PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
3/ 4/
Bài 2. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
5/ 6/
7/
Bài 5. Tìm
1/ A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10;
2/ 3/
4/
5/
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Môn Toán 10 Cơ Bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HK I
NĂM HỌC 2012 – 2013
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
3/ 4/
Bài 2. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
5/ 6/
7/
Bài 5. Tìm
1/ A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10;
2/ 3/
4/
5/
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 6. Tìm tập xác định của các hàm số
1/ 2/ 3/ 4/
5/ 6/ 7/
8/ 9/
11/ 12/
13/ 14/
Bài 7. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:
1/ 2/ 3/
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
1/ 2/ 3/ 4/
Bài 9. Xác định để đồ thị hàm số sau:
1/ Đi qua hai điểm và
2/ Đi qua và song song với đường thẳng
3/ Đi qua và có hệ số góc bằng 2
4/ Đi qua và vuông góc với đường thẳng
5/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ và đi qua
6/ Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua
Bài 10.
1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
Bài 11. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
1/ 2/ 3/ 4/
Bài 12. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
1/ và 2/ và
3/ và 4/ và
Bài 13. Xác định parabol biết parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm và 2/ Có đỉnh
3/ Qua và có trục đối xứng có phương trình là
4/ Qua có tung độ đỉnh là 0
Bài 14. Tìm parabol , biết rằng parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm và 2/ Có đỉnh
3/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm
4/ Có trục đối xứng là đường thẳng và cắt trục hoành tại điểm
Bài 15. Xác định parabol , biết rằng parabol đó:
1/ Có trục đối xứng , cắt trục tung tại điểm và đi qua điểm
2/ Có đỉnh và đi qua
3/ Đi qua và tiếp xúc với trục hoành tại
4/ Có đỉnh và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1
5/ Đi qua ba điểm
Bài 16.
1/ Cho parabol , biết có trục đối xứng là đường thẳng và qua . Tìm các hệ số
2/ Cho hàm số có đồ thị là một parabol . Xác định biết nhận đường thẳng làm trục đối xứng và đi qua
3/ Cho hàm số có đồ thị . Tìm a và c để có trục đối xứng là đường thẳng và đỉnh của nằm trên đường thẳng
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a. b.
c. . d. = 2x – 1.
e. ; f.
g. h.
i. j.
k. l.
n. p.
Bài 2: Giải các phương trình sau
1./ 2./ 3./ 4/
5/. 6./
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
11/ 12/
13/ 14/
15/ 16/
17/ 18/
19/ 20/
Bài 4. Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
Bài 5. Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
Bài 6. Cho phương trình . Định m để phương trình:
1/ Có 2 nghiệm phân biệt 2/ Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)
3/ Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó 4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/ Có hai nghiệm thỏa 6/ Có hai nghiệm thỏa
Bài 7. Cho phương trình
1/ Giải phương trình với
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt chứng minh:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
Bài 2. Cho tam giác
1/ Xác định I sao cho 2/ Tìm điểm M thỏa
3/ Với M là điểm tùy ý. Chứng minh:
4/ Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện:
Bài 3.
1/ Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
2/ Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, gọi I là trung điểm BC. Tính
3/ Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính
4/ Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính
5/ Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4, BC = 3, gọi I là trung điểm BC. Tính
6/ Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của ;
7/ Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh bằng 6 cm. Tính độ dài các vectơ sau:
Bài 4.
1/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm thỏa . Chứng minh rằng: . Suy ra B, M, D thẳng hàng
2/ Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: ;
3/ Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng
4/ Cho hình bình hành ABCD, gọi I là trung điểm của CD. Lấy M trên đoạn BI sao cho BM = 2MI. Chứng minh rằng ba điểm A, M, C thẳng hàng
5/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:
6/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng:
7/ Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng:
Bài 5.
1/ Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng:
2/ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác trên. Gọi I là trung điểm của GG’. Chứng minh rằng:
3/ Cho tam giác có là trung tuyến của tam giác. Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng:
a/
b/ , với bất kì
c/ Dựng điểm S sao cho tứ giác là hình bình hành. Chứng tỏ rằng:
d/ Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng:
;
4/ Cho tam giác có lần lượt là trung tuyến của tam giác. Chứng minh rằng:
a/
b/ Chứng minh rằng hai tam giác và tam giác có cùng trọng tâm
c/ Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua N; N’ là điểm đối xứng với N qua P; P’ là điểm đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:
5/ Cho tứ giác ABCD và lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng . Chứng minh rằng:
a/
b/
c/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
6/ Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng:
với mọi điểm M bất kỳ
Bài 6. Cho 3 điểm
1/ Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
2/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
3/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
4/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
5/ Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
6/ Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK
7/ Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
8/ Tìm tọa độ điểm U sao cho
Bài 7. Cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 8. Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng
2/ Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 17. Cho tam giác ABC có
1/ Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC
2/ Tìm tọa độ điểm M biết
Bài 18. Cho tam giác ABC có
1/ Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
2/ Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
3/ Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung để ba điểm B, M, A thẳng hang
4/ Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
5/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I của hình bình hành
6/ Tìm tọa độ điểm M sao cho
Bài 10: Cho
Tìm toạ độ của ; b) Tìm toạ độ của véctơ sao cho .
c) Tìm các số k, l để .
Bài 11: Trong mặt phẳmg toạ độ cho 3 điểm .
Chứng minh rằng A, B, C thẳng hàng.
Tìm toạ độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
Tìm toạ độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
Bài 12: Trong mặt phẳng toạ độ cho .
Tìm toạ độ trọng tâm của .
Tìm toạ độ điểm D sao cho C là trọng tâm của
Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
13. Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3).Xác định hình dạng của tam giác ABC .Tìm Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
14.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) B(m ; 0) và C(m+3; 1) .Định m để tam giác ABC vuông tại A.
15. Cho tam giác ABC biết A(–1;3) B(–3;–2) và C(4;1) , Chứng minh tam giác ABC vuông từ đó suy ra khoảng cách từ C đến AB.
4.Ch 2 điểm A (2 ; –1) và B(–2;1) Tìm điểm M biết tung độ là 2 và tam giác ABM vuông tại C .
16.Trong mpOxy cho 2 điểm A(2;4) và B(1 ; 1) . Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B .
17. : Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) .
a.Tìm trọng tâm G , trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b.Chứng minh I ; G ;H thẳng hang.
1.Cho tứ giác ABCD với A(3;4) B(4;1) C(2;–3;D(–1;6) .Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn.
18.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(–1;–3) B(2;5) và C(4;0).Xác định trực tâm H của tam giác ABC.
19.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(–1;4) B(–4;0) C(2;–2) . Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
20..Trong mpOxy cho 2 điểm A(–2;–2) và B(5 ;–4) .
a)Tìm điểm C sao cho trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(2;0)
b)Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
21.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;1) B(3;2) và C(1;5) .Tìm trực tâm H của tam giác ABC
22.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(2;6) B(–3;–4) và C(5;0)
a.Chứng minh tam giác ABC vuông .
b.Tìm tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
23. Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1;5) B(–4;–5) và C(4;-1).Tìm tâm J của đương tròn nội tiếp tam giác ABC .
Bài 24: Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm M biết .
Bài 25 Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
g) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
File đính kèm:
- de cuong on tap hoc ky 1 mon toan 10 ban co ban nguyenhuucanh.doc