Đề cương ôn tập Toán 6 (2012 - 2013)

A/LÝ THUYẾT :

I. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

II. PHẦN SỐ HỌC :

* Chương I:

1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

5. Cách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §9)

1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.

2. Thứ tự trên tập số nguyên

3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 (2012 - 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 (2012-2013) A/Lí THUYẾT : I. PHẦN HèNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thỡ điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gỡ? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? -Thế nào là hai tia đối nhau? Trựng nhau?Vẽ hỡnh minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một vớ dụ về cỏch vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong cỏc trường hợp cắt nhau; trựng nhau, song song ? II. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cỏch ghi một tập hợp; xỏc định số phần tử của tập hợp 2. Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn; cỏc cụng thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phộp tớnh 3. Tớnh chất chia hết của một tổng và cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố 5. Cỏch tỡm ƯCLN, BCNN * Chương II: (Giới hạn từ Đ1 - Đ9) 1. Thế nào là tập hợp cỏc số nguyờn. 2. Thứ tự trờn tập số nguyờn 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyờn cựng dấu ,cộng hai số nguyờn khỏc dấu ,trừ hai số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. B/BÀI TẬP: Cõu 1:Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể): a.17.85 + 15.17 – 120 b) 5x+1 =625 c.33.22 – 27.19 d. e.. f. g. h. i. l)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]} k) m) 123 +124 +125 +126 +127 -23 -24 -25 -26 -27 n) 120-{22:[40 - (15-17)] .2} Cõu 2.:Tỡm số tự nhiờn x; biết: a. g. c. d. e. f. g) 5x+1 =625 Cõu 3:Tỡm tổng cỏc số nguyờn x ,biết: a. b. c. d. Cõu 4:Tỡm số tự nhiờn x ,biết: a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x Ư(36) và x 5 c. d.. Cõu 5.Cho M là tập hợp cỏc số tự nhiờn lớn hơn 39 nhỏ hơn 45.Viết tập hợp M bằng hai cỏch Cõu 6.Viết tập hợp D bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và x> 6} Cõu 7.Tỡm ƯC(112,140); b) Tỡm BCNN( 112, 140),c)BCNN( 112, 140) lớn gấp mấy lần ƯC(112,140). DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TèM ƯCLN HAY BCNN. Cõu 1a)Cho Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử. b)Cho A= {x / ; 200< x<600 } Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử Cõu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tỡm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) . Cõu 3 :Tỡm số tự nhiờn a lớn hơn 30,biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a. DẠNG TOÁN KHÁC Cõu 1 :Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thỡ vừa đủ.Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Cõu 2 : Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8, 15 và 24 đều dư 5 em. Tớnh số học sinh khối 6, biết rằng số đú vào khoảng 400 đến 500 em. Cõu 3: Cú 3 khối học sinh, khối 6 cú 147 em ; khối 7 cú 168 em ; khối 8 cú 189 em. Muốn cho ba khối xếp hàng dọc, số em ở mỗi khối hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng cú thể cú nhiều nhất là bao nhiờu em ? Lỳc đú mỗi khối cú bao nhiờu hàng ? Cõu 4: Lớp 61 của một trường THCS cú 42 học sinh ; trong đú cú 18 nam và 24 nữ. Cụ giỏo chủ nhiệm muốn chia thành cỏc nhúm để sinh hoạt trong cỏc giờ học; mỗi nhúm cú cả nam và nữ, số nam cũng như nữ được chia đều vào cỏc nhúm. Cú thể chia được nhiều nhất bao nhiờu nhúm, khi đú mỗi nhúm cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ? Cõu 5: Cụ Lan phụ trỏch đội cần chia số trỏi cõy trong đú 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào cỏc đĩa bỏnh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong cỏc đĩa là bằng nhau. Hỏi cú thể chia thành nhiều nhất bao nhiờu đĩa? Khi đú mỗi đĩa cú bao nhiờu trỏi cõy mỗi loại? Cõu 6: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện PHẦN HèNH HỌC: Cõu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tớnh MI? Cõu 2:Cho tia Ox,trờn tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thỡ điểm nào nằm giữa ba điểm cũn lại? b.Tớnh độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M cú phải là trung điểm MN khụng ?vỡ sao? Cõu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nờu cỏch vẽ. b.Tớnh IB c.Trờn tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sỏnh DI với AB? Cõu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trờn tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B cú là trung điểm của AC khụng ?vỡ sao? Cõu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng ?vỡ sao? c.Trờn tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sỏnh MK với AB. Cõu 6:Cho tia Ox ,trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tớnh độ dài đoạn thẳng OB. Cõu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tớnh AB. b.Trờn tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sỏnh AB và CD. ……………………………………HẾT……………………………………… Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trờn tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trờn tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm Tớnh độ dài đoạn thẳng AB; BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tớnh CM; OM Bài 2: Trờn tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm Tớnh độ dài đoạn thẳng MN. Trờn tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng CB. Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tớnh IA, IC. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sỏnh CB và DA? Bài 4: Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tớnh AM, OM

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 6.doc
Giáo án liên quan