Câu 1:Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở
a.Đồng bằng , miền núi b. Trung du, duyên hải
c.Trung du , đồng bằng, duyên hải d. miền núi, trung du
Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a.Đồng bằng sông Hồng b. Bắc trung bộ c.Nam trung bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3 :Tỉ lệ sinh năm 1999là19,9%0, tỉ lệ tử là5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a.25,5% b.1,43% c.2,55% d.14,3%
14 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I năm học 2009 - 2010 môn: Địa lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I 2009 - 2010
MÔN: ĐỊA LÝ 9
NGƯỜI SOẠN: ĐỖ THỊ NGỌC
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1:Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở
a.Đồng bằng , miền núi b. Trung du, duyên hải
c.Trung du , đồng bằng, duyên hải d. miền núi, trung du
Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a.Đồng bằng sông Hồng b. Bắc trung bộ c.Nam trung bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3 :Tỉ lệ sinh năm 1999là19,9%0, tỉ lệ tử là5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a.25,5% b.1,43% c.2,55% d.14,3%
Câu 4 :Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh QuảngNam là:
a.Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ sơn b.Phố cổ Hội An, cố đô Huế
c.Phố cổ Hội An, vịnh Cam Ranh d.Phố cổ Hội An, Ngũ hoành sơn
Câu 5 :Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta là:
a.Bắc trung bộ b.Đông nam bộ c.Đồng bằng Sông Cửu Long d.Trung du , miền núi bắc bộ
Câu 6 :Đảo Cát Bà thuộc thành phố nào?
a.Hải Phòng b.Vinh c.Hà Nội d.Nam Định
7. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tăng lên
b. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảm xuống
c. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ tăng lên
d. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ giảm xuống
8. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điện
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.
c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầm
d. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn
9. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dược trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Đậu tương b. Bông c. Dâu tằm d. Thuốc lá
10. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tôm b. Chè,hồi,quế,trâu,bò
c. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cá d. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm
11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a. Sản xuất lương thực b. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
c. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sản d. Khai thác khoáng sản
12. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp b. Thường bị thiên tai(hạn hán,bão lụt...)
c. Đất xấu,cát lấn d.. Tất cả các ý trên
13. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
a. Sắt b. Bô xít c. Kẽm d. Thiếc
14.Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay:
A-.Đường sắt B-. Đường bộ C-. Đường thủy D- Đường hàng không.
15.Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A-.Năng lượng B--.Luyện kim đen, luyện kim màu C-.Hóa chất D-. Chế biến nông lâm thủy sản
16.Cơ cấu xuất khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:
A-.Khu vực châu Đại dương B-.Khu vực Châu Âu C-.Khu vực Châu Á TBD D-.Khu vực Châu Phi
17.Vùng kinh tế nào không giáp biển:
A-.Tây Nguyên B-. Đồng bằng sông Hồng C-.Núi và trung du Bắc Bộ D-.Bắc Trung Bộ
18. Thế mạnh về ngành công nghiệp khai khoáng và phát triển thủy điện thuộc vùng:
A- Đồng bằng Sông Hồng. B- Bắc Trung Bộ. C- Trung du và miền núi Bắc Bộ. D- Tây Nguyên.
19.Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
A/ Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
20. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực nào?
A-.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng.
B-.Giảm công nông nghiệp, tăng nông lâm ngư nghiệp
C-.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.
21.Việt Nam có :
A.54 dân tộc B.45 dân tộc C.60 dân tộc D.52 dân tộc
22. Vì sao dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng :
A .Đây là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi ,sản xuất có điều kiện phát triển .
B .Là khu vực khai thác lâu đời
C.Nơi có trình độ phát triển lực lượng sản xuất .
D.Tất cả đều đúng
23.Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là :
A .Đồng bằng Sông Hồng và đb Sông Cửu Long . B.Đồng bằng duyên hải Miền Trung .
C.Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ . D.Tất cả các câu trên .
24. Nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch về dân cư và xã hội của tiểu vùng Tây Bắc so với tiểu vùng Đông Bắc :
A.Địa hình chia cắt sâu sắc ,giao thông khó khăn .
B.Thời tiết diễn biến thất thường .Tài nguyên rừng bị cạn kiệt .
C.Diện tích đất nông nghiệp ít ,diện tích đất chưa sử dụng .
D.Tất cả các ý trên .
25. Điền vào chỗ trống :(1đ)
A.Bắc Trung Bộ là ..............(1)...............kéo dài từ.....(2)..........ở phía Nam .
B.Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa ..............(3)....giữa............(4)....với Lào .
26. Hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp .(1đ)
Duyên Hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế -xã hội là :
Các yếu tố tự nhiên ,dân cư ,xã hội
Thuận lợi
Khó khăn
a.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển .
x
b.Nhiều thiên tai .
x
c.Vùng biển có nhiều đảo ,quần đảo lớn ,bờ biển nhiều vũng vịnh .
x
d.Rừng còn nhiều gỗ quý ,giàu lâm sản .
x
e.Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn .
x
f.Người lao động cần cù ,kiên cường .
x
g.Phân bố dân cư ,trình độ phát triển không đều giữa đồng bằng ven biển với miền núi phía Tây .
x
h.Có nhiều di tích lịch sử văn hóa -lịch sử .
x
ĐÁP ÁN
Điền vào chỗ trống : Mỗi ý đúng 0,25 đ
1.Là dãy đất hẹp ngang 2.Dãy Tam Điệp ở phía Bắc tới dãy Bạch Mã
3.Các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước . 4.Nước ta .
27. Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a.Đòng bằng sông Hồng b.Hà Nội c.Thành phố Hồ Chí Minh d.Đà Nẵng
28. Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
a.Chế biến nông, lâm,thủy sản b.Luyện kim đen , màu c.Vật liệu xây dựng d.Năng lượng, hóa chất
29. Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là:
a.Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu b.Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn
c.Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh d.Hải phòng,Sàigòn, Vũng Tàu
30. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
a.Đòng bằng sông Hồng b.Bắc Trung Bộ c.Trung du và miền núi Bắc Bộ d.Duyên hải Nam Trung Bộ
31. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
a.80,2 triệu người b.79,7 triệu người c.78,7 triệu người d.78,9 triệu người
32. Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số
a.8,5 % b.8,4% c.8,2% d. 8,1%
33. Nghề cá phát triển mạnh ở các địa phương nào sau đây :
a.Bắc Trung Bộ b.Đồng bằng sông Hồng
c.Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ d.Cả hai câu a và b đều đúng
34. Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng :
a.Đông Nam Bộ b.Tây Nguyên c.Trung Du và miền núi Bắc Bộ d.Bắc Trung Bộ
35. Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người ( lấy tròn số ) tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Là 1.43%.Hỏi rằng sau một năm,dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ?
a.5.000.000 người b. 3.115.400 người c. 2.115.400 người d. 1,115.400 người
36. Các thương hiệu chè San ,chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng
a.Bắc Trung Bộ b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c.Duyên hải Nam Trung Bộ d.Tây Nguyên
37. Số điện thoại cố định nước ta tính đến năm 2002 là bao nhiêu máy/100 dân
a.0,2 máy/100 dân b.3 máy /100 dân c.7,1 máy /100 dân d.10 máy/100 dân
38. Năm 2002 loại hình vận tải nào của nước ta vận chuyển được một khối lượng hàng hóa lớn nhất :
a.Đường sắt b.Đường bộ c.Đường Sông d.Đường biển
39. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy:
a.Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
b.Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa.
c.Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng các loại cây trồng.
d.Ý ( B + C ) đúng .
40. Đặc trưng hầu hết của các vùng kinh tế Việt Nam là:
a.Kết hợp kinh tế đất liền và biển đảo. b.Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với công nghiệp.
c.Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với dịch vụ. d.Kết hợp dịch vụ với du lịch
41. Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế nào?
a.Bắc Trung Bộ. b.Tây Nguyên C.Duyên Hải Nam Trung Bộ d.Đông nam Bộ.
42. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta trong tương lai là:
a.Hòa Bình. B.Sơn La. C.Trị An. D.Đa Nhim.
43. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a.Đồng bằng sông Hồng. b.Duyên Hải Nam Trung Bộ. c.Tây Nguyên. d.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
44. Nước ta hòa mạng INTẺNET Quốc tế vào năm nào?
a. 1997 b. 1998 c. 1999 d . 2000
45. Hiện tượng sa mạc hóa xuất hiện ở khu vực nào của Việt nam?
a.Vùng Bắc Trung Bộ. b.Phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
c.Vùng Đông Nam Bộ. d.Phía nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
46. Nước ta có nguồn lao động dồi dào là:
a. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế b.Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm
c.Câu a đúng, câu b sai d.Cả a,b đúng
47. Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu của nước ta,giải pháp thiết thực là:
a.Đổi mới cơ cấu giống,cây trồng,vật nuôi b.Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp
c.Nâng cao trình độ kĩ thuật,công nghệ sx và chế biến d.Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh
48. sự thay đổi cơ cấu công nghiệp nước ta theo thành phần kinh tế cho đến năm 2000 ,tăng trưởng lớn nhất thuộc khu vực
a.Có vốn đầu tư nước ngoài b.Quốc doanh c.Ngoài quốc danh d.Nhà nước
49. Thành phố vừa có cảng biển lớn nhât vừa có sân bay quốc tế ở nước ta là
a.Hà Nội,Hải Phòng b.TPHCM,Hà Nội, Đà Nẵng c.Hà Nội ,TPHCM d.TPHCM, Đà Nẵng
50. So với tiểu vùng Đông Bắc ,tiểu vùng Tây Bắc có
a.Địa hình ít bị chia cắt hơn b.Dân số ít hơn c.Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn d.Mùa đông lạnh hơn
51. Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
a.Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.
b.Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.
c.Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm
d.Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.
52. Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến bao nhiêu %?
a.Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.
b.Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%
c.Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.
d.Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.
53. Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?
a.Tây Nguyên b.Đồng bằng sông Hồng. c.Bắc Trung Bộ. d.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
54. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
a.Thứ hai. b.Thứ ba. c. Thứ tư d.Thứ năm
55. Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:
a.Khai thác nhiên liệu b. Dệt may c. Vật liệu xây dựng d. Chế biến lương thực thực phẩm
56. Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong:
a.Ngôn ngữ, trang phục b. Địa bàn cư trú c.Tổ chức xã hội d.Trình độ văn hóa.
57. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực nào?
a.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng.
b.Giảm công nông nghiệp, tăng nong lâm ngư nghiệp
c.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.
d.Tăng nông nghiệp, giảm dịch vụ.
58. Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
a.Năng lượng b.Luyện kim đen, luyện kim màu c.Hóa chất d. Chế biến nông lâm thủy sản
59.Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A/ Chăm, Hoa, Khơ Me, B/ Êđê, Gia Rai, Cơ Ho C/ Thái, Mường, Tày, Nùng D/ Mông, Dao
60. Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
A/ 1,43% B/ !3,4%0 C/ Cả 2 đều đúng D/ Cả 2 đều sai
61. Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn thừa để xuất khẩu là do:
A/ Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B/ Dân ta cần cù lao động
C/ Thời tiết thuận lợi nhiều năm D/ Diện tích trồng lúa tăng lên
62. Rừng đặc dụng là loại:
A/ Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm B/ Phòng chống lũ lụt, gió bão
C/ Cung cấp lâm sản cho sản xuất ,sinh hoạt D/ Tất cả các ý trên
63. Công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng:
A/ Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ B/ Bắc Trung Bộ C/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ Đông Nam Bộ
64.Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương thuộc vùng:
A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Bắc Trung Bộ C/ Tây Nguyên D/ Nam Trung Bộ
65. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
A/ Duyên hải Nam Trung Bộ B/ Bắc Trung Bộ C/ Đồng bằng sông Hồng D/ Đồng bằng sông Cửu Long
66. Các địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta:
a.Cố đô Huế. b. Di tích Mĩ Sơn. c. Vịnh Hạ Long d. Chùa Một Cột
67. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta,thành phần chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
a.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài b. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tập thể d. Kinh tế tư nhân và cá thể
68. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên:
a. Trình độ khoa học kĩ thuật hiện đại. c. Ưu thế về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
b. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. d. Đội ngũ lao động có tay nghề cao.
69. Dịch vụ nào có vai trò hàng đầu trong việc tạo điều kiện cho nước ta nhanh chóng hội nhập vào nền kinh tế thế giới:
a. Bưu chính viễn thông. b.Giao thông vận tải. c. Thương mại,xuất nhập khẩu. d. Du lịch.
70. Điểm giống nhau về thế mạnh kinh tế giữa vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Trung Du miền núi Bắc Bộ là:
a. Có đủ ba thế mạnh nông - lâm - ngư kết hợp. b.Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
c.Năng lượng thuỷ điện dồi dào. d.Trồng được nhiêu loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới.
71. Công nghiệp năng lượng có điều kiện để phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do:
a. Cơsở vật chất kĩ thuật được đầu tư hiện đại. b. Gần vùng Đồng Bằng Sông Hồng là vùng có sức tiêu thụ lớn.
c. Là nghề truyền thống . d. Có nguồn thuỷ năng và than đá dồi dào.
72. Đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng Bằng Sông Hồng phát triển sản xuất lương thực:
a.Đất phù sa sông Hồng màu mỡ. b.Hệ thống thuỷ văn thuận lợi.
c.Khí hậu có mùa đông lạnh. d. Có dân cư đông nhất nước.
73. Điều kiện nào sau đây góp phàn làm cho nông sản nước ta đa dạng:
a.Khí hậu phân hoá Bắc-Nam và phân hoá theo độ cao. c.Có nhiều loại đất tốt.
b.Có nguồn nhiệt ,ẩm phong phú. d. Có mạng lưới sông ngòi ,ao hồ dày đặc.
74. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào:
a. Đồng bằng sông Hồng, b. Bắc Trung Bộ. c. Trung du và miền núi Bắc bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ.
75. Vì sao cà phê được trồng nhiều ở tây nguyên?
a.Vùng Tây nguyên có nhiều đất đỏ ba dan. b.Khí hậu vùng Tây nguyên thích hợp với cây cà phê.
c.Hai câu (a + b ) đúng. d.Hai câu (a + b) Sai
76. Các đô thị ở nước ta phần lớn có qui mô ...vừa và nhỏ......, phân bố tập trung ở ...đồngbằng..........và ven biển. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra với tốc độ ngày càng .........cao........Tuy nhiên trình độ đô thị hóa ở nước ta còn ......thấp...................
77. Chọn nội dung ở cột A (Trung tâm kinh tế) nối với cột B (Ngành sản xuất tiêu biểu ) sao cho phù hợp.
A ( Trung tâm kinh tế)
B (Ngành sản xuất tiêu biểu)
A - B
1. Lạng sơn
a. Nổi tiếng về công nghiệp luyện kim
1 - B
2. Hạ Long
b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2 - D
3. Việt trì
c. Công nghiệp hóa chất, chế biến lâm sản...
3 - C
4. Thái Nguyên
d. Du lịch biển đảo, du lịch cảng biển...
4 - A
78. Thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ
A-Hà nội B-Đà nẵng C-Cần thơ D-TP.Hồ chí minh
79. Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nướcvà kinh tế VAC là
A-Làng của người Kinh B-Bản của người Tày C-Buôn của người Êđê D-Sóc của người Stiêng
80. Phấn đấu đến năm 2010 ngành lâm nghiệp phải trồng mới bao nhiêu ha rừng?
A-5 triệu ha rừng B-6 triệu ha rừng C-7 triệu ha rừng D-8 triệu ha rừng
81. Kinh nghiệm thâm canh lúa nước là nét nổi bật của người
A-Kinh B-Mông C-Dao D-Nùng
82. Chất lượng cuộc sống được đánh giá trên các tiêu chí nào sau đây
A-Tuỏi thọ bình quân B-Thu nhập GDP/ người C-Giáo dục, ytế D-Tất cả các tiêu chí trên
83.Loại hình vận tải nào có tỷ trọng tăng nhanh nhất?
A-Đường biển B-Đường bộ C-Đường hàng không D-Đường sông
84. Rừng đặc dụng là loại
A-Bảo tồn các nguòn gen quý hiếm B-Chống lũ lụt sạt lở đất
C-Chống cát bay , gió bão D-Cung cấp gỗ, lâm sản
85.Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính của vùng
A-Bắc trung bộ B-Đồng bằng sông Hồng C-Duyên hải nam trung bộ D-Tây nguyên
86. Số dân nước ta năm 2003 tính theo đơn vị triệu người là:
a. 64.4 b. 76.3 c. 79.7 d. 80.9
87. So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
a. Lớn b. Nhỏ c. Vừa và nhỏ d. Lớn và vừa
88. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế thời kì 1989- 2003 đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tăng tỷ trọng trong ngành nông- lâm- ngư; giảm tỷ trọng trong công nghiệp.
b. Giảm tỷ trọng trong ngành công nghiệp; tăng tỷ trọng trong ngành dịch vụ
c. Tăng tỷ trọng công nghiêp-xây dựng và dịch vụ;giảm tỷ trọng trong nông-lâm-ngư.
d. Giảm tỷ trọng trong ngành nông- lâm ngư và công nghiệp; tăng tỷ trọng trong dịch vụ
89. Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều và nhiều nhất ở 2 vùng:
a. Trung du, miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng b. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
c. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. d. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
90. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và đầu ra là:
a.Nguyên, nhiên liệu và năng lượng b.Dân cư và lao động.
c.Thị trường trong và ngoài nước d.Chính sách phát triển công nghiêp
91. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất CN năm 2002 là:
a.Chế biến lương thực, thực phẩm b.Cơ khí- điện tử. c.Khai thác nhiên liệu d.Vật liệu xây dựng.
92. Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là:
a.Mạng Internet b.Chuyển tiền nhanh c.Điện hoa d. Mật độ điện thoại
93. Những địa danh sau: Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An có điểm chung là:
a.Đều là các công trình kiến trúc, di tích lịch sử b. Đều là phong cảnh, bãi tắm đẹp; khí hậu tốt
c. Đều là những nơi có lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian độc đáo.
d. Đều là những điểm du lịch nổi tiếng, được công nhận là di sản thế giới
94. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số của ở vùng đồng bằng sông Hồng là :
a. 2,2% b. 1,5% c. 1,1% d. 2,1%
95. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
a. 80,2 triệu người b. 79,7 triệu người c. 78,7 triệu người d. 78,9 triệu người
96. Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0 , tỉ lệ tử là 5,6%0.Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,5% b. 14,3%0 c. 2,55% d. 1,43%
97. Nhân tố nào sau đây đóng vai tro quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp
a. Dân cư và nguồn lao động b. Cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp
c.Đường lối chính sách phát triển nông nghiệp d. Thị trường tiêu thụ
98. Sản xuất lúa nước ta không những đủ ăn mà còn có dư để xuất khẩu là do:
a. Dân ta cần cù lao động b. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
c. Thời tiết thuận lợi nhiều năm d. Diện tích trồng lúa tăng lên
99. Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
a. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản b. Luyện kim đen, luyện kim màu
c. Vật liệu xây dựng d. Năng lượng, hoá chất
100. Trong 7 vùng kinh tế, vùng nào không giáp biển:
a. Đông Nam Bộ b. Tây Nguyên c. Đồng bằng sông Hồng d. Đồng bằng sông Cửu Long
101. Một điểm đến 2 di sản văn hóa thế giới là nói đến tỉnh nào?
a.Quảng Ngãi. b.Quảng Nam. c.Quảng Bình. d.Quảng Ninh.
102. Trong các di sản văn hóa thế giới sau ở nước ta, di sản nào thuộc loại tài nguyên du lịch nhân văn, công trình kiến trúc, di tích lịch sử :
a.Vịnh Hạ Long . b.Di tích Mỹ Sơn. c.Động Phong Nha. d.Cồng chiên Tây Nguyên.
103. Câu sau đây đúng hay sai?
Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh là 3 trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sôngHồng. (sai)
104. Hãy sắp xếp các tỉnh của vùng kinh tế Bắc Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc:
Quảng Trị, Quảng Bình,Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa .
105. Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
a. Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.
b. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.
c. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm.
d. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.
106.Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến bao nhiêu %?
a.Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.
b. Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%.
c. Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.
d. Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.
107. Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc vùng kinh tế nào?
a. Đồng bằng sông Hồng. b.Bắc Trung Bộ.
c. Tây Nguyên. d. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
108. Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?
a. Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Hồng c. Bắc Trung Bộ d. Trung du và miền núi Bắc Bộ
109.Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:
a. Khai thác nhiên liệu b. Dệt may c. Vật liệu xây dựng d. Chế biến lương thực thực phẩm
Phần 2 : TỰ LUẬN
1.Trình bày nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
2. Chứng minh rằng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch
3.Nêu ranh giới tự nhiên của Bắc Trung Bộ. Những loại thiên tai thường xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ?
4. Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?
5.Trình bày tình hình phân bố dân cư của nước ta.Nêu hậu quả của tình hình phân bố đó và hướng giải quyết
6. Vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?Tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta ? (2đ)
7. Điều kiện tự nhiên của Đồng Bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế -xã hội ?
Đáp án:
Câu 6 :Nêu đủ các ý sau :
-Vai trò : (1đ)
+Cung cấp nguyên liệu ,vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế .(0,25)
+Tiêu thụ sản phẩm ,tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong nước và ngoài nước(0,5đ)
+Tạo ra nhiều việc làm ,nâng cao đời sống nhân dân ,tạo nguồn thu nhập lớn .(0,25đ)
-Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta (1đ):
+Hà Nội :thủ đô trung tâm kinh tế khoa học kĩ thuật ,chính trị
+Thành phố Hồ Chí Minh :trung tâm kinh tế lớn nhất phía Nam .
+Hai thành phố lớn nhất cả nước .
Vì vậy ở đây tập trung các hoạt động dịch vụ về tiêu dùng ,dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng .Chính sự phát triển của ngành dịch vụ có vai trò thúc đẩy hơn nữa vị thế của 2 trung tâm chính trị ,kinh tế văn hóa khoa học kĩ thuật lớn nhất nước này .
Câu 7 :
Thuận lợi (1đ)
-Sông Hồng bồi đắp phù sa màu mỡ ,cung cấp nứoc tưới ,mở rộng diện tích .
-Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính .
-Tài nguyên :Có nhiều loại đất ,khoáng sản có giá trị ,có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng ,đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
Khó khăn :(1đ)
-Diện tích đất lầy thụt và đất ngập mặn ,phèn cần được cải tạo .
-Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu .
1.Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
Đáp án
8. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi mới
Chuyển dịch cơ cấu ngành -- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ -Chuyển dịch thành phần kinh tế
9. Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ?
10. Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ )
Đáp án
Câu 9 :HS nêu được những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với SX nông nghiệp :
= Tài nguyên đất
- Tài nguyên khí hậu
-Tài nguyên nước
- Tài nguyên sinh vật
Câu 10.:Đông Bắc : Núi trung bình và núi thấp,các dãy núi hình cánh cung
Khí hậu nhiệt đới ẩm ,có mùa đông lạnh
Tây Bắc : Núi cao ,địa hình hiểm trở, núi non trùng điệp
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông ít lạnh hơn
11.Dân số nước ta đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì về sự phát triển kinh tế, xã hôi và môi trường? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó.
12.Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Để giải quyết vấn đề việc làm theo em cần có những giải pháp nào?
Đáp án
Câu 11a *Kinh tế:
- Lao động và việc làm khó khăn
- Tốc độ phát triển kinh tế chậm lại.
* Xã hội và môi trường:
- Giáo dục, y tế phát triển khó khăn.
- Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
11b.* Hướng giải quyết:
Nêu được lơi
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IĐ9 2009.doc