Đề cương ôn tập môn toán học kỳ II năm học 2010-2011

Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-2;-1), B(1;-4), C(3;4)

 a)Viết PTTS, PTTQ của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

 b) Viết PTTQ của đường cao AH và của đường trung tuyến AM.

 c)Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng d.

 d) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc là 3.

 e)Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng

 f)Xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng và .

 g)Tính góc giữa hai đường thẳng và .

 h)Tính khoảng cách từ B đến .

 i)Tam giác ABC là tam giác gì.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn toán học kỳ II năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HKII (2010-2011) Phần I : ĐẠI SỐ: Bài 1: Tìm TXĐ của mỗi bất phương trình sau: a) b) c) Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) e) d) Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: a) b) c) d) e) d) Bài 4: a)Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: b) Tìm m để bất phương trình: x2 + (2m - 1)x + m – 1 >0 " x Bài 5: Tính già trị lượng giác còn lại của góc biết: b) c) d) e/ và . Bài 6: a/ Cho sin a = 0,6 và . T ính sin 2a và cos 2a. b/ Tính giá trị lượng giác của góc α nếu: c/ Cho sin(x - p) = , với . Tính cos Bài 7: Chiều cao của 50 học sinh lớp 5 ( tính bằng cm ) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân phối tần số và tần suất ghép lớp : [ 98 ;106 ); [ 106 ; 114 ); [114 ; 122 ); [122 ; 130 ); [130 ; 138 ); [ 138 ; 147] b)Vẽ biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình quạt của tần suất ghép lớp. c) Tính số trung bình cộng, trung vị và Mốt. d) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Phần II : HÌNH HỌC: Bài 1. (Dạng 1. Cho biết 2 cạnh và góc xen giữa của một tam giác) a)Cho có và . Tính b) Cho có . Tính c) Cho có . Tính Bài 2. (Dạng 2. Cho biết 3 cạnh của một tam giác) a) Cho có . Tính b)Cho có . Tính c) Cho có . Tính Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-2;-1), B(1;-4), C(3;4) a)Viết PTTS, PTTQ của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b) Viết PTTQ của đường cao AH và của đường trung tuyến AM. c)Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng d. d) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc là 3. e)Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng f)Xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng và . g)Tính góc giữa hai đường thẳng và . h)Tính khoảng cách từ B đến . i)Tam giác ABC là tam giác gì. Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-4;-1), B(-2;5), C(1;-3) a)Lập phương trình đường tròn có tâm A và đi qua B. b) Lập phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng c) Lập phương trình đường tròn có bán kính là AB. d) Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm ABC. Bài 5: Cho đường tròn có phương trình a)Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đi qua điểm A(0;1). c) Viết phương trình tiếp tuyến với vuông góc với đường thẳng 2x - 3y+4=0

File đính kèm:

  • docDe Cuong toan 10 HKII.doc