Phần 1:Khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng
Bài 1:
1. Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 19 B. 11 C. 9 D.18
2. Kết quả của phép tính 17 - 2 là:
A. 15 B. 19 C. 5 D.16
3. Kết quả của phép tính 12 + 5 - 6 là:
A. 17 B. 6 C. 1 D.11
4. Kết quả của phép tính 16 - 3 + 2 là:
A. 13 B. 15 C. 5 D.18
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn toán 1 giữa học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn toán giữa học kì II
Phần 1:Khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng
Bài 1:
1. Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 19 B. 11 C. 9 D.18
2. Kết quả của phép tính 17 - 2 là:
A. 15 B. 19 C. 5 D.16
3. Kết quả của phép tính 12 + 5 - 6 là:
A. 17 B. 6 C. 1 D.11
4. Kết quả của phép tính 16 - 3 + 2 là:
A. 13 B. 15 C. 5 D.18
Bài 2:
1. Số liền trước của số19 là:
A. 18 B. 17 C. 15 D.20
2. Số liền sau của số11 là:
A. 10 B. 12 C. 13 D.9
3. Số nhỏ hơn 13, lớn hơn 10 là:
A. 10 B. 12 C. 13 D.14
4. Một chục bằng:
A. 10 B. 20 C. 30 D.40
Bài 3: Cho hình vẽ:
1. Số điểm có trong hình vẽ là:
A. 3 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm
2. Số đoạn thẳng có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1. Có ... số tròn chục có hai chữ số là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
2. Có ... số có 1 chữ số là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 + 5 12 + 3 11 + 6 15 + 4 12 + 5 16 + 3
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
13 + 6 17 + 2 18 + 1 11 + 3 13 + 2 15 + 3
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
12 - 1 15 - 2 16 - 4 15 - 1 13 - 2 14 - 2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
19 - 3 18 - 6 17 - 5 16 - 3 16 - 2 18 - 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6 + 4 5 + 12 70 + 20 10 + 50 8 + 11 30 + 40
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính:
13 + 2 - 1 = ...... 15 + 3 - 2 = .... 14 - 1 + 3 = .... 17 - 4 + 5 =.....
19 - 5 - 1 =...... 18 - 2 - 2 =.... 11 + 2 - 3 =..... 12 + 3 - 5 =....
13 + 6 - 9 =...... 14 + 5 - 3 =..... 10 + 7 - 4 =..... 15 + 3 - 3 =....
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
a.
13
3
2
1
5
6
4
11
1
3
5
7
8
2
4
6
16
12
12
3
4
1
5
6
2
7
15
3
1
0
2
4
16
b.
15
2
4
3
1
18
6
5
2
1
4
7
8
13
12
16
2
4
3
1
17
6
5
2
1
4
13
11
Bài 4: >, < , =
12 - 2 ....11 13 ... 17 - 5 18 - 8 ....11 - 1 15 - 5 ... 15
17 .... 19 - 5 20 + 40 ...80 60 + 10 ... 60 17 - 7 ...12 - 2
Bài 5: Viết theo mẫu:
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 13 gồm ... chục và..... đơn vị Số 12 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 15 gồm ... chục và..... đơn vị Số 16 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 11 gồm ... chục và..... đơn vị Số 14 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 17 gồm ... chục và..... đơn vị Số 9 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 19 gồm ... chục và..... đơn vị Số 18 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 30 gồm ... chục và..... đơn vị Số 60 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 50 gồm ... chục và..... đơn vị Số 70 gồm .... chục và .... đơn vị
Số 90 gồm ... chục và..... đơn vị Số 40 gồm .... chục và .... đơn vị
Bài 6: Viết theo mẫu:
Số liền sau của 10 là 11 Số liền trước của 11 là 10
Số liền sau của 12 là .... Số liền trước của 13 là ....
Số liền sau của 15 là .... Số liền trước của 16 là .....
Số liền sau của 19 là .... Số liền trước của 20 là .....
Số liền sau của 17 là ..... Số liền trước của 14 là .....
Số liền sau của 18 là ..... Số liền trước của 12 là .....
Bài 7: Giải các bài toán sau:
1. Lan gấp được 10 chiếc thuyền, Minh gấp được 5 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu chiếc thuyền?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đội văn nghệ của lớp em có 12 bạn nữ và 6 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Nhà em nuôi 7 con gà mái và 2 gà trống. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Em có 20 que tính, bạn Lan cho em thêm 10 que tính nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu que tính?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề cương ôn tập môn Tiếng việt giữa học kì II
1. Đọc thông thạo rồi viết các vần sau bằng cỡ chữ nhỡ:
op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, ăng, oanh, oang, oăng, oat, oăt, uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uynh, uych.
2. Đọc thông thạo các từ sau rồi viết bằng cỡ chữ nhỡ:
con cọp, giấy nháp, xe đạp, dây cáp, thác nước, đóng góp, cái cặp, bập bênh, tập thể dục, nấp sau tường, gấp sách, cánh cửa chớp, hộp bút, tốp ca, bánh xốp, hợp tác, ghi chép, gian bếp, dọn dẹp, kính lúp, túp lều, chim bìm bịp, nhân dịp, giúp đỡ, xinh đẹp, bếp lửa, thiếp mời, cá ướp muối, cá mập, dép nhựa, chập tối, xoè ô, xoá bảng, toa tàu, thoai thoải, trái xoài, nước xoáy, xoải cánh, bà ngoại, viết ngoáy, khoai lang, loay hoay, hoà bình, mạnh khoẻ, liên hoan, xoắn xuýt, phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn, đoàn tàu, dài ngoẵng, áo choàng, thoang thoảng, nói liến thoắng, vết dầu loang, cửa mở toang, khoanh giò, kế hoạch, mới toanh, thu hoạch, thoăn thoắt, sinh hoạt, nhọn hoắt, đoạt giải, toát mồ hôi, chỗ ngoặt, xum xuê, huơ tay, thức khuya, huân chương, luyện thép, khuân vác, kể chuyện, đọc truyện, tuyệt đẹp, nghệ thuật, băng tuyết, luýnh quýnh, phụ huynh, khuyên nhủ.
3. Đọc thông thạo rồi viết bằng cỡ chữ nhỏ các bài ứng dụng trang 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 25, 31, 33, 35, 37, 39, 43; các bài: Tặng cháu, Cái bống.
4. Điền vào chỗ chấm
a. ch hay tr: cá .......ép, sớm .......iều, bầu ....ời, ......ụp đèn, ấp ....ứng, áo .....oàng, doanh ...ại, loắt ....oắt, .....ân đê, kể ......uyện, đọc ......uyện, .....ăng khuyết, ....ồng cây.
b. s hay x: múa ...ạp, ...e đạp, ...ào ...ạc, cặp ...ách, hộp ...ữa, bánh ...ốp, .....ếp hàng, búp .....en, hoạ ....ĩ, quả ... oài, tóc ....oăn, ....em phim, ngủ ...ay, .....um .....uê.
c. oai hay oay: l......... h........, kh........ lang, t....... nguyện, th........ th...’... , gió x .......´...., xếp l............
5. Đọc thuộc bài Trường em, trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a) Trong bài, trường học được gọi là gì?
Ngôi nhà thứ hai.
Nơi trẻ em học được những điều tốt, điều hay.
Nơi trẻ em sinh ra.
b) Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
Trường học có cô giáo hiền như mẹ.
Trường học có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.
Trường học có nhiều bàn ghế.
6. Đọc thuộc bài Cái nhãn vở, trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a) Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
Ngoan.
Viết chữ đẹp.
Đã tự mình viết được nhãn vở.
b) Giữa trang bìa quyển vở của Giang có cái gì?
Hình ảnh chú gấu bông.
Chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp.
Những dòng kẻ ngay ngắn.
7. Đọc thuộc bài Bàn tay mẹ, trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a) Các từ ngữ trong bài miêu tả bàn tay mẹ:
Đôi bàn tay rám nắng.
Giặt một chậu tã lót đầy.
Các ngón tay gầy gầy, xương xương.
b) Bàn tay mẹ làm những việc gì?
Đi chợ, nấu cơm.
Tắm cho em bé.
Tưới hoa trong vườn.
8. Đọc thuộc bài Cái bống, trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
a) Bống đã làm được những việc gì giúp mẹ?
Khéo sảy, khéo sàng.
Gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng.
Cho gà vịt ăn.
b) Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Bống sảy, sàng gạo.
Bống vo gạo.
Bống rửa rau .
c) Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Bống ra đòi bánh mẹ.
Bống chào mẹ.
Bống ra gánh đỡ cho mẹ .
** Lưu ý: - Cần tập đọc to, rõ ràng, lưu loát, không ngọng.
- Cần tập viết đúng nét, đủ độ cao, đặc biệt không viết ngoáy.
File đính kèm:
- de cuong on tap giuai ki 2.doc