Đề cương ôn thi học kì II- Khối 11 chuẩn

Chương trình thi học kì 2:

Chương 5: Hidrocacbon no: Bài : Ankan . Bài : Xicloankan

Chương 6: Hidrocacbon không no : Bài : Anken. Bài : Ankadien . Bài : Ankin

Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên . Hệ thống hóa về hidrocacbon

- Bài: Benzen và đồng đẳng .Một số hidrocacbon thơm khác

- Bài: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3228 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì II- Khối 11 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II- KHỐI 11 CHUẨN Phần A.Khái quát nội dung Chương trình thi học kì 2: Chương 5: Hidrocacbon no: Bài : Ankan . Bài : Xicloankan Chương 6: Hidrocacbon không no : Bài : Anken. Bài : Ankadien . Bài : Ankin Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên . Hệ thống hóa về hidrocacbon Bài: Benzen và đồng đẳng .Một số hidrocacbon thơm khác Bài: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên Bài: Hệ thống hóa về hidrocacbon Chương 8: Dẫn xuất về halogen – Ancol – Phenol Bài: Dẫn xuất halogen của hidrocacbon Bài: Ancol. Bài: Phenol Chương 9: Andehit – Xeton –Axit cacboxylic I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu1. Cơng thức tổng quát của ancol no mạch hở đơn chức là: A. CnH2nOH (n > 1) B. CnH2n-1OH ( n 3) C. CnH2n + 1OH ( n>1) D. Kết quả khác Câu 2. Cơng thức tổng quát của ancol no mạch hở 2 chức là: A. CnH2n(OH)2 ( n 2) B. CnH2n -1(OH)2 C. CnH2n + 1(OH)2 D. Kết quả khác Câu3. Cơng thức tổng quát của ancol no đơn chức bậc 1 ứng với cơng thức nào sau đây? A. CnH2n +2O B. CnH2n +1CH2OH C. CnH2n +1OH D. R-CH2OH Câu4. Khi đốt cháy hồn tồn một ancol thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là : n(CO2) < n(H2O) ( trong cùng điều kiện). Ancol đĩ là A. Ancol no đa chức B. Ancol no C. Ancol khơng no cĩ một liên kết đơi trong phân tử D. Ancol no đơn chức Câu5. Cơng thức phân tử tổng quát của anđêhit thơm đơn chức cĩ dạng: A. CnH2n - 6 O với n 6 B.CnH2n - 4 O với n 8 C. CnH2n - 2 O2 với n 5 D. CnH2n - 8 O với n 7 Câu6 Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2 B. Tất các chất cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. Tất cả các ankan đều chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ cĩ liên kết đơn trong ptử đều là ankan. Câu7. Cơng thức tổng quát của ankan là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D.Kết quả khác Câu8. Cơng thức tổng quát của anken là: A. CnH2n( n 2) B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D.Kết quả khác Câu9. Cơng thức tổng quát của ankin là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D.Kết quả khác Câu10. Cơng thức tổng quát của aren là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n - 6 ( n>6) D.Kết quả khác Cĩ bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (cĩ ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo? A 4 B 2 C 5 D 3 Hợp chất hữu cơ X cĩ tên gọi theo danh pháp quốc tế (danh pháp IUPAC) là: 2 – Clo - 3 - metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3 C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3 Cĩ bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Tiến hành clo hĩa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, cĩ thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 . Hidrocacbon X cĩ CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan Câu 6: Nhĩm vinyl cĩ cơng thức là: A. CH2= CH B. CH2= CH2 C. CH2= CH- D. CH2= CH-CH2- Câu 7: anken C4H8 cĩ số đồng phân cùng chức là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 7 Câu 8: anken C4H8 cĩ số đồng phân cấu tạo cùng chức là : A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 9: Ankađien CH2=CH-CH=CH2 cĩ tên gọi quốc tế là: a.đivinyl b.1,3-butađien c.butađien-1,3 d.buta-1,3-đien Câu 10:Ankađien CH2=CH-CH=CH2 cĩ tên gọi thơng thường là: a.đivinyl b.1,3-butađi c.butađien-1,3 d.buta-1,3-đien Câu 11: CH2=C-CH=CH2 cĩ tên gọi thay thế là: CH3 A.isopren B. 2-mêtyl-1,3-butađien C.2-mêtyl-butađien-1,3 D.2-mêtylbuta-1,3-đien Câu 12: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen? A.2 B.3 C.4 D. 5 Câu 13: Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen A.C8H10 B. C6H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 14: Có bao nhiêu đờng phân là dẫn xuất của benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Danh pháp IUPAC ankyl benzen cĩ CTCT sau là: CH3 C2H5 A. 1–etyl –3–metylbenzen B.5–etyl–1–metylbenzen C.2–etyl–4–metylbenzen D.4–metyl–2–etyl benzen Câu 16: Hiđrocacbon thơm A cĩ cơng thức phân tử là C8H10. Biết khi nitro hĩa A chỉ thu được 1 dẫn xuất mononitro. A là: A. o-xilen. B. p-xilen. C. m-xilen D. etylbenzen Câu 17: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân của ơlêfin? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 18: Cĩ bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)? A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất Câu 19: Số đồng phân C3H8O bị oxi hĩa tạo anhdehit là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Tên quốc tế của hợp chất cĩ cơng thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là A. 4–etyl pentan–2–ol B. 3–metyl pentan–2–ol . C. 2–etyl butan–3–ol . D. 3–etyl hexan–5–ol Câu 21: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo : (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). Câu 22. Hợp chất: cĩ tên gọi là: A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton. C. Etylvinyl xeton. D. Penten-3-ol. Câu 23: Cĩ bao nhiêu đồng phân cơng thức cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8? ( khơng kể đp hình học) A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 25: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân của ơlêfin? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 26: Cĩ bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)? A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất DẠNG 3: PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT Câu 1: Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen Dãy gồm các HC thơm là: A.(1);(2);(3);(4) B. (1);(2);(5;(6) C. (2);(3);(5) ;(6) D. (1);(5);(6);(4) Câu 2: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là: A.C6H5CH2Cl B. p-ClC6H4CH3 C. o-ClC6H4CH3 D.B và C đều đúng Câu 3: Phản ứng chứng minh tính chất no;khơng no của benzen lần lượt là: A.thế,cộng B.cộng,nitro hố C.cháy,cộng D.cộng,brom hố Câu 4: Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3 B.dd Brom C.dd KMnO4 D.dd HCl Câu 5: Dể phân biệt dể dàng Hex-1-in,Hex-1-en,benzen ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd Brom B. dd AgNO3/NH3 C.dd [Ag(NH3)2]OH D.dd HCl Câu 6: A toluen + 4H2. Vậy A là: A. metyl xiclo hexan B.metyl xiclo hexen C.n-hexan D.n-heptan Câu 7:. Benzen + X → etyl benzen. Vậy X là A.axetilen B.etilen C.etyl clorua D.etan Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A.Brom (dd) B.Br2 (Fe) C.KMnO4 (dd) D.Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd) Câu 9: Dãy các nhĩm thế làm cho phản ứng thế vào vịng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí o- và p- là: A.CnH2n+1, -OH, -NH2 B.–OCH3, -NH2, -NO2 C.–CH3, -NH2, -COOH D.–NO2, -COOH, -SO3H Câu 10: Dãy gồm các nhĩm thế làm cho phản ứng thế vào vịng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí m- là: A.-CnH2n+1, -OH, -NH2 B.–OCH3, -NH2, -NO2 C.–CH3, -NH2, -COOH D.–NO2, -COOH, -SO3H Câu 11: Tính chất nào khơng phải của toluen? A.Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe) B.Tác dụng với Cl2 (as) C.Tác dụng với dung dịch KMnO4, t0 D.Tác dụng với dung dịch Br2 Câu 12: So với benzen, toluen + ddHNO3/H2SO4 (đ): A.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen B.Khĩ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen C.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen D.Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen Câu 13: Cách đơn giản để cĩ thể phân biệt etan,etilen,etin bằng 1 thuốc thử là: A.Br2* B.Cl2 C.H2 D. AgNO3/NH3 Câu 14: Để phân biệt propan;propen;propin ta dùng 1 thuốc thử là: A. dd AgNO3/NH3 B. dd Brom C. dd NaOH D. dd HCl Câu 15: Để tách C2H2;C2H6 ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng với các chất : A. dd AgNO3/NH3; dd HCl B. dd HCl ;dd AgNO3/NH3 C.dd Br2 ;Zn D. Zn ;dd Br2 Câu 16:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là: A. 3,4-đibrơm-but-1-en B.3,4-đibrơm-but-2-en C.1,4-đibrơm-but-2-en D.1,4-đibrơm-but-1-en Câu 17:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là: A.3,4-đibrơm-but-1-en B.3,4-đibrơm-but-2-en C.1,4-đibrơm-but-2-en D.1,4-đibrơm-but-1-en Câu 18: Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta cĩ thể dùng thuốc thử: A.dd brơm B.dd thuốc tím C.khí H2 D.dd brom hoặc thuốc tím DẠNG 4: BÀI TẬP Câu 1: Đốt cháy hồn tồn ankin A → 6,72 l CO2 (đktc) và 3,6 ml H2O(lỏng).Cơng thức phân tử A là: A.C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 Câu 2: đốt cháy V(l) (đktc) một ankin A → 21,6 g H2O.Nếu cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào bình đựng dd nước vơi trong lấy dư ,thì khối lượng bình tăng 100,8 g .V cĩ giá trị là: A.6,72l B.4,48l C.3,36l D.13,44l Câu 3: đốt cháy V(l) (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O cĩ tổng khối lượng bằng 50,4 g.Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nườc vơi trong dư thì thu được 90 g kết tủa.V cĩ giá trị là: A.6,72l B.4,48l C.3,36l D.13,44l Câu 4: m gam hỗn hợp gồm C3H6 ; C2H4 và C2H2 cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).Nếu Hiđro hố hồn tồn m g hỗn hợp trên ,rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V(ml) CO2 (đktc).Giá trị của V? A. 22,4 B.22400 C.44,80 D.33600 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn m g etanol thu 3,36 lít CO2 (đktc).Nếu đun m g etanol với H2SO4 đặc ;180o C rồi đốt cháy hết sản phẩm thu được a g H2O.Giá trị của a là: A.2,7 g B.7,2 g C.1,8 g D.5,4 g Câu 6: Đốt hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp CH4;C4H10;C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 8,28 ml H2O.Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A.0,02 và 0,18 B.0,16 và 0,04 C.0,18 và 0,02 D.0,04 và 0,16 Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 2 olefin qua bình đựng dd brom, khi phản ứng xong cĩ 16 g brom tham gia phản ứng .Tổng số mol của 2 anken là: A.0,01 B.0,5 C.0,05 D.0,1 Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 12 g chất hữu cơ A , đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) Cơng thức phân tử của A là: A. C9H12 B. C8H10 C. C7H8 D. C10H14 Câu 9: Đốt cháy hồn tồn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 ml H2O (lỏng).Cơng thức của A là: A. C7H8 B. C8H10 C. C9H12 D. C10H14 Câu 10: 50 g đất đèn cộng nướcà18,5 lít C2H2 (20oC;740mmHg).Hiệu suất 100%(cĩ tạp chất).% tạp chất cĩ trong đất đèn là: A.92% B.29% C.8% D.95% Câu 11: Cho 2 g ankin A phản ứng vừa đủ với dd Br2 10% tạo hợp chất no.CTPT của A là: A.C2H2 B.C2H6 C.C4H6 D.C5H8 Câu 12: Phân tích 0,02 mol A (chứa C và Ag)ta được 17,6 g CO2 và 5,74 g AgCl.Cơng thức phân tử của A là: A.C2Ag2 B.C3H3Ag C. C3H4Ag D. C3H2Ag2 Câu 13: Đốt cháy hồn tồn 4,48 lit 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng rồi dẫn sản phẩm qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 g kết tủa .Cơng thức phân tử của 2 ankin là: A.C2H2 và C3H4 B . C3H4 và C4H6 C . C4H6 và C5H8 D. C5H8 và C6H10 Câu 14: Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 16: Đớt cháy hoàn toàn hỡn hợp 2 hidrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đờng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Cơng thức phân tử 2 hidrocacbon là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 Câu17: Cho 14g hỡn hợp 2 anken là đờng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dd chứa 64g Br2.Cơng thức phân tử của các anken là: A. C2H4, C3H6 B. C3H8, C4H10 C. C4H10, C5H12 D. C5H10, C6H12 Tỷ lệ sớ mol 2 anken trong hỡn hợp là: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:1 Câu 18: Cho 10,2g hỡn hợp khí A gờm CH4 và anken đờng đẳng liên tiếp đi qua dd nước brom dư, thấy khới lượng bình tăng 7g, đờng thời thể tích hỡn hợp giảm đi mợt nửa. Cơng thức phân tử các anken là: A. C2H4, C3H6 B. C3H6, C4H10 C. C4H8, C5H10 D. C5H10, C6H12 2. Phần trăm thể tích các anken là: A. 15%, 35% B. 20%, 30% C. 25%, 25% D. 40%. 10% Câu 19: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là A. etan. B. propan. C. metan. D. butan. Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Xác định X A. C2H5OH . B. C3H7OH . C. C3H5OH . D. tất cả đều sai. Câu 21: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng . CTPT của ancol là : A. C2H6O2 . B. C3H8O2 . C. C4H8O2 . D. C5H10O2 Câu 22: Khi đốt cháy một ancol đơn chức X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích . CTPT của X là A. C4H10O . B. C3H6O . C. C5H12O . D. C2H6O . Câu 23: Ba ancol X, Y, Z đều bền và cĩ khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là A. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 B. C2H6O, C3H8O, C4H10O C. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3 D. C3H8O, C4H10O, C5H10O Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 8,4 lít CO2 (đkc). Cơng thức phân tử của 2 anken là: A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C5H10. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. Câu 25: Hỗn hợp X chứa 2 ancol no, đơn chức, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Để đốt cháy hồn tồn 44,5 g hỗn hợp X cần dùng 79,8 lít O2 (đktc ) . Hai ancol trong X là A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C2H5OH và C3H7OH II. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Viết phương trình phản ứng Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: Cââu 1: a) natri axetat metanaxetilenbenzenbrom benzenAphenol (6) b) nhôm cacbuametanaxetilenandehit axeticCH3COONH4 ancol etylic buta -1,3-dien cao su buna (7) (6) c) butanetanetyl cloruaetanoletilenP.E etanolaxit axeticCO2 d) đất đèn XYancolZAcao su Buna e) propanmetanmetyl cloruaancol metylicandehit fomic CO2 Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a/ Canxi cacbua → metan → axetilen → etilen → etan → etyl Clorua → etilen→etilen glicol b/ Natri axetat→ metan → etin → benzen → toluen → TNT brombenzen ® Natriphenolat ® Phenol®2,4,6-tribromphenol c/ 1 C2H5Cl 4 CH3CHO CH3COONa 2 3 7 8 10 11 12 15 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Viết phản ứng theo yêu cầu , xác định sản phẩm chính phụ , tên các sản phẩm hữu cơ tạo thành. Câu 1: Tách hidro halogenua từ 2–clo butan, 3–clo pentan, 2–clo–3–metyl butan. Câu 2: Tách nước tạo olefin từ các ancol sau: a) 2- metyl pentan -3 –ol b) 3- metyl pentan -2 –ol e) ancol isobutylic c) 2,3 –dimetyl butan -2 –ol d) 2 –metyl butan -2 –ol Câu 3:Hidrat hóa các anken sau: but – 1 – en e) 2,3 – dimetyl but – 2 –en 2 – metyl but – 1 –en f) Pent – 2 –en 3 – metyl but – 1 –en g) Isobutilen 2 – metyl but – 2 –en Dạng 2. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân. 1. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của chất cĩ CTPT C4H8. 2. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của ancol cĩ CTPT C4H9OH. 3. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của aken cĩ CTPT C5H10. 4. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của ankylbenzen cĩ CTPT C8H10. 5. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của andehit cĩ CTPT C4H8O và C5H10O. 6. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của axit cacboxylic cĩ CTPT là C4H8O2 và C5H10O2. Dang 3: Điều chế và nhận biết: Câu 1: Điều chế a) Từ natri axetat điều chế P.E, cao su Buna, etyl axetat, dietyl ete, phenol b) Từ đất đèn điều chế P.E, etyl axetat, phenol, dimetyl ete, cao su Buna Câu 2: Nhận biết ancol etylic, fomol,stiren, phenol, benzen metanol, dd andehit axetic, phenol, ancol anlylic(CH2=CH-CH2-OH) . Ancol propylic, dung dịch andehit propionic, phenol, stiren. Propan -1-ol , propan -2-ol, glixerol,phenol Phần 7: Một số bài toán *Xác định CTPT của một chất Câu 1: Cho 15g một ancol X đơn chức no, mạch hở tác dụng với Na(dư) thu được 2,8lit (đktc). a) Xác định CTPT , CTCT và tên có thể có của ancol X. b) Khi ancol X tác dụng với CuO, đun nóng được sản phẩm G có khả năng tạo kết tủa bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 , đun nhẹ . Xác định đúng CTCT của X. Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 5,75g một ancol Y đơn no mạch hở bằng CuO , đem sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ thấy tạo thành 27g Ag.Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Xác định CTCT của Y. b) Khi cho 17,25g Y tác dụng với dư axit axetic với hiệu suất là 25% thì sản phẩm hữu cơ thu được có khối lượng là bao nhiêu? Xác định CTPT của hỗn hợp chất đồng đẳng kế tiếp . Câu 3: Cho natri kim loại tác dụng với 11g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol etylic thấy thoát ra 3,36lit H2(đktc) .Xác định CTPT và xác định thành phần khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ancol đầu. Câu 4: Cho 18,9g một hh 2 ancol đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau tác dụng với lượng dư Na thu được 3,92lit H2(đktc). a)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . b)Tìm CTPT của 2 ancol và thành phần % theo khối khối lượng của chúng . c)Đem oxi hóa 18,9g hỗn hợp ancol trên bằng CuO sau đó đem toàn bộ sp hữu cơ cho t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4gbạc kim loại. Biết rằng các p/ứ xảy hoàn toàn .Xác định CTCT đúng của các ancol. Câu 5: Lấy 0,94gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Xác định CTCT , tên và thành phần % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp . Bài tốn hỗn hợp. Câu 6.  Cĩ một hỗn hợp gồm Etylen và axetylen, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau :              Phần 1 : cho đi qua bình nước brơm  thấy khối lượng bình tăng 0,68g.             Phần 2 : đem đốt cháy hồn tồn thì cần 1,568 lít oxy (đkc) Xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp. Câu 7. Cho hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.      a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng đã xảy ra.      b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng. Bài 8: Đốt cháy hịa tồn hh X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đđ rồi dẫn tồn bộ sản phẩm vào dd nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng lên 7,78g và cĩ 14g kết tuả . a/Xác định dãy đồng đẳng cuả 2 hiđrocacbon. b/Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon biết chúng hơn kém nhau 28 đvC c/Tính % về V và m của hh X. Bài 9: Đốt cháy hồn tồn một hh X gồm hai ancol no đơn chức A,B đồng đẳng kế tiếp thu được 6,952g CO2 và 3,6g H2O. a/ Xác định CTPT của A,B và thành phần trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp b/ Tìm cơng thức cấu tạo đúng của A biết oxihĩa A thu được một xeton.

File đính kèm:

  • docde cuong on tap HK2 Hoa 11 CB.doc