I. Nội dung ôn tập:
Đọc, viết, nêu cấu tạo, so sánh các số có 3 chữ số.
Cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
Bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5.
Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia.
Các dạng giải toán có lời văn: nhân, chia, cộng, trừ.
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo: mm, cm, dm, m, km.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 2 – HK 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THDL NGUYỄN HUỆ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 2 – HK 2(2007-2008)
Nội dung ôn tập:
Đọc, viết, nêu cấu tạo, so sánh các số có 3 chữ số.
Cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
Bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5.
Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia.
Các dạng giải toán có lời văn: nhân, chia, cộng, trừ.
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo: mm, cm, dm, m, km.
Nhận biết:
Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
Xem đồng hồ, xem lịch.
Một số bài tập thực hành:
Tính nhẩm:
3 x 8 : 4 = 4 x 6 – 20 = 2 x 2 x 8 =
20 : 2 x 0 = 40 : 5 + 7 = 0 : 4 + 9 =
Đặt tính rồi tính:
46 + 38 82 + 18 327 + 451 806 + 80
75 – 46 100 – 53 869 – 314 753 – 50
Tìm x, y:
x + 300 = 800 x x 5 = 45 y – 47 = 200
y : 3 = 6 1000 - x = 300 y : 4 = 1
Điền dấu >, < , = vào :
500 cm + 80 cm + 7 cm 538cm 73cm + 27cm 1 m
700 m + 298 m 1km
Thùng to chứa 350l nước. Thùng nhỏ chứa được ít hơn thùng to 150l nước. Hỏi thùng nhỏ chứa được bao nhiêu lít nước?
Cô giáo có 40 quyển truyện, cô thưởng cho mỗi bạn học sinh giỏi 5 quyển truyện. Hỏi có mấy bạn được cô thưởng truyện?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
996; 997; 998; ……; …… b) 450; 452; 454; ……; …… c) 815; 825; 835; ……; ……
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng:
Số gồm 8 trăm và 5 đơn vị là số:
A. 800 B. 805 C . 850
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 457; 574;475 B. 457; 475; 574 C. 574; 475; 457
M
N
P
Q
3cm
4cm
4cm
5cm
Chu vi hình tứ giác MNPQ là
17cm.
16cm
18cm.
Đồng hồ có kim ngắn chỉ giữa số 2 và số 3, kim dài chỉ số 6 là:
A. 6 giờ 15 phút. B. 2 giờ 30 phút C. 3 giờ rưỡi.
File đính kèm:
- De cuong on tap toan 2 hoc ki 2.doc