PHẦN HÌNH HỌC:
A. LÝ THUYẾT:
Các nội dung cần xem:
- Phương pháp chứng minh 2 mp song song.
- Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc.
- Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc .
- Định lí 3 đường vuông góc.
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Góc giữa 2 mặt phẳng.
- Hình chóp đều.
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau.
B. BÀI TẬP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn toán khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN KHỐI 11
PHẦN HÌNH HỌC:
LÝ THUYẾT:
Các nội dung cần xem:
Phương pháp chứng minh 2 mp song song.
Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc.
Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc .
Định lí 3 đường vuông góc.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Góc giữa 2 mặt phẳng.
Hình chóp đều.
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau.
BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) , biết SC = SD = 2a.
Chứng minh:
a. CD (SAD) b. BD (SAC)
b. Tính góc giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
+ (SD, (ABCD)) =?
+ ( SC, (SAD)) = ?
+ ( SD, (SAB)) = ?
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
d. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
Bài 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB (ABC), biết AC = a, BC = a, SB = 3a.
Chứng minh: AC (SBC)
Gọi BH là đường cao của tam giác SBC. Chứng minh: SA BH.
Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi E, F là trung điểm của AB và CD.
Cho biết tam giác SCD vuông cân tại S. Chứng minh:
+ SE (SCD) và SF (SAB).
b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF. Chứng minh: SH AC
Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sau:
+ (BD, (SAD)) = ?
+ ( SD, (SCE)) = ?
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Và M là trung điểm của SC.
Chứng minh: (MBD) (SAC)
Tính ( SA, (ABCD)) = ?
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD).
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD).
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc và SA = SB SD = .
Tính khoảng cách từ S đến mp (ABCD) và độ dài cạnh SC.
Chứng minh mp (SAC) vuông góc với mp (ABCD).
Chứng minh SB vuông góc với BC.
Gọi là góc giữa 2 mp (SBD) và ( ABCD). Tính .
File đính kèm:
- de cuong on tap toan 11 hinh hoc va dai so.doc