Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM . Từ M kẻ , trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II – Môn Toán 7 – Năm học 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 7
Đề 1:
Câu 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) tại b) tại
Câu 2: (1,5 điểm) Thu gọn các đa thức sau:
a) b)
Câu 3: (3 điểm) Cho
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính c) Tính
Câu 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức:
a) b)
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM . Từ M kẻ , trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho .
Chứng minh .
Chứng minh AB // MH.
Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
Đề 2:
Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức M = – 3x2 y4.( y4z3x).( zyx3)
a) Thu gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 2; y = –1; z = 1
Câu 2. (3 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = 13x4 + 3x2 + 15x + 7x2 – 10x4 – 7x – 6 – 8x + 15
B(x) = 5x4 + 10 – 5x2 – 18 + 3x – 10x2 – 3x – 4x4
Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x)
Chứng tỏ rằng x = –1 và x = 1 là ngiệm của M(x) nhưng không là nghiệm của N(x)
Câu 3. (2 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) A(x) = 2x – 6 b) B(x) = 3x +
Câu 4. (3 điểm)
Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10 cm
a) Tính AC?
b) Kẻ đường phân giác BD. Kẻ AE ^ BD, AE cắt BC ở K. ∆ABK là tam giác gì ?
c) Chứng minh DK ^ BC.
d) Kẻ AH ^ BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
Đề 3:
Câu 1 : (2điểm)
Tính giá trị biểu thức :
tại x = - 2 ; tại x = y = 1
Câu 2: (2điểm)
Thu gọn các đơn thức sau, tìm bậc đơn thức thu được:
a) ; b)
Câu 3: (3điểm)
Cho đa thức:
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x)
Chứng tỏ x=2 là nghiệm của N(x) nhưng không phải là nghiệm của M(x).
Câu 4: (3điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.
Chứng minh: ∆ABM = ∆CAN
Chứng minh: MN // BC
BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.
Đề 4:
Bài 1: ( 1.5đ ) Thu gọn hai đơn thức sau :
a./ A = xy2 z(– 3x2 y )2 b./ B = x2yz(2xy)2z
Bài 2: ( 1.5đ) Tính giá trị của biểu thức
A = 2x2 + x – 1 với x = 1 ; B = Với x = 2 ; y = –3
Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức :
P(x) = 5x2 – 4x4 + 3x5 + + 3 và Q(x) = –+ 3x5 – x3 + 4x – 2x4
a./ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b./ Tính P(x ) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Bài 4: (2đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 -8x + 6 .
Chứng tỏ x = 1 và x= 3 là nghiệm của đa thức trên .
Bài 5: ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm ; AC = 5cm.
Tính BC .
Vẽ đường phân giác AD và vẽ DE AC . Chứng minh : ABD = AED
Kéo dài AB và ED cắt nhau tại K. Chứng minh: KDC cân
Trên tia đối của tia KE lấy điểm F sao cho KF = BC.Chứng minh : EB đi qua trung điểm của AF .
Bài 1: Cho đơn thức
Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức.(2đ)
Tính giá trị của M tại và .(1đ)
Bài 2: Cho .
.
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.(1điểm)
Tính M(x) = và N(x) = .(2đ)
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm M(x) nhưng không phải là nghiệm của N(x).(1điểm)
Bài 3: Cho vuông tại A có AM là trung tuyến.Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho MA = MD.
Chứng minh Từ đó suy ra AB // CD.(1điểm)
Gọi K là trung điểm AC. Chứng minh = .(1điểm)
Gọi N là giao điểm của AM và BK, I la giao điểm của KD và BC. Chứng minh cân. (1điểm)
----oOo----
Bài 2 (2,0 điểm) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau:
a) A =
b) B = -x2y3(- 2xy2)2
Bài 3 : ( 2,5 điểm) Cho hai đa thức :
A(x) = 2x4 – 5x3 – x4 – 6x2 + 5 + 5x2 – 10 + x
B(x) = -7 - 4x + 6x4 + 6 + 3x – x3 – 3x4
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức B(x) nhưng không là nghiệm của A(x).
Bài 4 : ( 3,0 điểm) Cho vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, Phân giác của góc A cắt BC tải D. Chứng minh
c) ED cắt AB tại M. Chứng minh . Suy ra vuông cân.
Bài 1 : (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A = x2y3 +xy taïi x = 1 ; y =
B= 8x2 – x + 5 taïi x = - 3 ; x = -
Bài 2 : (2 điểm) Thu gọn biểu thức sau
: a)
b) (-3 x3y4z)2.xy5z3
Bài 3: (3 điểm) Cho hai đa thức :
f(x) = 2x5 – x3 + x2 – x5 –3x4 - x3 + 2x – 1
g(x) = 2x2 + 1 + 2x – 4x + x5 – 3x4 – x2 + 24 -2x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức : f(x) - g(x)
Bài 4:(3 điểm)
Cho tam giác ABC .Kẻ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA
a) Chứng minh : ABM = ECM
b) Kẻ AH ^BC . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA .
Chứng minh : BC là tia phân giác của góc ABD và BD = CE
c) Hai đường thẳng BD và CE cắt nhau tại K
Chứng minh : BCK cân
Baøi 2: (2 ñieåm)
Tính tích hai ñôn thöùc vaø tìm baäc vaø heä soá cuûa ñôn thöùc
Tính giaù trò cuûa ñôn thöùc tìm ñöôïc taïi x = 3 vaø y =
Baøi 3:(3 ñieåm) Cho caùc ña thöùc A(x) = x3 + 3x5– 2x4 + x2 – 5 + 5x –3x5
B(x) = – 2x4 + 4x2 – 3x3 – 6x + 7 + x4
Thu goïn A(x), B(x). Tính A(x) +B(x) ; A(x) – B(x)
Chöùng toû x = 1 laø nghieäm cuûa ña thöùc A(x), nhöng khoâng phaûi laø nghieäm cuûa ña thöùc B(x).
Baøi 4:(3 ñieåm)
Cho tam giaùc ABC caân taïi A. BM vaø CN laø hai ñöôøng trung tuyeán, BM caét CN taïi K.
Chöùng minh r BNC = rCMB
Chöùng minh rBKC caân taïi K
Chöùng minh BC // MN
Câu 1: (2 điểm)
Thu gọn đơn thức :
a) - x2z .4xy2z2.x3y b) 3x.(-2xỵ5).( -x2yt3)
Câu 3: ( 2 đ ) 1,5điểm) Cho các đa thức :
P = 3x2 + 2xy3- 4y2 + 1 và
Q = -2xy3 +x2 + 5y -6
a) Tính đa thức R = P- Q
b) Tính giá trị của đa thức R tại x = -3 ; y = -1
Câu 4 : ( 3 đ )
( 3 điểm) Cho ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE. b) Chứng minh: BED là tam giác vuông.
c) So sánh: AD và DC.
File đính kèm:
- On tap HKII Toan 7.doc