Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn: hoá học 9

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1.Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là:

A. Fe B. Al C. Mg D. Cu

2/ Cho 11,5 gam một kim loại tác dụng với muối, thu được 5,6 lít H2 (đktc) kim loại kiềm đó là:

A. Li B. Na C. K D. Rb

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2881 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn: hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: HOÁ HỌC 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1.Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu 2/ Cho 11,5 gam một kim loại tác dụng với muối, thu được 5,6 lít H2 (đktc) kim loại kiềm đó là: A. Li B. Na C. K D. Rb 3/ Sản phẩm tạo thành trong quá trình phản ứng của Fe ( dư) với khí Clo là: A. FeCl ; B. FeCl2 ; C. FeCl3 ; D. FeCl4 . 4/ Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường ? A. H2, Cl2 B. CO, CO2 C. CO2, Cl2 D. Cl2,CO 5/Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3: A/ Không có hiện tượng gì. B/ Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm. C/ Có khí không màu thoát ra. D/ Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 6/Các dãy chất nào sau đây thuộc loại muối Cacbonat ? A/Na2CO3 , KNO3 , CaCO3 , NaHCO3 . B/KHCO3 , MgCO3 , CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 . C/ Na2CO3 , NaHCO3, NaNO3, MgCO3. D/ K2CO3, Na2CO3, NaHSO4, KHCO3. 7/ Cho sơ dồ biến hóa sau : t0 + NaOH + HCl + Ca(OH)2 M N Q N M M,N,Q lần lượt là các chất : A/ NaHCO3, CO2, Na2CO3. B/ KHCO3, CO2, NaHCO3. C/ KHCO3, CO2, Na2CO3, D/ CaCO3, CO2, Na2CO3. 8/ Sản phẩm tạo thành khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol nCO2 : n Ca(OH)2 = 3 : 2 là: A. Muối CaCO3 C. Muối Ca(HCO3)2 B. Cả 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Tất cả đều sai 9/ Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. 10/Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ: A. C2H5ONa , C6H6 , NaHCO3 , CH3NO2 , CH3Br , C2H6O. B. CH4O , C4H10 , CH3NO2 , C3H6 , CH3Br , C2H6O. C. CH3NO2 , NaHCO3 , HNO2 , C6H6 , C4H10 , C2H6O. D. NaHCO3 , C2H5ONa , C4H10 , HNO3 , C6H6 , C2H6O. 11/ Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6 . 13/ Dãy chất nào sau đây là hidro cacbon A. C2H2 , C2H4 ,C4H10 B. C2H2, CH3COOH C. C2H2, CH4,CO2 D. CO, CO2 14/ Hợp chất hữu cơ C3H8O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 15/ Một hiđrôcacbon có chứa 75% cacbon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là: A/ C2H2 B/ C4H10 C/ CH4 D/ C2H4 16/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H4 ; B. CH4 ; C. C2H2 ; D. C2H6 . 17/ Tỉ khối hơi của etylen đối với Hidro bằng : A. 16 B. 12 C. 13 D. 14 18/ Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có thể dùng : A/ dd HCl B/ Dung dịch Ca(OH)2 C/ Nước Brôm D/ Tất cả đều sai 19/ Thể tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít 20/ Các phương trình hoá học sau, phương trình nào đúng? A. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + H2 B. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2 + 2HCl C. CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl D. 2CH4 + Cl2 ánh sáng 2CH3Cl + H2 21/ Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan: A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư. B/ Đốt cháy hỗn hợp trong không khí. C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. 22/ Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C2H4 là: A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít 23/ Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng : A/ dd Ca(OH)2 B/ Nước Brôm.C/ dd Ca(OH)2 và dd nước Brôm D/ D/ Tất cả đều sai 24/ Có các chất sau :(1) CH4 ; (2) CH3 - CH3 ; (3) CH2 = CH2 ; (4) CH3 - CH =CH2.Những chất có phản ứng trùng hợp là: A. (1), (2), (3). B.(2), (3), (4). C.(2), (4). D.(3), (4). 25/ Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 . Để thu được C2H4 tinh khiết ta dùng hợp chất nào? A. dd Ca(OH)2 dư. B. dd HCl dư. C.dd Br2 dư D. Cả A,B,C đều sai. 26/ Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng: A. dd NaOH ; B. dd H2SO4 ; C. dd Brom ; D. dd Ca(OH)2 . 27/ Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C2H4 là: A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít 28/ Điều khẳng định nào sai ? A.Khí C2H4, CH4, C2H2 không màu, ít tan trong nước. B.Khí C2H4, C2H2 phản ứng được với dung dịch brom. C.Khí CH4 và C6H6 có thể tham gia phản ứng thế. D.Etilen có cấu tạo gồm một liên kết đơn và một liên kết đôi. 29/ Những hidro cacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon: A/ Etylen B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen 30/ Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về: A/ Hóa trị của nguyên tố cacbon. B/ Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro. C/ Hóa trị của nguyên tố hidro. D/ Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. 31/ Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng: A/ Me tan B/ Ben zen C/ Etylen D/ Axetylen 32/ Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là . A : Benzen B : Etilen C : Axetilen D : Metan 33/ Các Hiđrôcacbon : Mêtan, Etilen, Axetilen và Benzen có tính chất hoá học nào chung? A. Có thể tác dụng với dd Brôm. B. Có thể tác dụng với khí Clo. C. Có thể tác dụng với khí Oxy. D. Không có tính chất nào chung. 34/ Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba: A / Etylen B / Benzen C / Mêtan D/ Axetylen 35/ Trong các phản ứng sau: 1. C6H6 + (N) Fe, t0 C6H5Cl + (M) 2. (Q) + Br2 C2H4Br2 N,M,Q là chất nào sau đây: A. Cl2, HCl, C2H4 B. Br2, H2, C2H2 C. Br2, HBr, C2H2 D. Cl2, HCl, C2H2 36/ Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn . D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. 37/ Chất nào không làm mất màu dung dịch nước brôm: A. CH2 = CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C.CH3-CºCH D.CH3-CH3 . 38/ Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2và 6,75g H20 công thức phân tử của A là: A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4 D. C5H10 39/ Tính chất hoá học nào không phải của êtylen: A.Phản ứng trùng hợp B.Phản ứng cộng với dung dịch brom C. Phản ứng với natri D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken 40/ Những hiđrô các bon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn: A/ Ety len B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen 41/ Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước.Để thu được C2H2 tinh khiết có thể : A. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư. B.Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư. C. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc. D. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. 42/ Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào sau đây: A. H2. B. CO. C. CH4. D. C2H4. 43/ Dâù mỏ là: A. Một đơn chất B. Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidro cacbon. C. Một hợp chất phức tạp D. Hợp chất sôi ở nhiệt độ xác định 44/ Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là: A. 25 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. 45/ Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là: A/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất. C/ Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. 46/ Với lượng Natri như nhau, tiến hành hai thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: Cho Natri vào rượu Etylic nguyên chất. Thí nghiệm 2: Cho Natri vào rượu Etylic 45o. ( Lượng rượu lấy sao cho Natri phản ứng hết. ) A/ Luợng H2 thoát ra ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 bằng nhau. B/ Luợng H2 thoát ra ở thí nghiệm 1 nhiều hơn thí nghiệm 2 bằng nhau. C/ Luợng H2 thoát ra ở thí nghiệm 1 ít hơn thí nghiệm 2 bằng nhau. D/ Không xác định được vì không biết thể tích của mỗi loại rượu. 47/ Cho 20 ml rượu 95độ tác dụng với Natri lấy dư. Cho Drượulà 0,8g/ml, Dnướclà 1g/ml. Thể tích khí Hiđro thu được là: A. 5lit ; B. 4,55lit ; C. 4,32lit , D. 5,5lit . 48/ Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là : A. C2H6O B.C6H6 C.C2H4 D.C2H4O2 49/ Có thể nhận biết các chất CH3COOH ,C6H6 , C2H5OH bằng cách : A.Dùng đá vôi và dung dịch brom. B.Dùng nước và natri. C.Dùng giấy quỳ tím và natri. D.Cả A, B,C đều không nhận biết được. 50/ Giấm ăn là dung dịch Axit Axetic có nồng độ : A/ 10 – 20% B/ 20 – 25% C/ 2 – 5% D/ Kết quả khác. 51/ Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử A/ CH3COOH , C2H2 B/ C2H5OH , C2H4 C/ CH4 , C4H10 D/ CH4 , C2H4 52/ Axit axetic có tính axit vì A/ Có 2nguyên tử oxi. B/ Có nhóm –OH nối với nhóm =C=O. C/ Có nhóm –OH. D/ Có nguyên tử hidro. 53/ Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là : A/ Quì tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước. 54/ Câu phát biểu đúng là : A : Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH B : Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C : Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. D : Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH 55/ Chất nào sau đây không tác dụng với Na giải phóng khí H2 ? A. Nước. B. Axêtíc. C. Rượu êtylic. D. Dầu hoả. 56/ Rượu ê ty lic phản ứng được với Natri vì: A. Trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O. C. Trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử ôxi 57/ Tính thể tích không khí ở đktc cần dùng để lên men 10lít rượu êtylíc 80 thành giấm ăn biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml ? A. 313,6lít B. 425lít C. 400lít D. 450lít 58/ Phân tử axitaxêtic có tính axit vì: A. Có 2 nguyên tử oxy. B. Có nhóm – OH C. Có nhóm > C=O D.Có nhóm –OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH 59/ Giấm ăn là dung dịch của axit axêtic trong nước,trong đó nồng độ axit axit axêtic từ 2% đến 5 % lượng axit tối thiểu có trong 1kg giấm ăn là: A. 22,0 gam B.20,2 gam C.20,0 gam D. 21,2 gam 60/ Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng Hidro : A.CH4, C2H4 B.C2H2, C6H6 C.CH3OH, C2H5OH D.CH3COOH, CH3 - O - CH3 61/ Pha 4lít rượu etylic 50O với 6 lít nước ta được : A.Rượu 5O B.Rượu 20O C.Rượu 10O D.Rượu 15O 62/ Chất nào sau đây tác dụng được với axit axêtic và rượu etilic A. Na B. Zn C. ZnO D. Cu 63/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A/ Dầu ăn là este của gli xê rol. B/ Dầu ăn là e ste của g li xê rol và a xít béo. C/ Dầu ăn là este của axit axêtic với glixêrol D/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixê rol và các axit béo. 64/ Có ba chứa các dung dịch sau : Rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt : A/ Giấy quỳ tím và natri. B/ Natri và dung dịch AgNO3/NH3. C/ Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. D/ Tất cả đều được. 65/ Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4gam Glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g ; B. 6,35g ; C. 6,25g ; D. 6,42g . 66/ Cho sơ đồ phản ứng : C6H12O6 men rượu X + Y X + O2 M + H2O X + M CH3COOC2H5 + H2O X,Y, M lần lượt là những chất nào trong các chất sau: A/ CH4 ,CO2,CH3COOH. B/ C2H4,C2H5OH, H2O. C/ C2H5OH,CO2,CH3COOH. D/ C2H5OH ,CO2,H2O 67/ Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít 68/ Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại khi trộn lẫn với nhau : A : H2O + (C15H31 COO)3C3H5 B : CH3 - COOH + CaCO3 C : (C15H31 COO)3C3H5 + NaOH D : C2H5 - OH + K 69/ Có 3 lọ đựng các dung dịch: rượu êtylic, glucozơ và axit axêtic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng? A. Quỳ tím và Na. B. Na và dd AgNO3/ NH3. C. Quỳ tím và dd AgNO3/ NH3. D. Cả A,B,C đều được. 70/ Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây : A. Quỳ tím B. Nước vôi trong C.Ag2O/ NH3 D.Kẽm II/ PHẦN TỰ LUẬN: 1/ Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic. 2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học. 3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học. 4/ Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic, Axit axetic . Viết PTHH xảy ra . 5/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). 6/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). 7/ Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có) a/ C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Natri axetat. b/Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic Etyl axetat. c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH d/ C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à(CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5 à CH3COONa 8/ Cho 3 lít hổn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạc màu, người ta thu được 1,7 gam đibrometan. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng? c) Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu? 9/ Cho 3,36 lit hỗn hợp khí mêtan và etylen ở đktc qua dd brôm dư, thấy có 16 gam brôm tham gia phản ứng. a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hh ? b/ Nếu đốt cháy hh trên , tính thể tích CO2 thu được ở đktc ? 10/ Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra ? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? ( Thể tích các khí đo ở ĐKTC ) 11/ X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brôm dư thấy có 8 gam Brôm tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra Tính % thể tích các chất trong X 12/ Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom dư, lượng Brom đã tham gia phản ứng là 56 gam : Hãy viết phương trình PƯHH Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp 13/ Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . 14/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic. b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. 15/ Cho 7,6g hỗn hợp rượu êtylic và axit axêtic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b/ Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc xúc tác thì thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 80%. 16/ Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4% a/ Lập PTHH b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng c/ Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80 g dd NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành. 17/ Khi lên men glucozơ,người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.( Hiệu suất của quá trình lên men là 95% ). a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. c.Dùng lượng glucozơ đã lấy như trên có thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10% ?

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HK II.doc