Đề cương ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

pdf19 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II PHẦN I. TỰ LUẬN 1. Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành nông nghiệp. Tại sao không ngành nào có thể thay thế đƣợc nông nghiệp? 2. Trình bày vai trò, đặc điểm ngành công nghiệp. Tại sao công nghiệp lại góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội? 3. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có đặc điểm phân bố nhƣ thế nào? Tại sao? 4. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có đặc điểm phân bố nhƣ thế nào? Tại sao? 5. Phân tích vai trò của ngành dịch vụ. 6. Trình bày các nhân tố ảnh hƣởng đến ngành dịch vụ. Tại sao mức sống và thu nhập thực tế lại ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ? 7. Trình bày vai trò của ngành thƣơng mại. Tại sao thông qua xuất nhập khẩu các quốc gia lại tìm ra động lực để phát triển? PHẦN II. BÀI TẬP KĨ NĂNG BẢNG – BIỂU 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nƣớc Sản lƣợng lƣơng thực Sổ dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ẩn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In-đô-nê-xi-a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7265,8 a. Tính sản lƣợng lƣơng thực bình quân theo đầu ngƣời của một số nƣớc trên thế giới năm 2014. b. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lƣợng lƣơng thực bình quân đầu ngƣời của một số nƣớc trên thế giới năm 2014. c. Rút ra nhận xét về sản lƣợng lƣơng thực bình quân theo đầu ngƣời của một số nƣớc trên thế giới năm 2014. 2. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dâu mỏ (triệu 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điệntấn) (tỉ kWh) 967 2304 1183 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 . b. Tính tốc độ tăng sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 . c. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 d. Nhận xét về tốc độ tăng sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 . 3. Cho bảng số liệu: SỐ LƢỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nƣớc Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt) (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 65,1 Hoa Kì 75,0 220,8 Trung Quốc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi-cô 29,3 16,6 1 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II a. Tính bình quân doanh thu du lịch theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. b. Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân doanh thu du lịch theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. c. Nhận xét về bình quân doanh thu du lịch theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. 4. Cho bảng số liệu: KHỐI LƢỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYẾN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƢỚC TA NĂM 2014 Loại hình Khối lƣợng vận chuyển hàng hoá Khối lƣợng luân chuyển hàng hoá (Triệu tấn) (Triêu tấn.km) Đƣờng sắt 7,2 4311,5 Đƣờng bộ 821,7 48189,8 Đƣờng sông 190,6 40099,9 Đƣờng biên 58,9 130015,5 Đƣờng hàng 0,2 534,4 Tôngkhông số 1078,6 223151,1 a. So sánh và nhận xét về khối lƣợng vận chuyển và luân chuyển giữa các loại hình vận tải trên. b. Tính cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải theo bảng số liệu. c. So sánh và nhận xét về cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải nêu trên. 5. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu Số dân (tỉ USD) (tỉ USD) (triệu người) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na-đa 465 482 34,8 Trung Quôc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 a. Tính bình quân giá trị xuất khẩu theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. b. Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân giá trị xuất khẩu theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. c. Nhận xét về bình quân giá trị xuất khẩu theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. d. Tính bình quân giá trị nhập khẩu theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. e. Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân giá trị nhập khẩu theo đầu ngƣời của một số nƣớc trên thế giới năm 2014. g. Nhận xét về bình quân giá trị nhập khẩu theo đầu ngƣời một số nƣớc trên thế giới năm 2014. PHẦN III. TRẮC NGHIỆM I. ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 1.1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Câu 1. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thế thay thế đƣợc là A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cung cấp lƣơng thực thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài ngƣời. C. tạo việc làm cho ngƣời lao động. D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. Câu 2. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tƣ liệu sản xuất chủ yếu và không thế thay thế. D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ vào sản xuất. 2 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 3. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải A. nâng cao hệ số sử dụng đất. B. duy trì và nâng cao độ phì cho đất. C. đảm bảo nguồn nƣớc trên mặt cho đất. D. tăng cƣờng bón phân hoá học cho đất. Câu 4. Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì A. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hoá. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. C. quy mô và phƣơng hƣớng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai. D. con ngƣời không thể làm thay đổi đƣợc tự nhiên. Câu 5. Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là A. có tính mùa vụ. B. không có tính mùa vụ. C. phụ thuộc vào đất trồng. D. phụ thuộc vào nguồn nƣớc. Câu 6. Để khắc phục tính mùa vụ trong sàn xuất nông nghiệp cần phải A. thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hoá sản xuất. C. tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. D. tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi. Câu 7. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá là A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức ngƣời. B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá. D. sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng năng suất. Câu 8. Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm cho A. tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm. B. trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tƣợng. C. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt. D. tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp. Câu 9. Quỹ đất nhiều hay ít ảnh hƣởng tới A. năng suất cây trồng. B. sự phân bố cây trồng. C. quy mô sản xuất nông nghiệp. D. tất cả các yếu tố trên. Câu 10. Chất lƣợng của đất có ảnh hƣởng tới A. năng suất cây trồng. B. sự phân bố cây trồng. C. quy mô sản xuất nông nghiệp. D. tất cả các yếu tố trên. Câu 11. Khí hậu và nguồn nƣớc có ảnh hƣởng rất lớn tới việc A. xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,... tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. B. quy mô sản xuất nông nghiệp. C. đầu tƣ cơ sở vật chất cho sản xuất nông nghiệp. D. tất cả các yếu tố trên. Câu 12. Tập quán ăn uống của con ngƣời có liên quan rất rõ rệt tới A. cơ cấu cây trồng và vật nuôi. B. Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. C. nguồn lao động của một đất nƣớc. D. tất cả các ý trên. Câu 13. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hoá với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. tập quán canh tác cổ truyền. B. chuyên môn hoá và thâm canh. C. công cụ thủ công và sức ngƣời. D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Câu 14. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D. vùng nông nghiệp. Câu 15. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là A. đảm bảo lƣơng thực, thực phẩm cho mỗi gia đình. B. tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng. C. phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp, D. loại bỏ đƣợc tính bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp. 3 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 1.2. ĐỊA LÍ NGÀNH TRỒNG TRỌT Câu 1. Ý nào dƣới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lƣơng thực? A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao. B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dƣỡng cho ngƣời và vật nuôi. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lƣơng thực. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm. Câu 2. Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây? A. Khí hậu ấm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu khô, đất thoát nƣớc. D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc,đất phù sa. Câu 3. Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở A. vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa. B. vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt. C. vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng. D. vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới. Câu 4. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái lúa cây lúa mì? A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dƣỡng. B. Khí hậu nóng, ấm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa. C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ. D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nƣớc. Câu 5. Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở A. vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa. B. vùng ôn đới và cận nhiệt. C. vùng bán hoang mạc nhiệt đới. D. rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới. Câu 6. Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lƣơng thực khác là A. chỉ trồng đƣợc ở đới nóng, đất đai màu mỡ. B. chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô. C. chỉ trồng đƣợc ở chân ruộng ngập nƣớc. D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu. Câu 7. Những cây hoa màu nào sau đây đƣợc trồng ở miền ôn đới? A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. B. Khoai tây, cao lƣơng, kê. C. Mạch đen, sắn, kê. D. Khoai lang, yến mạch, cao lƣơng. Câu 8. Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp? A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi. B. Cung cấp lƣơng thực. thực phẩm cho con ngƣời. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biển. D. Tất cả các ý trên. Câu 9. Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lƣơng thực là A. biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc. B. biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,... chế độ chăm sóc. C. trồng đƣợc ở bất cứ đâu có dân cƣ và đất trồng. D. phần lớn là cây ƣa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dƣỡng. Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía? A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hoá theo mùa. B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ. C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giàu dinh dƣỡng. D. đòi hỏi khí hậu ôn hoà, lƣợng mƣa nhiều. Câu 11. Mía là cây lấy đƣờng trồng ở vùng A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. bán hoang mạc nhiệt đới. D. nhiệt đới ẩm. Câu 12. Cây củ cải đƣờng đƣợc trồng ở A. miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dƣỡng. B. miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hoá theo mùa, đất giàu dinh dƣõng. C. miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giàu đinh dƣỡng. D. tất cả các đới khí hậu, không kén đất. Câu 13. Vùng phân bố của cây bông là ở A. miền ôn đới lục địa. B. miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa. C. khu vực bán hoang mạc nhiệt đới. D. miền thảo nguyên ôn đới. Câu 14. “Thích hợp với nhiệt độ ôn hoà, lƣợng mƣa nhiều nhƣng rải đều quanh năm, đất chua” là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây? A. Cây cà phê. B. Cây đậu tƣơng. C. Cây chè. D. Cây cao su. 4 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 15. Cây đậu tƣơng đƣợc trồng ở nơi A. có khí hậu khô, đất giàu dinh dƣỡng. B. khí hậu có sự phân hoá, mƣa rải đều quanh năm. C. có khí hậu ấm, khô, đất badan. D. có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nƣớc. Câu 16. Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng? A. Điều hoà lƣợng nƣớc trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của Trái Đất. C. Cung cấp lâm sản, dƣợc liệu quý. D. Làm cho Trái Đất nóng lên do cung cấp lƣợng C0 2 lớn. Câu 17. Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do A. chiến tranh. B. tai biến thiên nhiên. C. con ngƣời khai thác quá mức. D. thiếu sự chăm sóc và bảo vệ. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƢỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng 2005 177,3 148,5 27,0 1,8 2008 200,1 159,3 39,8 1,0 2010 252,5 190,6 57,5 4,4 2013 227,1 211,8 14,1 1,2 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các cân hỏi sau: Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm. B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng đƣợc trồng mới là nhiều nhất. D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng giống nhau qua các năm. Câu 19. Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nƣớc ta năm 2013 lần lƣợt là: A. 93,3%, 6,2%, 0,5%. B. 87,6%, 5,7%, 6,7%. C. 75,5%, 22,8%, 1,7%. D. 80,4%, 18,4%, 1,2%. 1.3. ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI Câu 1. Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con ngƣời là A. cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng. B. cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dƣỡng cao. C. cung cấp nguồn gen quý hiếm. D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dƣỡng, dễ tiêu hoá, không gây béo phì. Câu 2. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển và ngƣợc lại. B. sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt. C. chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt. D. chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt. Câu 3. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Dịch vụ thú y. B. Thị trƣờng tiêu thụ. C. Cơ sở nguồn thức ăn. D. Giống gia súc, gia cầm. Câu 4. Trong ngành chăn nuôi gia súc, vật nuôi chính là A. trâu. B. bò. C. cừu. D. dê. Câu 5. Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tƣơi tốt, nhƣng trâu lại khác với bò là A. phân bố ở những nƣớc có khí hậu nhiệt đới khô hạn. B. phân bố ở những nƣớc có khí hậu nhiệt đới ẩm. C. phân bố ở Những nƣớc có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. phân bố ở những nƣớc khí hậu lạnh giá. 5 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 6. Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thúc ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do A. ngành trồng trọt cung cấp. B. ngành thuỷ sản cung cấp. C. công nghiệp chế biến cung cấp. D. ngành lâm nghiệp cung cấp. Câu 7. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vƣợt bậc là nhờ vào A. lực lƣợng lao động dồi dào. B. thành tựu khoa học kĩ thuật. C. sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên. D. kinh nghiệm sản xuất của con ngƣời. Câu 8. Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng trại. C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chuồng trại. Câu 9. Phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu là A. gắn với các vùng sản xuất lƣơng thực thâm canh. B. gắn với các vùng trồng rau quả. C. gắn với các vùng nuôi trồng thuỷ sản. D. gắn với các đô thị - nơi có thị trƣờng tiêu thụ. Câu 10. Loài gia súc đƣợc nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là A. trâu. B. bò. C. lợn. D. dê. Câu 11. Thực phẩm thuỷ sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là A. giàu chất đạm, dễ tiêu hoá. B. dễ tiêu hoá, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lƣợng dễ hấp thụ. C. giàu chất béo, không gây béo phì. D. giàu chất đạm và chất béo hơn. Câu 12. Nguồn thuỷ sản có đƣợc để cung cấp cho thế giới chủ yếu do A. khai thác từ sông, suối, hồ. B. nuôi trong các ao, hồ, đầm. C. khai thác từ biển và đại dƣơng. D. nuôi trồng trong các biển và đại dƣơng. Câu 13. Ngành nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con ngƣời và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến. B. nguồn lợi thuỷ sản tự nhiên đã cạn kiệt. C. thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt đƣợc. D. không phải đầu tƣ ban đầu. Câu 14. Ngành nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển theo hƣớng A. nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn. B. nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu. C. nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trƣờng. D. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao. 1.4. THỰC HÀNH 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nƣớc Sản lƣợng lƣơng thực Sổ dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ẩn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In-đô-nê-xi-a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7265,8 Câu 1. Để thể hiện sản lƣợng lƣơng thực và số dân của một số nƣớc trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đƣờng. Câu 2. Để thể hiện cơ cấu sản lƣợng lƣơng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nƣớc năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp (cột, đƣờng). 6 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 3. Để thể hiện bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời của một số nƣớc trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp (cột, đƣờng). Câu 4. Bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời của thế giới năm 2014 là A. 408,6 kg/ngƣời. B. 227,0 kg/ngƣời. C. 553,5 kg/ngƣời. D. 387,7 kg/ngƣời. Câu 5. Các nƣớc có bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là A.Trung Quốc và Ấn Độ. B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a. C. Hoa Kì và Pháp. D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a Câu 6. Các nƣớc có bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp. B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. Câu 7. Sản lƣợng lƣơng thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do A. số dân đông nhất thế giới. B. quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới. C. năng suất trồng cây lƣơng thực cao nhất thế giới. D. các thành tựu trong cải cách nông nghiệp. Câu 9. Tỉ trọng sản lƣợng lƣơng thực và số dân của nƣớc ta so với thế giói năm 2014 lần lƣợt là A. 1,8% và 2,1%. B. 8,1% và 2,1%. C. 1,8% và 1,2%. D. 8,1% và 1,2%. Câu 10. Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên? A. các nƣớc phát triển có bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời cao. B. các nƣớc đang phát triển có bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời thấp hơn mức bình quân của thế giới. C. Việt Nam có mức bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời tƣơng đƣơng với Hoa Kì. D. Nƣớc có số dân đông thì bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời thấp hơn mức chung của toàn thế giới. II. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP 2.1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP Câu 1. Các ngành kinh tế muốn phát triển đƣợc và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. xây dựng. Câu 2. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tƣ liệu sản xuất. B. vật phẩm tiêu dùng. C. nguyên liệu sản xuất. D. máy móc. Câu 3. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. có tính tập trung cao độ. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. cần nhiều lao động. D. phụ thuộc vào tự nhiên. Câu 4. Sản phẩm của ngành công nghiệp A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D. chỉ để phục vụ cho du lịch. Câu 5. Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nƣớc mà cao sẽ phản ánh đƣợc rõ nhất A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc đó. B. trình độ phát triển kinh tế của nƣớc đó. C. tổng thu nhập của nƣớc đó. D. bình quân thu nhập của nƣớc đó. Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn? A. Công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp dệt may. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp khai thác khoáng sản. 7 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 7. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp đƣợc chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 8. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp đƣợc chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp chế biển, công nghiệp nhẹ. Câu 9. Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. B. ngành năng lƣợng. C. ngành nông - lâm - thuỷ sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. D. khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tƣ. Câu 10. Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu. B. gắn với những nơi giao thông phát triển, để dễ vận chuyển. C. gắn với thị trƣờng tiêu thụ. D. nằm thật xa khu dân cƣ. Câu 11. Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thƣờng phân bố gần nguồn nƣớc là do A. tiện để tiêu thụ sản phẩm. B. các ngành này sử dụng nhiều nƣớc. C. tiện cho các ngành này khi đƣa nguyên liệu vào sản xuất. D. nƣớc là phụ gia không thế thiếu. Câu 12. Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hoá chất. B. công nghiệp năng lƣợng. C. công nghiệp chế biển thực phẩm. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao? A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Điện tử - tin học. Câu 14. Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thƣờng phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào, vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu. C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhƣng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho ngƣời lao động. 2.2. ĐỊA LÍ CẤC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây đƣợc cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật? A. Luyện kim. B. Hoá chất. C. Năng lƣợng. D. Cơ khí. Câu 2. Ngành công nghiệp năng lƣợng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực hoá chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 3. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biển thực phẩm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. nhà máy thuỷ điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 4. Khoáng sản nào sau đây đƣợc coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. sắt. D. Mangan. Câu 5. Từ dầu mỏ ngƣời ta có thể sản xuất ra đƣợc nhiều loại nhƣ: A. hoá phẩm, dƣợc phẩm. B. hoá phẩm, thực phẩm. C. dƣợc phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. 8 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Câu 6. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nƣớc. D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh của con ngƣời. Câu 7. Ở nƣớc ta, ngành công nghiệp nào cần đƣợc ƣu tiên đi trƣớc một bƣớc? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. Câu 8. Loại than nào sau đây có trữ lƣợng lớn nhất trên thế giới? A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 9. Những nƣớc có sản lƣợng khai thác than lớn là những nƣớc: A. đang phát triển. B. có trữ lƣợng than lớn. C. có trữ lƣợng khoáng sản lớn. D. có trình độ công nghệ cao. Câu 10. Ở nƣớc ta, vùng than lớn nhất hiện đang đƣợc khai thác là A. Lạng Sơn. B. Hoà Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau. Câu 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dƣơng. Câu 12. Nƣớc nào sau đây có sản lƣợng khai thác dầu mỏ lớn? A. Hoa Kì. B. A-rập Xê-út. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 13. Ở nƣớc ta hiện nay, dầu mỏ đang đƣợc khai thác nhiều ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14. Nhìn vào sản lƣợng điện bình quân theo đầu nguời có thể đánh giá đƣợc A. tiềm năng thuỷ điện của một Đất nƣớc. B. sản lƣợng than khai thác của một đất nƣớc. C. tiềm năng dầu khí của một đất nƣớc. D. trình độ phát triển và văn minh của đất nƣớc. Câu 15. Sản lƣợng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nƣớc A. có tiềm năng dầu khí lớn. B. phát triển và những nƣớc công nghiệp mới. C. có trữ lƣợng than lớn. D. có nhiều sông lớn. Câu 16. Nƣớc nào sau đây có sản lƣợng điện bình quân theo đầu ngƣời lớn? A. Na-uy. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô-oét. Câu 17. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lƣợng điện thế giới năm 2002 và năm 2015. B. Cơ cấu sử dụng năng lƣợng thế giới năm 2002 và năm 2015. C. Cơ cấu sản lƣợng điện bình quân đầu ngƣời thế giói năm 2002 và năm 2015. D. Cơ cấu sản lƣợng điện thế giới năm 2002 và năm 2015. 9 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 2.3. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP (tiếp theo) Câu 1. Ngành nào sau đây đƣợc coi là thƣớc đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp năng lƣợng. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. ít gây ô nhiễm môi trƣờng. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nƣớc. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 3. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm: A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông. B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. Câu 4. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 5. Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 6. Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. Câu 7. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. D. dệt - may, chế biển sữa, sành - sứ - thuỷ tinh. C. nhựa, sành - sứ - thuỷ tinh, nƣớc giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 8. Ý nào dƣới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động. B. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống con ngƣời. C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu của con ngƣời. Câu 9. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hƣởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trƣờng tiêu thụ. Câu 10. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Nhựa. B. Dệt-may. C. Da giày. D. Sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 11. Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây? A. Hoá chất. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Năng lƣợng. Câu 12. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới đƣợc đánh dấu bởi sự ra đời của A. ô tô. B. máy dệt. C. máy bay. D. máy hơi nƣớc. Câu 13. Ngành dệt - may hiện nay đƣợc phân bố A. chủ yếu ở châu Âu. B. chủ yếu ở châu Á. C. chủ yếu ở châu Mĩ. D. ở nhiều nƣớc trên thế giới. Câu 14. Trên thế giới, các nƣớc có ngành dệt - may phát triển là: A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản. C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng. Câu 15. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thuỷ sản. Câu 16. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Khai thác khoáng sản. Câu 17. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm? A. Hàng dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rƣợu, bia, nƣớc giải khát. Câu 18. Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á. B. mọi quốc gia trên thế giới. C. châu Phi và châu Mĩ. D. châu Đại Dƣơng và châu Á. 10

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2018_201.pdf
Giáo án liên quan