Đề cương ôn tập học kì II - Vật lý 11 CB

CHƯƠNG IV-TỪ TRƯỜNG.

1. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:

A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N

C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N

2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10-3T. Dây dẫn dài

l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

A. I = 5A. B. I = 50A.

C. I = 2,5A D. I = 25A.

3. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn

A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m

4. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một ước  = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:

A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N

 

doc17 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II - Vật lý 11 CB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II-11 CB. CHƯƠNG IV-TỪ TRƯỜNG. 1. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N 2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10-3T. Dây dẫn dài l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. I = 5A. B. I = 50A. C. I = 2,5A D. I = 25A. 3. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m 4. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một ước a = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N 5. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từB A. l,4T B. l,4.10-1T C. l,4.10-2T D. l .4.10-1T 6. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 450. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 40A B. 40A C. 80A D. 80A 7. Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ trường đều có cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết MN = 6 cm, cường độ dòng điện qua MN bằng 5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,075 N. Góc hợp bởi MN và vectơ cảm ứng từ là: A. a = 00 B. a = 300 C. a = 450 D. a = 600 8. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằn ngang, Biết cảm ứng từ củn từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch a của dây treo so với phương thẳng đứng là: A. a = 300 B. a = 450 C. a = 600 D. a = 750 9.Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo trong lòng ống dây một từ trường đền B = 6.10-3T. Ống dây dài 0,4m 800 vòng dây quấn sít nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là: A. I = 2,39A B. I = 5,97A C. I = 14,9A D. I = 23,9A 10 .Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A .0,2 T# B .0,02T C .2,5T D .Một giá trị khác 11 .Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A .0,6V B .6V C . 60V# D .12v 12. Một cuộn dây phẳng , có 100 vòng , bán kính 0,1m.Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ.Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s.Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có giá trị nào ? A .0,628 V B .6,28V# C .1,256V D .Một giá trị khác 13 Một thanh dẫn dài 25cm ,chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B = 8.10-3T.Vectơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3m/s.Suất điện động cảm ứng trong thanh là : A .6.10-3 V# B .3.10-3 V C .6.10-4 V D .một giá trị khác 14 Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng ,diện tích S ,có chiều dài l. A . 10-7 B .4π.10-7. C .4π.10-7. D .10-7 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 33 ,34 Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 5OA 15 . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A . B = 6,28 . 10-4 T B . B = 6,28 .10 -5 T C . B = 3,14 . 10 - 4 T D . B = 3,14 . 10 -5 T 16 . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là A . B = 7,85 .10 – 3 T B . B = 7,85 . 10 -5 T C . B = 1,256 . 10 -3 T D . B = 1,256 . 10 -5 T 17 . Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn là D1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khỏang d= 2m . Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1=I2=I =10A . Tại điểm M cách D1 và D2 lần lượt là r1 = 6 m và r2 = 8m . Độ lớn cảm ứng từ B là A . B = 0,5 .10 -6 T B . B = 1,5 . 10 -6 T C . B = 0,5 .10 -5 T D . B = 1,5 . 10-5 T 18 . Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ưng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiêu dài của ống dây là A . n = 955,4 vòng B . n = 95,94 vòng C . n = 191,1 vòng D . n = 19 ,11 vòng 19 . Một ống dây có dòng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ông dây la A . B = 1,413 . 10 -2 T B . B = 2, 826 . 10 -2 T C . B = 5,625 . 10 -2 T D . B = 5,625 . 10 -3 T 20. Một hạt có điện tích q = 3,2.10-19C bay vào vùng có từ trường đều với , với v =2.106m/s, từ trường B = 0,2T. Lực lorenxơ tác dụng vào hạt điện có độ lớn A. 12,8.10-13N B. 1,28.10-13N C. 12,8.10-12N D. 1,28.10-14N 21. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 22. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 4cmX6cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-5T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông gửi qua khung dây là: A. 4,15.10-8 Wb B. 4,15.10-7 Wb C. 24.10-8 Wb D. 2,4.10-8 Wb 23. Một ống dây dài có dòng điện I = 10A, số vòng dây quấn trên mỗi met chiều dài ống dây là 1000 vòng, ống dây đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại mỗi điểm bên trong ống dây là A. 12,56.10-3T B. 12,56.10-7T C.12,56.10-5T D. 4.10-3T 24. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10 -14N. Vận tốc của e khi bay vào là: A. 2.106 m/s.B. 1,6.106 m/s.C. 108 m/s.D. 1,6.109m/s. 25. Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh 0,2m nằm trong từ trường đều có các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T đến 0T trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. 20mA B. 0,2A C. 2mA D. 2A 26. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn A. F = 0 B.F = 4,8.10-1N C. F = 1,2.10-3N D. F = 8.10-3N 27. Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi vòng là 10cm, dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 2.10-4T B. 4.10-4T C. 0,2T D. 0,1T 29. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 4J B. 2000mJ C. 4mJ D. 2mJ 30. Tại một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ 0,4T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng lên 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là: A. 1,2T. B. 0,2T. C. 0,8T. D. 1,6T. 31. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 32. Câu nào SAI? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường sức sẽ thay đổi khi: A. Từ trường và dòng điện đồng thời đổi chiều B. Dòng điện đổi chiều C. Từ trường đổi chiều D. Cảm ứng từ thay đổi 5 2. Đơn vị từ thông là A. Ampe (A) B. Tesla (T) C. Henry (H) D. Vêbe(Wb) 54. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 55. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. Diện tích của mạch B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch C. Độ lớn từ thông gửi qua mạch D. Điện trở của mạch 56.Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ , lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương: A. Vừa vuông góc với vectơ , vừa vuông góc với dây dẫn B . Nằm dọc theo trục của dây dẫn. C. Vuông góc với vectơ . D. Vuông góc với dây dẫn. Câu 45 Xét mạch điện hình 42 ,AB trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang theo chiều như hình vẽ , vận tốc của thanh AB có độ lớn 2m/s ,vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm ứng ,AB = 40cm , B = 0,2T , E = 2V , r = 0 (Ω) , RAB = 0,8 Ω ,bỏ qua điện trở của dây nối và Ampekế .Số chỉ của Ampekế sẽ là : A 2,5A B. 2,7A# C.2,3A D. 2A E V B B A A H42 Câu 46 Xét mạch điện hình 42 .Để số chỉ Ampekế bằng không thì phải cho AB trượt thẳng đều theo chiều nào ? với vận tốc bằng bao nhiêu ? A .Sang phải với vận tốc 20m/s B .Sang trái với vận tốc 15m/s # C.Sang phải với vận tốc 15m/s D .sang trái với vận tốc 20m/s Câu 47 Xét mạch điện hình 44 , AB = 40cm , C = 10 μF , B = 0,5T , B V C H44 A B Cho AB trượt đều sang trái với vận tốc 5m/s , vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm ứng .Xác định điện tích trên mỗi bản tụ , bản nào tích điện dương ? A.Q = 10μc ,bản nối với A tích điện dương # B.Q = 20μc , Bản nối với A tích điện dương C.Q = 10c , Bản nối với B tích điện dương D.Q = 20C ,Bản nối với B tích điện dương Câu 48 Thanh AB có thể trượt không ma sát trên một hệ giá đỡ đặt nằm ngang như hình H 49, khi thả cho trọng vật P chuyển động tự do .Vectơ cảm ứng từ Bvuông góc mặt phẳng giá đở .Chọn câu chính xác nhất khi mô tả chuyển động của thanh AB A .AB chuyển động nhanh dần đều vì không có ma sát B B A P H49 B.AB chuyển động thẳng đều vì lưcđiện từ tác dụng lên AB khi nó chuyển động đã cân bằng với trọng lực. C .AB chuyển động nhanh dần ,rồi sau đó chuyển động chậm dần. D.AB chuyển động nhanh dần , đạt đến một vận tốc cực đại rồi giữ nguyên vận tốc nầy.# Câu 49 Thanh MN có khối lượng m ,trượt không ma sát trên một hệ giá đở đặt thẳng đứng như hình H50.Trong quá trình trượt xuống MN luôn giữ phương nằm ngang R N M B ● H50 và vuông góc với đường cảm ứng từ.Độ lớn cảm ứng từ là B.Điện trở của toàn bộ mạch điện là R.Chiều dài thanh MN là l.Gia tốc trọng trường là g .Vận tốc lớn nhất của thanh MN được tính bằng công thức nàosau đây ? A . B. C. D.# Câu 51 Một thanh kim loại chiều dài l ,quay đều với vận tốc góc ω xung quanh một trục Δ đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh ấy , tất cả nằm trong một từ trường đều , vectơ B song song với trục Δ và có độ lớn là B.Hiệu điện thế xuất hiện giữa hai đầu thanh ( tính theo B ,ω ,l) là công thức nào sau đây ? A .l2ωB (V) B. Bωl (V) C.1/2ω2Bl (V) D.1/2ωβl2 (V) 60. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Henry (H) D. Vêbe (Wb) 4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). I 4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900 4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. D. 4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) 4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) 4.26 Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) 4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10-5 (T) B. 8p.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4p.10-6 (T) 4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) 4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1 C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T) 4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T) 4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là: A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T) 4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (?), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là: A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T) 4.37 Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là: A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T) 4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. 1.10-5 (T) B. 2.10-5 (T) C. .10-5 (T) D. .10-5 (T) 4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần 4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N) C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N) 4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là: A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm) 4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là: A. B. C. D. 4.45 Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc kim đồng hồ. D. Qui tắc nắm bàn tay phải . 4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên 4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. B. C. D. 4.49 Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 4.78 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 10-5 (N) B. f2 = 4,5.10-5 (N) C. f2 = 5.10-5 (N) D. f2 = 6,8.10-5 (N) 04.80 Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18 (cm) 4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 4.52 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) 4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Chương V. Cảm ứng điện từ Câu 3: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4: 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. 28. Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,1V B. 10V C. 1V D. 0,01V 5.1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. = BS.sin B. = BS.cos C. = BS.tan D. = BS.ctan 5.2 Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). 5.6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. B. C. D. 5.8 Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). 5.9 Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). 5.10 Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). 5.11 Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. 5.12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 3,46.10-4 (V). B. 0,2 (mV). C. 4.10-4 (V). D. 4 (mV). 5.13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A. 1,5.10-2 (mV). B. 1,5.10-5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (àV). 5.14 Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều: I A I B I C I D Hình 5.14 5.19 Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). 5.20 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (O). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A). 5.21 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V). 5.22 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là: A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 0,025 (m/s). C. v = 2,5 (m/s). D. v = 1,25 (m/s). 5.25 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. 5.26 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. 5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). 5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. B. e = L.I C. e = 4. 10-7.n2.V D. 5.31 Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A. B. L = .I C. L = 4. 10-7.n2.V D. 5.32 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). câu 52 Một vòng dây dẫn đồng chất đặt trong một từ trường biến thiên đều ,có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây Biết tốc độ biến thiên của từ thông là , điện trở toàn bộ vòng dây là R.Hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ trên vòng dây có giá trị nào sau đây ? A R(V) B. 1/R(V) C . 0 (V)# D.Một giá trị khác Câu 53 một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H.Cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời gian theo biểu thức i( t) = 0,04(5- t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe , t đo bằng ( s ),Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có giá trị nào sau đây ? A.10-3 (V) B.2.10-2 (V) C.10-2 (V) D.2.10-3 (V) 59.. Công thức nào sau đây thể hiện suất điện động tượng tự cảm A. e = - S B. e = - L C. e = - D. e = - 5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0

File đính kèm:

  • docDE CUONGVL11CBKHIICO DAP AN.doc
Giáo án liên quan