐOẠN MẠCH R – L – C MẮC NỐI TIẾP NB 78. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là: 2 2 2 2 A. Z R (Z L Z C ) . B. Z R (Z L Z C ) 2 2 C. Z R (Z L Z C ) D. Z R Z L Z C 79. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 0 cost . Biểu thức nào sau đây cho trường hợp cĩ cộng hưởng điện ? L A. R B.  2 LC 1 C. LC R 2 D. RLC  C BÀI 15. CƠNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CƠNG SUẤT. NB Tổ Vật Lý – CN : Trường THPT Cẩm Xuyên ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I – Vật lý 12 8 80. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P u.i.cos B. P u.i.sin C. P U.I.cos D. P U.I.sin 81. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số cơng suất bằng 1 khi A. Đoạn mạch khơng cĩ điện trở thuần. B. Đoạn mạch khơng cĩ tụ điện. C. Đoạn mạch khơng cĩ cuộn cảm thuần. D. Trong đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thuần hoặc cĩ sự cộng hưởng điện. TH 82. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây ℓà 0,2A và cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây ℓà 1,5W. Hệ số cơng suất của mạch ℓà bao nhiêu? A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75 83. Một mạch xoay chiều cĩ u = 200 2 cos100πt(V) và i = 5 2 cos(100πt + π/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của mạch ℓà: A. 0 B. 1000W C. 2000W D. 4000W 84. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dịng điện xoay chiều cĩ phương trình hiệu điện thế u = 220 2 cos(100πt + π/3) V và phương trình dịng điện ℓà i = 2 2 cos(100πt + π/2) A. Tìm cơng suất của mạch điện trên? A. 220W B. 440 W C. 220 3 W C. 351,5W 85. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dịng điện xoay chiều cĩ phương trình hiệu điện thế u = 220 2 cos(100πt + π/6) V và phương trình dịng điện ℓà i = 4 2 cos(100πt + π/2) A. Tìm cơng suất của mạch điện trên? A. 220W B. 440 W C. 220 3 W C. 351,5W BÀI 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP NB 86. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dịng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu ? A. Dùng đường dây tải điện cĩ điện trở nhỏ. B. Dùng đường dây tải điện cĩ tiết diện lớn. C. Dùng điện áp khi truyền đi cĩ giá trị lớn. D. Dùng dịng điện khi truyền đi cĩ giá trị lớn. 87. Cơ sở hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng: A. Hiện tượng từ trễ B. Cảm ứng từ C. Cảm ứng điện từ D. Cộng hưởng điện từ 88. Máy biến áp dùng để: A. Giữ cho điện áp ℓuơn ổn định, khơng đổi B. Giữ cho cường độ dịng điện ℓuơn ổn định, khơng đổi C. ℓàm tăng hay giảm cường độ dịng điện D. ℓàm tăng hay giảm hiệu điện thế 89. Trong máy biến áp lý tưởng, cĩ các hệ thức sau: U N U N U N U N A. 1 2 B. 1 1 C. 1 1 D. 1 2 U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019.docx