Đề cương ôn tập học kì II môn toán 10 (cơ bản) Năm học 2008 – 2009

Phần hình học:   

I/ Lý thuyết:

 HS nắm vững các vấn đề sau:

- Các định nghĩa, tính chất và các phép toán về vectơ.

- Các công thức về toạ độ và một số bài toán liên quan toạ độ.

- Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Góc giữa hai vectơ.

- Định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ và ứng dụng tích vô hướng của hai vectơ.

- Định lí côsin, định lí sin, hệ quả và các công thức tính diện tích tam giác.

- Cách viết các phương trình đường thẳng, đường tròn, đường elip.

- Cách xác định góc, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.

- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

II/ Bài tập:

 * HS chú ý các dạng bài tập sau:

Bài 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11/59-60 ; 7, 8, 9 ,10/62; 2, 3, 6, 9/80-81; 2; 4, 6/84; 1,2, 3/88;

 1, 4, 5, 9 10/ 93-94 và các bài tập trắc nghiệm chương II-III.

 * HS giải thêm các bài tập sau :

1. Cho tam giác ABC có , , .

a/ Tính góc A.

b/ Tính diện tích S và chiều cao ha của .

c/ Tính bán kính R, r của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của .

d/ Tính độ dài đường trung tuyến ma của .

2. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, , biết , .

a/ Tính sinA.

b/ Tính độ dài các cạnh tam giác.

c/ Tính diện tích S của .

d/ Tính chiều cao ha và bán r của đường tròn nội tiếp của .

3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

a/

b/

c/

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn toán 10 (cơ bản) Năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 (cơ bản) - NĂM HỌC 2008 – 2009. Phần hình học:  & œ I/ Lý thuyết: HS nắm vững các vấn đề sau: - Các định nghĩa, tính chất và các phép toán về vectơ. - Các công thức về toạ độ và một số bài toán liên quan toạ độ. - Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Góc giữa hai vectơ. - Định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ và ứng dụng tích vô hướng của hai vectơ. - Định lí côsin, định lí sin, hệ quả và các công thức tính diện tích tam giác. - Cách viết các phương trình đường thẳng, đường tròn, đường elip. - Cách xác định góc, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. II/ Bài tập: * HS chú ý các dạng bài tập sau: Bài 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11/59-60 ; 7, 8, 9 ,10/62; 2, 3, 6, 9/80-81; 2; 4, 6/84; 1,2, 3/88; 1, 4, 5, 9 10/ 93-94 và các bài tập trắc nghiệm chương II-III. * HS giải thêm các bài tập sau : 1. Cho tam giác ABC có , , . a/ Tính góc A. b/ Tính diện tích S và chiều cao ha của . c/ Tính bán kính R, r của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của . d/ Tính độ dài đường trung tuyến ma của . 2. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, , biết , . a/ Tính sinA. b/ Tính độ dài các cạnh tam giác. c/ Tính diện tích S của . d/ Tính chiều cao ha và bán r của đường tròn nội tiếp của . 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a/ b/ c/ d/ e/ , (R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp ) 4. Cho tam giác ABC có A(2 ; 3) , B( - 4 ; 1) , C(3; - 2) a/ Viết phương trình tham số các đường thẳng chứa các cạnh của . b/ Viết phương trình tổng quát đường các đường thẳng chứa các cao của . c/ Viết phương trình các đường thẳng chứa các đường trung tuyến của . d/ Viết phương trình các đường thẳng chứa các đường trung bình của . e/ Viết phương trình các đường thẳng chứa các đường trung trực của . 5. Cho 3 điểm A(5 ; 3) , B( 2 ; - 1) , C(- 7; - 2 ) a/ Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k = 2. c/ Viết phương trình hai đường phân giác tạo bởi hai đường thẳng AB và AC. d/ Tính góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AC. e/ Tính diện tích . 6. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB: 2x - y + 2 = 0 ; AC: x + y - 2 = 0 ; BC: x - 2y - 2 = 0 a/ Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. b/ Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của . c/ Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp . d/ Chứng minh rằng 3 điểm G , H và I thẳng hàng. 7. Cho đường thẳng (d) có phương trình a/ Xét vị trí tương đối của (d) với đường thẳng x + y + 1 = 0. b/ Tìm điểm M trên (d) và cách điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5. c/ Tìm điểm N trên (d) sao cho AN ngắn nhất. 8. Cho 3 điểm A(-1 ; 2) , B(- 3 ; 4) , C(1 ; - 4). Viết phương trình đường tròn (C) biết: a/ (C) có đường kính AB. b/ (C) đi qua 3 điểm A, B và C. c/ (C) có tâm A tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y - 5 = 0 d/ (C) đi qua điểm C tiếp xúc với hai trục Ox và Oy e/ (C) có tâm nằm trên đường thẳng x + y - 1 = 0 và tiếp xúc với hai trục Ox và Oy 9. Cho đường tròn (C) a/ Xác định tâm và bán kính của đường tròn. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(4 ; - 1) c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc đường thẳng 3x - y + 2 = 0 10. Lập phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp sau: a/ (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục nhỏ bằng 9. b/ (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 8. c/ (E) đi qua hai điểm và d/ (E) có tiêu điểm và tỉ số bằng e/ (E) đi qua điểm và tam giác vuông tại M ( là hai tiêu điểm của (E)) 11. Cho elip (E) : a/ Xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm và toạ độ các đỉnh của (E). b/ Viết phương trình đường tròn đường (C) kính . c/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(1 ; 1) và cắt (E) tại hai điểm A , B sao cho M là trung điểm đoạn thẳng AB. d/ Tìm điểm N trên (E) sao cho N nhìn đoạn thẳng nối hai tiêu điểm dưới một góc vuông. -----------------------HẾT-----------------------

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HKII.doc
Giáo án liên quan