Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 12 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

pdf14 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 12 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 12 CƠ BẢN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM 1.Vị trí địa lý và lãnh thổ của Việt Nam . - Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ Việt Nam - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, kinh tế - xã hội và quốc phòng. - Câu hỏi và bài tập a. Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 4, 5 và kiến th c đã h c, trình bày đ c đi m vị trí địa l nước ta và phạm vi lãnh thổ nước ta . b. Nêu nghĩa của vị trí địa lí nước ta. 2- t n c nhi đ i n i - c đi m chung của địa hình nước ta - c đi m từng khu vực địa hình . - Ảnh hưởng của khu vực đồi núi và đồng bằng đến việc phát tri n kinh tế-xã hội. - Câu hỏi và bài tập a. Dựa vào Átlát ịa l Việt Nam, nêu đ c đi m chung của địa hình nước ta. b. Dựa vào tlat ịa l Việt Nam các trang 4 , 6 , 13( tlat LVN năm 2009 ) hãy : + K tên từ 2 đến 3 đ nh núi cao trên 2000m của các vùng núi Tây Bắc , vùng núi ông Bắc , vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam . + K tên các dãy núi, các cánh cung và các cao nguyên ở Việt Nam. + Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 13, 14 và kiến th c đã h c, trình bày đ c đi m của các vùng núi: ông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam + Dựa vào tlat ịa lí Việt Nam trang 13, 14 và kiến th c đã h c, nêu đ c đi m điạ hình các đồng bằng: đồng bằng sông ồng, đồng bằng sông u Long và đồng bằng ven bi n mi n Trung. c. Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi và khu vực đồng bằng đối với phát tri n kinh tế- xã hội ở nước ta. 3- Ảnh h ởng của Biển ông đến thiên nhiên n c ta. - c đi m của Bi n ông. - Phân tích ảnh hưởng của Bi n ông đối với thiên nhiên Việt Nam th hiện ở các đ c đi m v :Khí hậu ,địa hình bờ bi n,các hệ sinh thái ven bi n,tài nguyên thiên nhiên vùng bi n và các thiên tai. - Câu hỏi và bài tập a. Dựa vào tlat trang 4-5 cho biết tên các quốc gia c vùng bi n tiếp giáp với vùng bi n Việt Nam. Trình bày đ c đi m bi n đông. b. ãy nêu ảnh hưởng của Bi n ông đến khí hậu, địa hình và hệ sinh thái ven bi n nước ta? c. ãy nêu các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thiên tai ở vùng bi n nước ta. d. Dựa vào Átlát ịa l Việt Nam, xác định vị trí các vịnh bi n : ạ Long, à Nẵng, Xuân ài, Vân Phong, am Ranh. ác vịnh bi n này thuộc các t nh, thành phố nào . hiên nhiên nhiệt đ i m gi m a - Khí hậu nhiệt đới m gi mùa: + Nguyên nhân, bi u hiện của tính nhiệt đới, tính m và tính gi mùa . - Tính nhiệt đới m gi mùa th hiện ở các thành ph n tự nhiên khác như địa hình, sông ngòi,đất, sinh vật. - Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống - Câu hỏi và bài tập a. Tính chất nhiệt đới, m của khí hậu nước ta được bi u hiện như thế nào Tại sao nước ta c khí hậu nhiệt đới m gi mùa b. Trình bày hoạt động của gi mùa ông Bắc và ảnh hưởng của n đến thiên nhiên nước ta. c. Trình bày hoạt động của gi mùa Tây Nam và ảnh hưởng của n đến thiên nhiên nước ta. d.Nêu bi u hiện của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa qua các thành ph n địa hình, sông ngòi, đất, sinh vật ở nước ta . iải thích nguyên nhân e. ãy nêu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới m gi mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống . f. Nhiệt độ trung bình tại một số địa đi m. ( ơn vị: oC) ịa đi m Nhiệt độ trung bình tháng I T0 trung bình tháng VII T0 trung bình năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 à Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 uế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. ồ hí Minh 25,8 27,1 26,9 - ãy nhận xét v sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. iải thích nguyên nhân. g. ho bảng số liệu v :Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng m của một số địa đi m ịa đi m Lượng mưa Lượng bốc hơi ân bằng m à Nội 1.676 mm 989 mm + 687 mm uế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm Tp ồ hí Minh 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm - ãy so sánh nhận xét v lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng m của ba địa đi m trên. iải thích U I MIN O : BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 1. Phần đất liền nƣớc ta nằm trong hệ tọa độ địa lí A. 23023’B - 8030’B và 102009’ - 109024’ . B. 23020’B - 8030’B và 102009’ - 109024’ . C. 23023’B - 8034’B và 102009’ - 109024’ . D. 23023’B - 8034’B và 102009’ - 109020’ . Câu 2 . Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dƣơng nào sau đây . Á và Ấn ộ Dương B. Á và TBD . Á- u, TBD, D D. Á-Âu và TBD Câu 3 .Nƣớc ta nằm ở vị trí .Rìa đông của Bán đảo ông dương B.Trên Bán ảo Trung Ấn .Trung tâm hâu Á D.nằm tiếp giáp với lục địa Á-Âu Câu 4 .Việt Nam có đƣờng biên giới cả trên đât liền và trên biển với A .Trung Quốc,Lào, ampuchia B.Lào, ampuchia .Trung Quốc, ampuchia D.Lào, ampuchia Câu 5. Điểm cực Nam của nƣớc ta là xã Đất Mũi có vĩ độ : A. : 8032 ’B B. : 8034’B : 8 033’B D.: 8035’B Câu 6 .Điểm cực bắc của nƣớc ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: . à giang B. ao bằng .Lạng Sơn D.Lào ai Câu7. Điểm cực Tây của nƣớc ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh: . iện Biên B.Lai hâu .Sơn La D.Lào ai Câu 8.Điểm cực Đông của nƣớc ta là xã Vạn Thạnh thuộc tỉnh (Thành phố): .Quảng Ninh B. à Nẵng .Khánh oà D.Bình Thuận Câu 9.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển ( át lát tr 4,5) . n Thơ B.TP. M . à Nẵng D.Ninh Bình Câu 10. Số lƣợng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nƣớc ta: A.27 B.28 C. 29 D.30 Câu 11. Đƣờng cơ sở trong lãnh hải cuả một nƣớc là đƣờng ở vị trí : . Nơi giới hạn thuỷ tri u xuống thấp nhất B Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ . độ sâu dưới 20 m D. chi u rộng 12 hải lí tính từ mép thuỷ tri u trở ra Câu 12. Vùng biển mà nƣớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trƣờng nhập cƣ,...là : A . Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải . Vùng đ c quy n v kinh tế D. Th m lục địa Câu 13. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nƣớc ta có: . Khí hậu ôn hoà, dễ chịu B. Sinh vật đa dạng . Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn D. ất đai rộng lớn và phì nhiêu Câu 14. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dƣơng, vị trí nƣớc ta đóng vai trò là : . u c u xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc) B. a ngõ thông ra bi n của nước Lào và ông Bắc Thái Lan . ả hai đ u đúng D. ả hai đ u sai Câu 15. So với các nƣớc cùng một vĩ độ, nƣớc ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về: . Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á B. Phát tri n cây cà phê, cao su . Trồng được lúa, ngô khoai D. y mạnh sản xuất quanh năm các loài cây lương thực và cây N nhiệt đới Câu 16. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam Á , Việt Nam là nơi: . p gỡ của các n n văn minh cổ: Ấn ộ, Trung Quốc B. ác thế lực bành trướng luôn luôn dòm ng . ội tụ những tiến bộ K KT thời đại D. Tất cả đ u đúng Câu 17. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nƣớc ta là nơi: . sự g p gỡ nhi u n n văn minh lớn Á, u với văn minh bản địa B. ang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động . iao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam D. iao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn Câu 18. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại: . Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn B. iao thông Bắc- Nam trắc trở . Việc bảo vệ an ninh và chủ quy n lãnh thổ kh khăn D. Khí hậu phân hoá ph c tạp Câu 19. Vùng nƣớc nội thuỷ của quốc gia là vùng nƣớc: . Nằm bên trong đường cơ sở B. ược tính đường cơ sở trở ra . ác quốc gia khác c quy n hoạt động. D. ác nước khác được đ t cáp ng m. Câu 20. Theo công ƣớc quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nƣớc ta rộng 200 hải lí đƣợc tính từ: . Ngấn nước thấp nhất của thuỷ tri u trở ra. B. ường cơ sở trở ra . iới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra. D. Vùng c độ sâu 200 mét trở vào Câu 21. Về mặt tự nhiên : Vị trí địa lí đóng vai trò . Phát tri n n n nông nghiệp nhiệt dới B. Phát tri n kinh tế bi n với nhi u ngành ( du lịch, giao thông, thủy sản...) . Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng ông Nam Á và thế giới D. qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới m gi mùa Câu 22 : Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng . 1,0 triệu km2 B. 2,0 triệu km2 . 3,0 triệu km2 D. 4,0 triệu km2 Câu 23 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dƣơng , liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có : . Nhi u tài nguyên sinh vật qu giá B. Nhi u tài nguyên khoáng sản . Nhi u vùng tự nhiên trên lãnh thổ D. Nhi u bão và lũ lụt hạn hán Câu 24 : Nhờ chịu ảnh hƣởng sâu sắc của biển nên nƣớc ta có : . n n nhiệt độ cao nhi u ánh nắng B. Khí hậu c 2 mùa rõ rệt B. thảm thực vật xanh tốt giàu s c sống D. Nhi u tài nguyên khoáng sản và sinh vật Câu 25 / Nƣớc ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dƣơng nên : / thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão. B / tiếp giáp với 1 vùng bi n rộng lớn giàu ti m năng. / thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước c cùng vĩ độ. D / nằm ở vị trí trung tâm của ông Nam Á. Câu 26 / Đƣờng biên giới quốc gia trên biển là đƣờng / nối li n các đảo ven bờ và các mũi đất d c bờ bi n lúc tri u cao nhất. B / song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 22224 mét v phía bi n. / xác định chủ quy n với diện tích vùng bi n rộng hơn 1 triệu Km2. D /c ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đ c quy n kinh tế. Câu 27 /Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nƣớc ta là : / tạo K đ VN thực hiện chính sách mở c a, hội nhập, tận dụng các nguồn lực bên ngoài. B/ tạo K đ VN chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát tri n với các nước N . / tạo K đ giao lưu bằng đường bi n, đương hàng không, đường bộ. ( VN : Việt Nam ) D/ tạo K đ mở lối ra bi n thuận lợi cho Lào, đông bắc Thái Lan.... ( K đi kiện ) Câu 28 / Với hệ tọa độ địa lí : 8034’B 23023’B và 10209’Đ 109024’Đ, cho thấy nƣớc ta : / nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến B / nằm hoàn toàn trong khu vực hâu Á gi mùa. / nằm hoàn toàn trong mi n nhiệt đới Bắc bán c u. D / nằm trong khu vực tranh chấp giữa các khối khí Câu 29/ Điểm cực đông trên biển của nƣớc ta đến kinh tuyến : A / 117020’ B/ 109024’ . C/ 101030’ D/ 10209’ Câu 30 / Theo quan điểm địa kinh tế thì vị trí địa lí nƣớc ta có đặc điểm là : / nằm ở phía đông bán đảo ông Dương B/ nằm ở khu vực phát tri n năng động của thế giới. / nằm trong khu vực nội chí tuyến D/ nằm trong vùng c nhi u thiên tai Câu 31. Quốc gia có đƣờng biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là : a Trung Quốc b Lào c Thái Lan d Cam PuChia Câu 32. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nƣớc ta là do : a. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. b. Ảnh hưởng của các luồng gi thổi theo mùa . c. Sự phân h a ph c tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven bi n. d. Ảnh hưởng của Bi n ông cùng với các b c chắn địa hình. Câu 33.Vì sao việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nƣớc ta gặp nhiều khó khăn? . đường biên giới kéo dài trên đất li n và trên bi n. B. ường bờ bi n kéo dài và tiếp giáp nhi u quốc gia. . Vùng bi n nước ta rộng lớn và đang c sự tranh chấp. D. Ph n lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao. Câu 34/ Đƣờng bờ biển nƣớc ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng : a 3.200 km b 3.260 km c 2.360 km d 2.300 km Câu 35/ Vùng biển mà nƣớc ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế, nhƣng các nƣớc khác đƣợc đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay nƣớc ngoài đƣợc tự do hàng hải, hàng không theo công ƣớc quốc tế Luật biển 1982 là vùng : / Nội thủy B/ Lãnh hải / Tiếp giáp lãnh hải D/ c quy n kinh tế Câu 36. Nƣớc ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hƣởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên . nhi u tài nguyên khoáng sản. B. nhi u tài nguyên sinh vật qu giá. . Khí hậu c hai mùa rõ rệt. D. Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 37 : Vùng đất là A. Ph n đất li n giáp bi n. B. Toàn bộ ph n đất li n và các hải đảo. . Ph n được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ bi n. D. ác hải đảo và vùng đồng bằng ven bi n. Câu 38 / . Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm lãnh thổ nƣớc ta: . ường biên giới trên đất li n dài 5600 km. B. Diện tích vùng đất là 331.212km2 . ường bờ bi n dài 3260km. D. hơn 4000 đảo lớn nhỏ Câu 39 / Đây là ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nƣớc ta : / nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan tr ng B / c mối quan hệ khắng khít với các nước làng gi ng. / tính chất nhiệt đới m gi mùa trở thành đ c đi m cơ bản D/ thuận lợi cho việc thực hiện chính sách mở c a hội nhập. Câu 40 / Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là: A. Vùng lãnh hải. B. c quy n kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Th m lục địa. Câu 41:/ Đƣờng biên giới của nƣớc ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nƣớc là . Trung Quốc, Thái Lan, ampuchia B. Trung Quốc, Thái Lan, ampuchia, Lào . Trung Quốc, ampuchia, Lào D. Lào, Thái Lan, ampuchia Câu 42:/ Đƣờng biên giới của nƣớc ta tiếp giáp với nƣớc ....có chiều dài 14 00km . Trung Quốc B. Lào C. Campuchia D. Lào và Campuchia Câu 43/ Nƣớc Việt Nam nằm ở : A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo ông Dương, g n trung tâm ông Nam Á. . phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. Câu 44/ Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất,vùng bi n, vùng trời B. vùng đất,vùng bi n, vùng núi. C. vùng đất, hải đảo, th m lục địa. D. vùng đất li n, hải đảo, vùng trời. Câu 45 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không cótỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyê n Quang. C. Cao Bằng. D. HàGiang. Câu 46 / Lãnh hải là : A. vùng bi n thuộc chủ quy n quốc gia trên bi n. B. vùng bi n rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng bi n quốc tế. D. vùng c độ sâu khoảng 200m. Câu 47 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, hãy cho biết vùng biển nƣớc nào nào sau đây không giáp vùng biển Việt Nam ? A. Singapo. B. Bru nây. C. Mianma. D. Trung Quốc. Câu 48 : Vùng biển đƣợc qui định nhằm đảm bảo cho việc thực chủ quyền của nƣớc ven biển , rộng 12 hải lí là A. Vùng lãnh hải. B. c quy n kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Th m lục địa. Câu 49: Do nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. n n nhiệt cao, số giờ nắng nhi u. B. nhi u tài nguyên sinh vật qu giá. . Khí hậu c hai mùa rõ rệt. D. Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 50/ Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đƣờng biên giới quốc gia trên biển : A.. Vùng lãnh hải. B. c quy n kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Th m lục địa. BÀI 6, 7. ĐẤT NƢỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Nội dung câu hỏi và bài tập Câu 1: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nƣớc ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng : A. 1% C. 87%. C. 85%. D. 90%. Câu 2 . Núi trung bình có độ cao bao nhiêu mét ? . Từ 0- 200m B. Từ 500m- 1000m . Từ 1000m- 2000m D. Trên 2000m Câu 3 . So với diện tích đất đai nƣớc ta,địa hình đồi núi chiếm ........diện tích A. 5/6 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3 Câu 4 . Khu vực ở giữa của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : . từ Khoan La San đến Sông ả. B. chạy d c biên giới Việt – Trung. B . từ Phong Thổ đến Mộc hâu D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông à Câu 5 : Tây Bắc – Đông Nam là hƣớng chính của : . Dãy núi vùng Tây Bắc B. Dãy núi vùng ông Bắc . Vùng núi Nam Trường Sơn D. âu + đúng Câu 6 ; Hƣớng vòng cung là hƣớng chính của: . Vùng núi ông Bắc B. ác hệ thống sông lớn . Dãy oàng Liên Sơn D. Vùng núi Bắc Trường Sơn Câu 7 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là : . địa hình cao nhất cả nước B. 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – ông Nam . ịa hình núi thấp chiếm ph n lớn diện tích . D. ồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – ông Nam Câu 8 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là : A. ồm các khối núi và cao nguyên . B. nhi u dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta . C. 4 cánh cung lớn . D. ịa hình thấp và hẹp ngang. Câu 9 : Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là : . Tây ôn Lĩnh B. Phan xi păng . hư Yang Sin D. Ng c Lĩnh Câu 10 : Vùng núi có các thung lũng sông cùng hƣớng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là . ông Bắc B. Tây Bắc . Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 11 : Sự khác nhau rõ nét giữa Trƣờng Sơn Bắc và Trƣờng Sơn Nam là : A. ịa hình cao hơn B/ ướng núi vòng cung . Tính bất đối x ng giữa 2 sườn . D. Vùng núi gồm các khối núi và đồng bằng duyên hải . Câu 12: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi . ông Bắc B. Tây Bắc . Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 13 : Thung lũng sông có hƣớng vòng cung theo hƣớng núi ở Đông Bắc là . Sông Lô B. Sông hảy . Sông u D. Sông Thái Bình. Câu 14 : Vùng núi có các khối núi và các cao nguyên Ba dan là : . ông Bắc B. Tây Bắc . Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam . Câu 15 : Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trƣờng Sơn là : A. các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía ông . B. ịa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – ông Nam C. ồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – ông Nam . D. ồm các khối núi và cao nguyên xếp t ng đất đỏ badan Câu 16 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. ồi núi thấp, núi trung bình chiếm ưu thế . B. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – ông Nam C. nhi u sơn nguyên , cao nguyên đá ba zan. D. nhi u khối núi cao đồ sộ, các cao nguyên ,sơn nguyên Câu 17 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh . . Lương thực B. Thực ph m . . ây công nghiệp D. ây hoa màu Câu 18:Khó khăn thƣờng xuyên đối với giao lƣu kinh tế giữa các vùng miền núi là . ộng đất, mưa đá B. Khan hiếm nước . ịa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc . D. Thiên tai lũ quét , x i mòn .... Câu 19 : Thích hợp đối với việc trồng các cậy công nghiệp , cây ăn quả và cây hoa màu là địa hình của : A. Các cao nguyên badan và cao nguyên đá vôi . B. Bán bình nguyên đồi và trung du . C. ác vùng núi cao c khí hậu cận nhiệt và ôn đới . D. âu + B đúng Câu 20 : Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm : A. Do phù sa sông bồi tụ nên . B. nhi u sông ngòi kênh rạch chằng chịt . C. Diện tích 40.000km2 D. hệ thống đê sông và đê bi n . Câu 21 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có : A. Diện tích rộng hơn BS L B. ệ thống đê đi u chia đồng bằng ra thành nhi u ô. C. ệ thống kênh rạch chằng chịt . D. Thủy tri u xâm nhập sâu g n như toàn bộ đồng bằng v mùa cạn . Câu 22 : Ở ĐBSCL , về mùa cạn , nƣớc triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do . A. mạng lưới kênh rạch chằng chịt . B. ịa hình thấp phẳng . . nhi u vùng trũng rộng lớn D. Bi n bao b c 3 m t đồng bằng . Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung A. ven bi n thường là các cồn cát, đ m, phá B. Bị chia cắt thành nhi u đồng bằng nhỏ . C. h c một số đồng bằng được mở rộng ở c a sông . D. ược hình thành do các sông bồi đắp. Câu 24 : Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của : A. ồng bằng Sông u Long . ồng bằng sông ồng B. ồng bằng ven bi n mi n trung D. ồng bằng ven các hệ thống sông. Câu 25 : Thiên tai bất thƣờng , khó phòng tránh , thƣờng xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nƣớc ta là : . Bão lớn kèm s ng lừng B. Sạt lở bờ bi n . át bay , cát chảy D. ộng đất Câu 26 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng A. Là cơ sở đ phát tri n nông nghiệp nhiệt đới đa dạng h a cơ cấu cây trồng . B. ung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản . C. ịa bàn thuận lợi cho phát tri n cây công nghiệp dài ngày . D. Là đi u kiện thuận lợi đ tập trung các khu công nghiệp , thành phố . Câu 27 : Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là : A. Tổng diện tích khoảng 15000km2 B. Bị chia cắt nhi u bởi các đê ven sông C. mạng lưới kênh rạch chằng chịt D. các ruộng bậc cao bạc màu . Câu 28 : Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là : A. ược hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông B. Thấp , bằng phẳng . đê sông D. các vùng trũng Câu 29 : Ở ĐBSH vùng đất ngoài đê là nơi : A. Không được bồi phù sa hàng năm . nhi u ô trũng ngập nước B. Thường xuyên được bồi đắp phù sa D. bậc ruộng cao bạc màu . Câu 30 : Đồng bằng ven biển mở rộng ở cửa sông lớn là : . Thừa Thiên - uế B. Bình ịnh . Thanh a D. à Tĩnh Câu 31:Đất đai ở ĐB ven biển miền Trung có đặc tính nghèo dinh dƣỡng, nhiều cát ít phù sa sông là do : A. Trong sự hình thành đồng bằng , bi n đ ng vai trò chủ yếu . B. Bị x i mòn, r a trôi mạnh trong đi u kiện mưa nhi u . C. ồng bằng nằm ở chân núi nhận nhi u sỏi , cát trôi xuống D. ác sông mi n Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 32 / Đặc điểm không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung ? . b ngang hẹp. B . bị chia cắt . được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông. D. ven bi n thường là các cồn cát, đ m, phá Câu 33 / Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của: . đồng bằng sông ồng. B. đồng bằng sông u Long. . các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 34: Miền núi nƣớc ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ? . iao thông thuận lợi. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. . nguồn nhân lực dồi dào. D. ảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 35 . Trong vùng núi Đông bắc những đỉnh núi cao > 2000m thƣờng tập trung ở A . biên giới Viêt – Trung thuộc ao Bằng, Lạng Sơn. B . trong cánh cung : Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông âm. . thượng nguồn Sông hảy. D. ven bi n ạ Long Câu 36 / . Khu vực phía tây của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : . từ Khoan La San đến Sông ả. B. d c biên giới Việt - Trung B . từ Phong Thổ đến Mộc hâu D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông à Câu 37 ./ Vùng có địa hình chủ yếu là bán bình nguyên của nƣớc ta : A . Tây nguyên . B. Tây bắc . ông bắc. D. ông nam bộ Câu 38 / Ngăn cách giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là : . dãy Tam iệp. B. dãy oành sơn . dãy Tây Thừa thiên. D. dãy Bạch Mã Câu 40 / Đồi núi nước ta có tính phân bậc vì : . trong giai đoạn tân kiến tạo nhi u l n bi n tiến, bi n thoái. B . trong giai đoạn cổ kiến tạo c nhi u vân động tạo núi khác nhau. . trong giai đoạn tân kiến tạo vân động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đợt D . do các quá trình phong h a mạnh yếu theo từng thời kì Câu 41/ / Chịu tác động mạnh của thủy triều là đặc điểm của đồng bằng : / Sông u Long B/ Sông ồng. / Bắc Trung Bộ D/ Duyên ải Nam Trung Bộ. Câu 42 / . Hệ thống núi ở Bắc Trường sơn có đặc điểm: . ồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đ u. B. ồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ. . ác khối núi nghiêng d n v phía đông, nhi u dãy núi D. hạy dài từ biên giới Việt-Trung đến dãy Bạch Mã Câu 43. Điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long là . c hệ thống đê sông ngăn lũ. B.c địa hình thấp và bằng phẳng. hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. c hệ thông kênh rạch chằng chịt Câu 44 / Các nhánh núi đâm ra sát biển, có nhiều đoạn bờ biển khúc khủy, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của : / khu vực núi ông bắc B/ khu vực núi Tây bắc / khu vực núi Trường sơn bắc D/ Duyên hải mi n Trung Câu 45 / Khu vực phía đông của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : . từ Khoan La San đến Sông ả. B. d c biên giới Việt - Trung B . từ Phong Thổ đến Mộc hâu D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông à. Câu 46/ Các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm : / Mở rộng ở phía bắc và phía đông B/ Mở rộng ở phía bắc và phía tây / Mở rộng ở phía đông và phía nam D/ Tất cả sai Câu 47: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là: A. ược bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm. B. Diện tích C. Sự màu mỡ. D. ộ nhiễm phèn, độ nhiễm m n. Câu 48. Khu vực núi nào có đặc điểm địa hình : phía đông là dãy núi cao, độ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? . Tây Bắc. B. ông bắc. . Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 49: Đồng Bằng Sông Hồng đƣợc bồi tụ do phù sa của hệ thống sông: A. Sông Ti n – Sông ậu B. Sông ồng và Sông à C. Sông ồng – Sông Thái Bình D. Sông à và Sông Lô Câu 50 / Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình nƣớc ta làm cho A. ịa hình xâm thực - bồi tụ là ki u địa hình đ c trưng. B. ịa hình c nhi u đồi núi . C. Sông ngòi dày đ c D. Tất cả đ u đúng. .Câu 51 / Khu vực với đặc điểm địa hình gồm các dãy núi, các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : . từ Khoan La San đến Sông ả. B. chạy d c biên giới Việt - Lào . từ Phong Thổ đến Mộc hâu. D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông à. Câu 52. / Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nƣớc nhiều đồi núi? . ấu trúc địa hình khá đa dạng. B. ịa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. . ịa hình thấp d n từ tây bắc xuống đông nam. D. ịa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câ u 53/ Địa hình cao ở phía tây và tây bắc thấp dần ra biển là đặc điểm của : A. ồng bằng Sông ồng B. ồng bằng Sông u Long. C. Duyên hải mi n Trung. D Vùng đồi trung du Bắc bộ Câu 54/ Khối núi Thƣợng nguồn sông Chảy có các đỉnh trên 2000m nằm ở vùng núi . Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam. . Tây Bắc D. ông Bắc Câu 55/ Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm nào dƣới đây : . hẹp ngang, bị chia cắt thành nhi u đồng bằng nhỏ. B. đường bờ bi n bị khúc khuỷu với th m lục địa bị thu hẹp. . mở rộng với các bãi tri u thấp, phẳng D. c các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẻ nhau. BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƢỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng . 2 triệu km2. B. 1 triệu km2. . 1,5 triệu km2. D. 3,477 triệu km2. Câu 2: Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh . Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. . Ninh Thuận D. Bình Thuận. Câu 3: Khoáng sản có trữ lƣợng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông nƣớc ta là : . vàng. B. titan. . d u mỏ. D. muối . Câu 4 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hƣởng của Biển Đông đối với khí hậu nƣớc ta . A. Bi n ông làm tăng độ m tương đối của không khí . B. Bi n ông mang lại một lượng mưa lớn . C. Bi n ông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước . D. Bi n ông làm tăng độ lạnh của gi mùa đông bắc . Câu 5:Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển . Vịnh c a sông B. ác bờ bi n mài mòn . . ác vũng vịnh nước sâu D. Tất cả đ u đúng Câu 6 : Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản . A. ác tam giác châu với bãi tri u rộng lớn B. Vịnh c a sông C. ác đảo ven bờ D. ác rạn san hô Câu 7 : Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn . . ho năng suất sinh vật cao B. nhi u loài cây gỗ qu . iàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven bi n Câu 8 : Rừng ngập mặn ven biển ở nƣớc ta phát triển mạnh nhất ở : . Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ . Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 9 : Hiện nay , rừng ngập mặn bị thu hẹp , chủ yếu là do . Phá đ nuôi tôm ,cá B. Khai thác gỗ củi . hiến tranh D. Tất cả đ u đúng Câu 10 ; Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng , chỉ có sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề : . Khai thác thủy hải sản B. Nuôi trồng thủy sản C. Làm muối D. hế biến thủy sản Câu 11:Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là 2 quần đảo Hoàng Sa vàTrƣờng Sa là : . Trên 2000 loài cá B. ơn 100 loài tôm . ác rạn san hô cùng đông đảo các loài sinh vật D. Nhi u loài sinh vật phù du Câu 12 : Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, nên có đặc tính là : . ộ m n không lớn B. N ng m . nhi u dòng hải lưu D. Bi n tương đối lớn Câu 13 : Lƣợng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến cảnh quan thiên nhên nƣớc ta . A. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tu n hoàn sinh vật . B. Làm cho quá trình tái sinh , phục hồi rừng diễn ra nhanh ch ng . C. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế . D. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm( trừ những nơi c khí hậu khô hạn ) Câu 14 : Nhận định chƣa chính xác về đặc điểm của biển Đông là : A. tính chất nhiệt đới gi mùa . . iàu tài nguyên khoáng sản và hải sản B. Vùng bi n rộng tương đối kín D. Nhiệt độ nước bi n thấp Câu 15 : Nơi có hiện tƣợng cát bay, cát chảy ở nƣớc ta . A. Bắc Trung Bộ B. ông Nam Bộ . Duyên hải mi n Trung D. Tất cả các trên . Câu 16 : Các thiên tai thƣờng gặp ở biển Đông là : A. Bão lớn kèm s ng lừng B. Sạt lở bờ bi n . iện tượng cát bay , cát chảy lấn chiếm đồng ruộng D. Tất cả trên Câu 17 : Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. B. Làm dịu bớt thời tiết n ng b c trong mùa hè C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương D. Tất cả các trên Câu 18. Ở nƣớc ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ : /. Nằm g n Xích đạo, mưa nhi u. B/. ịa hình 85% là đồi núi thấp. /. hịu tác động thường xuyên của gi mùa. D/. Tiếp giáp với Bi n ông (trên 3260 km bờ bi n). Câu 19/ Biển Đông là biển tƣơng đối kín vì : / bốn phía đ u là đảo bao b c B/ phía ông và phía ông Nam c các vòng cung đảo / chịu tác động của khí hậu nhiệt đới, nên n ng quanh năm D/ c các dòng bi n n ng hoạt động theo mùa Câu 20/ Rừng ngập mặn ven biển nƣớc ta phát triển mạnh nhất ở : A. ồng bằng Sông ồng B. ồng bằng Sông u Long. C. Duyên hải mi n Trung. D Vùng đồi trung du Bắc bộ BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA . Nội dung câu hỏi và bài tập Câu 1: Tính chất ẩm của khí hậu nƣớc ta thể hiện ở: . lượng mưa Tb từ 1000 – 1500 mm/năm, độ m trên 80%. B. lượng mưa Tb từ 1800 – 2000 mm/năm, độ m từ 60 – 80%. . lượng mưa Tb từ 1500 – 2000 mm/năm, độ m trên 80%. D. lượng mưa Tb từ 2000 – 2500 mm/năm, độ m từ 60 – 80%. Câu 2: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực . Tây Nguyên., Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và ph n nam của khu vực Tây Bắc. . Duyên hải Nam Trung Bộ D. ồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 3: Khí hậu nƣớc ta có tính chất nhiệt đới là do . Tiếp giáp với vùng bi n rộng lớn. B. Nằm ở bán c u ông. . Nằm ở bán c u Bắc. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có . ịa hình thấp, lượng mưa lớn. B. ịa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn. . ịa hình cao, lượng mưa nhỏ. D. ịa hình thấp, lượng mưa nhỏ. Câu 5: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là A. 3620 B. 3260. C. 2360. D. 2630. Câu 6: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là . Quá trình r a trôi các chất ba dơ dễ tan a2+, K2+, Mg2+. B. Quá trình hình thành đá ong. . Quá trình feralit trên địa hình đồi núi. D. Quá trình tích tụ mùn trên núi. Câu 7: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nƣớc ta là . ệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. ệ sinh thái rừng ngập m n cho năng suất sinh h c cao. . ệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. ệ sinh thái rừng nhiệt đới m gi mùa phát tri n trên đất feralit. Câu 8 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở vùng núi đá vôi là : A. B m t địa hình bị cắt xẻ mạnh B. ất bị bạc màu, r a trôi. C. nhi u hang động, suối cạn thung khô D. Thường xảy ra hiện tượng đất trượt đá lở Câu 9 : Nguyên nhân làm cho khí hậu nƣớc ta có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa là : A. Nước ta ở trong vùng nội chí tuyến , nằm g n trung tâm gi mùa châu Á, tiếp giáp với bi n ông rộng lớn . B. Trong năm m t trời luôn đ ng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm g n trung tâm gi mùa châu Á C. Trong năm được hai l n m t trời lên thiên đ nh và vị trí nước ta tiếp giáp với bi n ông rộng lớn D. Vị trí nước ta nằm g n trung tâm gi mùa châu Á và tiếp giáp với bi n ông rộng lớn Câu 10 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta đƣợc quy định bởi vị trí địa lí : . Trong vùng nội chí tuyến B. n trung tâm gi mùa châu Á . Tiếp giáp với bi n ông D. ả 3 đ u đúng Câu 11: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta là : A. ằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt m t trời lớn B. Trong năm , M t trời luôn đ ng cao hơn đường chân trời C. Tổng b c xạ lớn , cân bằng b c xạ dương quanh năm D. Trong năm m t trời qua thiên đ nh 2 l n Câu 12 : Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là . N n nhiệt độ cao B. Lượng mưa và độ m lớn

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_c.pdf