Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
ĐỀ CƯƠNG TỐN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2017 – 2018
A. LÝ THUYẾT
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lên lũy thừa các số nguyên:
a) Cộng hai số nguyên:
Cộng hai số nguyên cùng dấu Cộng hai số nguyên khác dấu
* Cùng dương: chính là cộng hai số tự nhiên khác 0. * Đối nhau: cĩ tổng bằng 0.
* Cùng âm: cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt * Khơng đối nhau: trừ hai giá trị tuyệt đối của
dấu “–” trước kết quả. chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm
được dấu của số cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn.
b) Trừ hai số nguyên:
Trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. a – b = a+ (–b)
c) Nhân hai số nguyên:
Nhân hai số nguyên cùng dấu Nhân hai số nguyên khác dấu
* Cùng dương: chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. * Nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt
* Cùng âm: nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. dấu “–” trước kết quả tìm được.
d) Nâng lên lũy thừa: Tương tự như đối với số tự nhiên.
2. Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
Tính chất Phép cộng Phép nhân
a) Giao hốn: a + b = b + a a . b = b . a
b) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c)
c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối: a + (–a) = 0
e) Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
f) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế:
a) Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu “–” đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu
ngoặc: dấu “+” thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên.
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đĩ: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”.
4. Bội và ước của một số nguyên:
a) Bội và ước của một số nguyên: Cho a, b Z và b 0. Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = bq thì ta nĩi a
chia hết cho b. Ta cịn nĩi a là bội của b và b là ước của a.
b) Tính chất: ab và bc ac
ab amb (m Z) ac và bc (a + b)c và (a – b)c
5. Rút gọn phân số: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1
và –1) của chúng.
6. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
7. So sánh phân số:
a) Cùng mẫu: Trong hai phân số cĩ cùng mợt mẫu dương, phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) Khác mẫu: Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng mợt
mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ưng Thị Điều 1 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
8. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số:
a) Phép cộng phân số:
a b a b
* Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
m m m
* Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng mợt
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
b) Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
a c a c
b d b d
c) Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
a c a . c
.
b d b . d
d) Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.
a c a d a . d c d a . d
: . = ; a : = a . = (c 0)
b d b c b . c d c c
9. Tính chất cơ bản của phân số; của phép cộng, phép nhân phân số:
a) Tính chất cơ bản của phân số:
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số
a a . m
bằng phân số đã cho. với m Z và m 0
b b . m
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số
a a : n
bằng phân số đã cho. với n ƯC(a, b)
b b : n
b) Tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số:
Tính chất Phép cộng Phép nhân
a) Giao hốn: a c c a a c c a
. .
b d d b b d d b
b) Kết hợp:
a c p a c p a c p a c p
. . . .
c) Cộng với 0: b d q b d q b d q b d q
a a a
0 0
d) Nhân với 1: a a a
b b b .1 1.
b b b
e) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a c p a c a p
. . .
b d q b d b q
10. Hỗn số, số thập phân, phần trăm:
a) Hỗn số: gồm hai phần: phần nguyên và phần phân số kèm theo (nhỏ hơn 1).
b) Số thập phân: gồm hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
c) Phần trăm: Những phân số cĩ mẫu là 100 cịn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
Ưng Thị Điều 2 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
11. Ba bài tốn cơ bản về phân số:
a) Tìm giá trị phân số của một số cho trước:
m m
- Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b . (m, n N, n 0).
n n
b) Tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ:
m m
- Muốn tìm một số biết của số đĩ bằng a, ta tính a : (m, n N*).
n n
c) Tìm tỉ số của hai số:
- Tỉ số của hai số a và b là thương trong phép chia số a cho số b.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết
a . 100
quả: %.
b
12. Nửa mặt phẳng, gĩc, số đo gĩc, tia phân giác của gĩc, đường trịn, tam giác:
a) Khái niệm:
- Nửa mặt phẳng bờ a là hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a.
- Gĩc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Gĩc cĩ số đo bằng 900 là gĩc vuơng.
- Gĩc nhỏ hơn gĩc vuơng là gĩc nhọn.
- Gĩc lớn hơn gĩc vuơng nhưng nhỏ hơn gĩc bẹt là gĩc tù.
- Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh chung và hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau
cĩ bờ là cạnh chung.
- Hai gĩc phụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900.
- Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800.
- Hai gĩc kề bù là hai gĩc vừa kề nhau vừa bù nhau.
- Tia phân giác của một gĩc là tia nằm giữa hai cạnh của gĩc và tạo với hai cạnh ấy hai gĩc bằng nhau.
- Đường trịn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
- Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường trịn và các điểm nằm bên trong đường trịn đĩ.
- Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tính chất:
- Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau.
- Số đo của gĩc bẹt bằng 1800.
- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì x·Oy + y·Oz = x·Oz .
B. BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép tính:
15 4 2 1 5 2 3 4
a) 1,4 . – : 2 b) 5,04 . 126 – 5,04 . 24 – 10,08 c) 5 – 2 :
49 5 3 5 7 7 5 5
3 4 3 5 2 5 9 2
d) 20,07 . 186 – 20,07 . 24 – 31 . 40,14 e) 11 – 2 5 f) . + . –
13 7 13 7 11 7 11 7
1 2 3 2 3 3 25 4 5 3
g) 0,5 – 1 . 75% : + h) : i) 1,2 . – k) 2 2
3 5 5 35 5 7 6 3 3 4
Ưng Thị Điều 3 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
5 3 8 1 1 1 1 1
l) 0,75. . m) ....
13 4 13 1.2 2.3 3.4 2007.2008 2008.2009
5 6 5 5 5 3 4 5
n) 1 o) . . .
11 11 2 17 2 17 17 2
Dạng 2: Tìm x, biết:
4 5 3
a) (6x – 5) : 11 = 5 b) x + = – c) (8x – 12) : 13 = 4
3 12 4
5 7 5 3 1 3 1 3 4 1 1
d) x + = – e) . x + = f) x = + g) 2 x 3 4
3 12 4 2 2 10 2 4 3 3 3
2 1 3 5 3 2 1 2 3 3
h) (2,8x – 32) : = –90 i) x k) x l) x 1
3 4 4 2 7 3 7 7 4 5
Dạng 3: Bài tốn thực tế:
3
1. Bạn Hậu cĩ 500 000đ, bạn ủng hộ 200 000đ cho đồng bào bị bão lụt và sau đĩ dùng số tiền cịn
5
lại ủng hộ cho trẻ mồ cơi. Hỏi bạn Hậu cịn bao nhiêu tiền?
2. Bạn Hậu cĩ 500 000đ, biết số tiền bạn Hậu ít hơn tiền bạn An là 300 000đ và bạn Hùng cĩ số tiền
bằng 50% của bạn An. Hỏi bạn Hùng cĩ bao nhiêu tiền?
3. Một lớp cĩ 48 học sinh, kết quả xếp loại về học lực cĩ ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
1 3
giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại.
6 5
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Vẽ biểu đồ dạng cột số học sinh mỗi loại.
3
4. Bạn An cĩ 160 000đ, bạn dùng số tiền ủng hộ trẻ em khuyết tật. Hỏi bạn An cịn lại bao nhiêu
4
tiền?
5. Sơ kết học kỳ I, học sinh lớp 6A được chia thành ba loại giỏi, khá và trung bình. Trong đĩ số học
2
sinh giỏi chiếm 25% số học sinh của cả lớp; số học sinh khá chiếm tổng số học sinh cả lớp; cịn
5
lại 14 học sinh xếp loại trung bình. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh?
1
6. Lớp 6A cĩ 36 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
6
300% số học sinh giỏi, cịn lại là số học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Dạng 4: Hình học:
1. Cho gĩc xOy cĩ số đo 700, gọi Ot là phân giác của gĩc xOy.Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 2cm,
đường trịn này cắt các tia Ox, Ot, Oy lần lượt tại A, M, B. Tia Ot’ là tia đối của tia Ot, tia Ot’ cắt
đường trịn tại N.
a) O cĩ phải là trung điểm của MN khơng?
b) Tính số đo gĩc AON?
2. Cho gĩc xOy cĩ số đo 860. Gĩc x’Oy kề bù với gĩc xOy, gọi Ot là phân giác của gĩc x’Oy.
a) Tính số đo gĩc x’Oy?
b) Tính số đo gĩc xOt?
Ưng Thị Điều 4 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
3. Trên một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Ot sao cho x·Ot = 300, x·Oy = 600.
a) Tia Ot cĩ nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao? b) Tính gĩc tOy?
4. Cho gĩc xOy cĩ số đo 800. Vẽ gĩc x’Oy kề bù với gĩc xOy.
a) Tính số đo gĩc x’Oy?
b) Gọi Ot là tia phân giác của gĩc x’Oy. Tính số đo gĩc tOx?
5. Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x·Oy = 700, x·Oz = 350.
a) Tính y· Oz ?
b) Tia Oz cĩ là tia phân giác của x· Oy hay khơng? Vì sao?
6. Cho x· Oy và y· Ox’là hai gĩc kề bù. Gọi Om và On lần lượt là hai tia phân giác của các gĩc x· Oy và
y· Ox’. Tính m· On .
7. Trên nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy 600 , x· Oz 1200 .
a) Tính số đo gĩc yOz?
b) Oy cĩ là tia phân giác của x· Oz khơng? Vì sao?
Dạng 5: Nâng cao:
a) Tìm n là số tự nhiên sao cho: (2n + 5) chia hết cho (n + 1).
42 250 2121 125125
b) Tính M =
46 286 2323 143143
102009 1 102010 1
c) Cho A = và B = . So sánh A và B.
102010 1 102011 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2010 – 2011
5
Bài 1: (0,5 điểm) Tìm của 24
8
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm tỉ số của 30 và 45
4 3
Bài 3: (0,75 điểm) So sánh hai phân số: và
5 4
Bài 4: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
7 4 1 2 1 1 5 2 5 7 5
a) .1 b) 3 . 0,75 : 4 c) . . 1
9 9 2 12 2 11 9 11 9 11
Bài 5: (2 điểm) Tìm x biết:
3 1 x 6
a) (5x – 4) : 2 = –7 b) x c) .
8 12 8 12
1
Bài 6: (1 điểm) Học kì I, lớp 6A cĩ số học sinh của lớp xếp loại học lực giỏi, 45% số học sinh của lớp xếp
4
loại học lực khá và 12 học sinh xếp loại học lực trung bình (khơng cĩ học sinh xếp loại học lực yếu kém).
Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh?
Bài 7: (2,25 điểm) Cho hai gĩc kề bù xOy và yOx’, biết x· Oy 400 .
a) Tính số đo của gĩc yOx’.
b) Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox’ và Oy sao cho x· 'Oz = 700. Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc x’Oy
khơng? Vì sao?
Bài 8: (0,75 điểm) Cho gĩc tù xOy, vẽ hai tia Oz, Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho gĩc xOz và gĩc yOt là
các gĩc vuơng. So sánh x· Ot và y· Oz .
Ưng Thị Điều 5 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
10 ( 4).9 4 2
Bài 1: a) Rút gọn các phân số sau: ; b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: ; –1
12 3.16 7 3
c) Tìm tỉ số phần trăm của 12 và 15.
2
2 1 5 3 3
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (–4) . 5 + 8 b) c) : 3 1,7
3 4 6 4 8
1 1 1
Bài 3: Tìm x biết: a) 5 – 4x = 21 b) x
4 8 3
Bài 4: Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Cuối học kỳ I, lớp 6A cĩ 35% học sinh xếp loại trung bình, số học sinh xếp
7
loại trung bình bằng số học sinh xếp loại khá, cịn lại là học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
9
Bài 5: Cho A· OB 800 . Vẽ tia OC là tia phân giác của gĩc AOB. Tính số đo gĩc AOC.
Bài 6: Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz biết x· Oz 1200 ,x· Oy 500 .
a) Tính số đo của gĩc yOz. b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của gĩc tOy.
2 x 1
Bài 7: Tìm số nguyên x biết:
9 12 18
58 51 28 51 51 23
Bài 8: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = . . .
89 76 89 76 89 38
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2012 – 2013
7 15 5
Câu 1: (1 điểm) a) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ; b) Tìm của 18
2 4 6
30
Câu 2: (0,75 điểm) Rút gọn phân số:
45
Câu 3: (0,75 điểm) Cho các gĩc Aµ 900 ,Bµ 1100 ,Cµ 410 ,Dµ 1800. Hỏi gĩc nào là gĩc nhọn, gĩc vuơng,
gĩc tù?
Câu 4: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
3 1 5 3 2 1 7 19 7 12 22
a) . b) 1,3 : 2 .1 c) . .
5 5 12 4 10 29 31 29 31 29
3 1 5 x 1 1
Câu 5: (2 điểm) Tìm x biết: a) x – 4 = (–3).( –5) b) .x c)
4 2 8 4 2
Câu 6: (1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật cĩ chiều rộng 15 mét và bằng 60% chiều dài. Tính diện tích đám
đất hình chữ nhật đĩ.
Câu 7: (1,5 điểm) Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 600. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho gĩc xOt
bằng 300.
a) Tính số đo gĩc yOt.
b) Hỏi tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao?
Câu 8: (0,5 điểm) Cho hai gĩc kề bù xOy và yOx’, biết x· Oy bằng y·Ox' . Chứng tỏ x· Oy là gĩc vuơng.
2 3
Câu 9: (0,5 điểm) Cho hai số nguyên a và b khác 0, biết của số a bằng của số b. Tính tỉ số của a và b.
5 10
Ưng Thị Điều 6 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2013 – 2014
3 5
Câu 1: (0,5 điểm) Đổi hỗn số 2 ra phân số Câu 2: (0,5 điểm) Tìm của 16
5 2
5 3
Câu 3: (0,75 điểm) So sánh 2 phân số: và
6 4
Câu 4: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
3 2 21 7 8 7 3 12 15 4 2 1
a) . b) . . c) 1,4. : 2
7 7 10 19 11 19 11 19 49 5 3 5
1 3 2 1 5 x 6
Câu 5: (2 điểm) Tìm x biết: a) x b) .x c)
2 4 3 6 12 4 12
2
Câu 6: (1 điểm) Lớp 6A cĩ 45 học sinh. Biết số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh
5
2
khá chiếm số học sinh cịn lại, cịn lại là học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
3
Câu 7: (2,25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x·Oy = 400,
x·Oz = 800.
a) Tia Oy cĩ nằm giữa 2 tia Ox và Oz khơng? Vì sao?
b) Tính y· Oz ?
c) Vẽ gĩc x’Oz kề bù với gĩc zOx. Tính gĩc yOx’?
3 3 3 3
Câu 8: (0,75 điểm) Tính tổng: S ............
2.3 3.6 4.9 6039.2014
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2014 – 2015
5 3 12
Câu 1: (0,5 điểm) So sánh 2 phân số: và Câu 2: (0,5 điểm) Tìm số nghịch đảo của số
7 7 17
5
Câu 3: (0,75 điểm) Tìm của 24
8
Câu 4: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
2 19 5 5 2 5 9 5 15 4 2 1
a) . b) . . 1 c) 1,4. : 2
21 21 6 7 11 7 11 7 49 5 3 5
x 5 1 1 2 4 7
Câu 5: (2 điểm) Tìm x biết: a) = b) x + = c) .x – =
6 3 4 2 3 5 10
Câu 6: (1 điểm) Vẽ gĩc ABC bằng 700 , BD là tia phân giác của gĩc ABC. Tính số đo của gĩc ABD?
Câu 7: (2,25 điểm) cho x·Oy = 1100, vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho gĩc xOt bằng 550.
a) Tính gĩc yOt?
b) Hỏi tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao?
1
Câu 8: (0,75 điểm) Bạn Hân làm một số bài tốn trong ba ngày. Ngày thứ nhất bạn Hân làm số bài tốn.
3
3
Ngày thứ hai bạn Hân làm số bài cịn lại. Ngày thứ ba bạn Hân làm 8 bài nữa thì xong.
7
Hỏi trong ba ngày bạn làm được bao nhiêu bài tốn?
2528 2524 ......... 254 1
Câu 9: (0,75 điểm) Rút gọn:
2530 2528 ......... 252 1
Ưng Thị Điều 7 Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Hịa Ninh Tổ Tốn – Tin
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2015 – 2016
30
Câu 1: (0,5 điểm) Rút gọn phân số Câu 2: (0,5 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của 12 và 40.
45
3 5
Câu 3: (0,75 điểm) So sánh 2 phân số: và
4 6
Câu 4: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
5 10 2 8 7 8 4 19 2 5
a) . b) . . c) 45% 1 1,2.
13 13 15 27 11 27 11 27 5 9
2
x 5 1 1 7 1 1
Câu 5: (2 điểm) Tìm x biết: a) = b) x + = c) – x =
9 3 6 3 6 6 2
Câu 6: (1 điểm) Vẽ gĩc BAC bằng 800, AD là tia phân giác của gĩc BAC. Tính số đo của gĩc BAD?
Câu 7: (2,25 điểm) Cho gĩc xOy bằng 550 và gĩc yOz kề bù.
a) Tính y· Oz ?
b) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz sao cho gĩc zOt bằng 700. Tia Oy cĩ là phân giác của gĩc xOt
khơng? Vì sao?
1
Câu 8: (0,75 điểm) Học kỳ I lớp 6A cĩ số học sinh của lớp xếp loại giỏi, 50% số học sinh của lớp xếp
7
loại trung bình và 15 học sinh xếp loại khá. Tính số học sinh lớp 6A?
152015 1 152014 1
Câu 9: (0,75 điểm) So sánh: A và B
152016 1 152015 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỐN 6 NĂM HỌC 2016 – 2017
17
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phân số sau thành hỗn số: .
3
3 7 5
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm một số biết của số đĩ là 12. Câu 3: (0,75 điểm) So sánh hai phân số: và .
7 8 6
Câu 4: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể):
2
8 9 5 13 3 8 10 15 3 5
a) . b) c) 1,6. : 2
15 4 13 2017 7 13 7 32 2 8
1 5 3 7 19 x 5 7
Câu 5: (2 điểm) Tìm x biết: a) x b) .x c)
7 7 8 2 5 20 6 12
Câu 6: (0,75 điểm) Cho x· Oy cĩ số đo bằng 700, tia Ot là tia phân giác của x· Oy . Tính số đo x· Ot .
Câu 7: (1,5 điểm) Cho A· OB = 750, vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho A·OC = 300.
a) Tính số đo C· OB.
b) Vẽ B· OE kề bù với A· OB . Trên nửa mặt phẳng bờ AE khơng chứa điểm B, vẽ tia OH sao cho
E·OH = 1200. Chứng tỏ rằng C· OH là gĩc vuơng.
Câu 8: (1 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS là 140 học sinh. Sơ kết học kì I cĩ 85% số học sinh
1
xếp loại hạnh kiểm tốt. Học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình bằng số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt.
17
Hỏi cĩ bao nhiêu học sinh xếp loại hạnh kiểm khá (Khơng cĩ học sinh xếp loại hạnh kiểm yếu).
1 1 1 1 1
Câu 9: (0,75 điểm) Rút gọn: A = 1 .1 .1 .1 ...1
3 8 15 24 360
Ưng Thị Điều 8 Năm học: 2017 – 2018
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_t.doc