Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 10 - Tiết 28: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố, khắc sâu về việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Dựa trên việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta có thể tìm được tập hợp các ước của một số cho trước

- Biết vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.

3. Tư duy:

- Giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen

4. Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.

- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 10 - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/10/2012 Tiết: 28 Tuần: 10 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu về việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Dựa trên việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta có thể tìm được tập hợp các ước của một số cho trước - Biết vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh. 3. Tư duy: - giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận. - Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. B. CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: - SGK, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn cỏch xỏc định số lượng cỏc ước . 2.Học sinh: - SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi , ụn tập kiến thức trọng tõm trong bài học phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. C. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 26/10/2012 6A 26/10/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập) * Đặt vấn đề bài mới: - Ở tiết học trước cỏc em đó biết cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn 3. Bài mới: Hoạt động 1: KTBC – Chữa bài tập Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Gọi đồng thời 2 HS lờn kiểm tra HS1: - Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? - Chữa bài 127 b, d (SGK) HS2: Chữa bài 128 (SGK) Cho số a = 23 . 52 . 11 Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 cú là ước của a hay khụng ? Hướng dẫn: Phõn tớch cỏc số 4, 8, 16, 11, 20 ra thừa số nguyờn tố GV: Yờu cầu HS khỏc kiểm tra chộo vở bài tập GV: Gọi HS nhận xột bài làm của bạn => đỏnh giỏ, cho điểm. I. Bài tập chữa 1. Bài 127 /Tr50 SGK (HS phõn tớch theo cột dọc) b) 1800 = 23 . 32 . 52 chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5. d)3060 = 22 . 32 . 5 . 17 chia hết cho cỏc số nguyờn tố : 2; 3; 5; 17. 2. Bài 128/Tr50 SGK Cho số a = 23 . 52 . 11 Ta cú: 4 = 22; 8 = 23; 11 = 11; 20 = 22 . 5; 16 = 24 => cỏc số 4, 8, 11, 20 là ước của a; số 16 khụng là ước của a Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập. Dạng 1: Tỡm tập hợp ước của một số Bài 129/tr50 SGK GV: Hỏi: Cỏc số a, b, c được viết dưới dạng gỡ? HS: Cỏc số a, b, c đó được phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. GV: Hướng dẫn học sinh cỏch tỡm tất cả cỏc ước của a, b, c: (Một số viết dưới dạng tớch cỏc thừa số thỡ mỗi thừa số là ước của nú). GV: a = 5 . 13 thỡ 5 và 13 là ước của a, ngoài ra nú cũn cú ước là 1 và chớnh nú. Hỏi: Hóy tỡm tất cả cỏc ước của a, b, c? GV: Gợi ý học sinh viết b = 25 dưới dạng tớch của 2 thừa số. HS: Lờn bảng trỡnh bày: b = 1 . 25 = 2 . 24 = 22 . 23 => Ư(b) = ? GV: Tương tự cõu c cho HS lờn trỡnh bày. Bài 130/tr50 SGK. GV: Cho học sinh thảo luận nhúm, yờu cầu HS phõn tớch cỏc số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyờn tố? Rồi tỡm tập hợp cỏc ước của mỗi số ? HS: Thảo luận nhúm tổ và lờn bảng trỡnh bày: - 4 HS lờn bảng phõn tớch 4 số đó cho ra thừa số nguyờn tố - Sau đú 4 HS khỏc lờn tỡm tập hợp cỏc ước. * GV: Cỏch tỡm cỏc ước của một số như trờn liệu đó đầy đủ chưa. Người ta cú cỏch để xỏc định số lượng cỏc ước của một số như sau: (treo bảng phụ) - Nếu m = ax thỡ m cú x+1 ước - Nếu m = ax . by thỡ m cú ( x+1) (y+1) ước - Nếu m = ax . by . cz thỡ m cú (x+1) (y+1) (z+1) ước HS: Đọc và nghiờn cứu mục “Cú thể em chưa biết” GV cho HS lấy luụn cỏc số ở bài 130 để kiểm tra lại HS: Thực hiện kiểm tra lại số ước. Dạng 2: Tỡm số Bài 131/tr50 SGK. GV: a) Tớch của hai số bằng 42. Vậy mỗi thừa số cú quan hệ gỡ với 42? HS: Mỗi thừa số là ước của 42 GV: Tỡm Ư(42) = ? HS: Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} GV: Vậy hai số đú cú thể là số nào? HS: Trả lời. GV: Nhận xột và chốt lại cỏch giải Dang 3: Toỏn thực tế Bài 132/tr50 SGK. GV: Tõm muốn xếp 28 viờn bi đều vào cỏc tỳi. Vậy số tỳi phải là gỡ của số bi? HS: Số tỳi là ước của 28 GV: Tỡm Ư(28) = ? HS: Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} GV: Số tỳi cú thể là bao nhiờu? (Kể cả cỏch chia 1 tỳi) HS: Số tỳi cú thể là 1; 2; 4; 7; 14; 28 tỳi. GV: Cho HS lờn bảng trỡnh bày HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV: Dạng 4: Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố bằng MTBT GV: muốn thực hiện tốt phần này cỏc em phải nhớ: nhớ cỏc số nguyờn tố đầu tiờn, nhớ cỏc dấu hiệu chia hết cho2, 3, 5… HS: theo dừi GV: hướng dẫn học sinh phõn tớch số 3969 ra thừa số nguyờn tố bằng MTBT HS: theo dừi và làm theo hướng dẫn của giỏo viờn GV: tương tự cỏch làm trờn , yờu cầu học sinh phõn tớch số 5096, 7945, 29880 ra thừa số nguyờn tố HS: làm và nhắc lại quy trỡnh bấm phớm II. Bài tập luyện 1. Bài 129/50 SGK a) a = 5 . 13 => Ư(a) = {1; 5; 13; 65} b) b = 25 = 1 . 25 = 2 . 24 = 22 . 23 => Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32} c) c = 32 . 7 = 3 . 3 . 7 => Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63} 2. Bài 130/Tr50 SGK. 51 = 3 . 17 Ư(51) = {1; 3; 17; 51} 75 = 3 . 52 Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75} 42 = 2 . 3 . 7 Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} 30 = 2 . 3 . 5 Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} * Lưu ý: Cỏch xỏc định số lượng cỏc ước của một số. - Nếu m = ax thỡ m cú x+1 ước - Nếu m = ax . by thỡ m cú: ( x+1) (y+1) ước - Nếu m = ax . by . cz thỡ m cú: (x+1) (y+1) (z+1) ước Vớ dụ: 51 = 3 . 17 nờn số 51 cú: (1 + 1) (1 + 1) = 4 (ước) 75 = 3 . 52 nờn số 75 cú: (1 + 1) (2 + 1) = 6 (ước) 42 = 2 . 3 . 7 nờn số 42 cú: (1 + 1) (1 + 1) (1 + 1) = 8 (ước) 3. Bài 131/Tr50 SGK. a) Theo đề bài, hai số tự nhiờn cần tỡm phải là ước của 42. Theo kết quả bài 130, ta cú: Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} Vậy: Hai số tự nhiờn đú cú thể là: 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7 4. Bài 132/Tr50 SGK. Theo đề bài: Số bi ở cỏc tỳi phải bằng nhau. => Số tỳi là ước của 28 Ta cú 28 = 22 . 7 => Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Vậy: Tõm cú thể xếp 28 viờn bi đú vào 1; 2; 4; 7; 14; 18 (tỳi) để số bi ở cỏc tựi đều bằng nhau Bài tập: Põn tớch số 3969 ra thừa số nguyờn tố * khụng ấn chia cho 2 vỡ đay là số lẻ * ấn 3969 = : 3 = = = = Thấy màn hỡnh hiện số 49, biết số 49 khụng chia hết cho 3 nữa nờn ngưng ấn và ghi thừa số 34 ( 4 là số dấu = đó ấn) ( nếu lỡ ấn thờm = một lần nữa ( lần thứ 5) thấy kết quả khụng phải là số nguyờn thỡ ấn tiếp 3 = để trả lại số 49 trờn màn hỡnh) * thấy 49 khụng chia hết cho 5 nờn khụng chia * thấy 49 chia hết cho 7 nờn ấn tiếp : = 7 Thấy màn hỡnh hiện 7 là số nguyờn tố nờn ghi tiếp thừa số 77 = 72 ( cú thể thấy màn hỡnh hiện 49 ta ghi ngay thừa số 72) Kết quả: 3969 = 34 . 72 4. Củng cố: - GV hệ thống lại bài tập đó làm tại lớp. - Chốt lại: Để tỡm tập hợp cỏc ước của một số ta phõn tớch số đú ra thừa số nguyờn tố => xỏc định số lượng cỏc ước => giỳp việc tỡm ước nhanh và chớnh xỏc hơn. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó giải. Nắm chắc cỏch xỏc định số lượng cỏc ước và cỏch tỡm tập hợp ước của một số. - BTVN: Bài 131b, 133 (SGK – Tr48); bài tập 159, 162, 164; (Tr22 - SBT) * Hướng dẫn: Bài 133 (SGK): b) Thay dấu * bởi chữ số thớch hợp để : => đều phải là ước của 111. Từ kết quả phần a => giỏ trị phải tỡm. - Xem lại kiến thức về ước và bội. Đem mỏy tớnh bỏ tỳi. - Chuẩn bị trước bài: “Ước chung và bội chung” . D. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docS28.doc
Giáo án liên quan