MỘT SỐ BÀI TẬP THÊM:
Câu 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a) 121; b) 0,81.
Câu 2. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; .
Câu 3. Tính giá trị của các biểu thức: ; .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
7 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 1
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kỳ I - Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
ĐS-CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
;
 ;
; 
 6) ;
 7) 
 8) 
 9) 
DẠNG 1: Rút gọn, tính giá trị biểu thức:
Bài 1: Tính
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
Dạng 2: Tìm x:
Bài 3: Giải phương trình: ; 
Dạng 3: Bài tập rút gọn: 
Bài 4: Cho đẳng thức: 
 Với a > 0 và a1
Rút gọn P.
Tìm giá trị của a để P > 0. 
Bài 5: Cho biểu thức: 
 Q= với x 0 và x 1 
a) Rút gọn Q 
b) Tìm x để Q = -1 
MỘT SỐ BÀI TẬP THÊM:
Câu 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a) 121;	b) 0,81.
Câu 2. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; .
Câu 3. Tính giá trị của các biểu thức: ;	.
Câu 4. Rút gọn các biểu thức sau:
	a) ;	b) .
Câu 5. Trục căn thức ở mẫu: ; 
Câu 6. Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức A với a, b dương và ab.
b) Tính giá trị của A khi a = 12, b = 4. 
Câu 7. Chứng minh đẳng thức: 
 ( với a 0 và a ≠1)
	
ĐS-CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
+ Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi 
+ Hàm số y = ax+b () đồng biến trên R khi và chỉ khi a>0 
+ Hàm số y = ax+b () nghịch biến trên R khi và chỉ khi a<0
+ Đồ thị hàm số y = ax+b () là một đường thẳng. Đường thẳng này đi qua hai điểm A(0 ; b) và 
B(-b/a ;0).
Cách vẽ đồ thị: B1: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy; 
 B2: Xác định hai điểm A(0 ; b) và B(-b/a ; 0); 
 B3: Nối hai điểm A và B với nhau ta được đồ thị là một đường thẳng.
+ Đồ thị hàm số y = ax+b () cắt trục hoành(Ox) tại điểm A có hoành độ bằng –b/a; điểm A(-b/a ; 0) 
và cắt trục tung (Oy) tại tại điểm B có tung độ bằng b; điểm B(0 ; b).
+ Hai đường thẳng y = ax+b () và y = a’x+b’ ()
 - Song song với nhau khi và chỉ khi a = a’ và .
 - Trùng nhau khi và chỉ khi a=a’ và b=b’.
- Cắt nhau khi và chỉ khi a≠ a’. 
+ a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ().
là góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b () và trục Ox. Ta có: 
+ Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = ax+b () và (d’): y = a’x+b’ ()
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: . Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (d’) là: 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
1.a) Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (3m - 1)x +5 là hàm số bậc nhất?
 b) Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (2m - 4)x +9 đồng biến?
 c) Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (5- 4m)x +1 nghịch biến?
2.	Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx+ 3 và y = (3m-2)x + 3 -2k
 Tìm m và k để đồ thị của hai hàm số đã cho là:
 a) Hai đường thẳng cắt nhau
 b) Hai đường thẳng song song với nhau
 c) Hai đường thẳng trùng nhau
3.	Cho hàm số y = -2x+3 và y=2x+1 
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bởi của hai đường thẳng y = -2x+3 ; y=2x+1 và trục Ox (làm tròn đến phút).
c) Nhận xét gì về hai đường thẳng trên?
4.	Xác định hàm số y = ax+b 
a) Biết đồ thị đi qua điểm A(2; -2) và có hệ số góc bằng 2.
b) Biết đồ thị cắt tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 2. 
c) Biết đồ thị đi qua điểm B(0 ;4) và song song với dường thẳng y=2x+2
d) Biết đi qua hai điểm C(1 ;2) và D(-2 ;-7)
5. Vẽ đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) y=2x b) y=-x+3 c) y=2x+3
6. Cho hàm số y=ax-3. Hãy xác định hệ số a để :
a) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=2x-1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=-3x-1 tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=3x-3 và y=-5x-3.
HH-CHƯƠNG I:
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
1) b2 = ab’; c2 = ac 2) h2 = b’c’ 3) ha = bc 
sina = ; cosa = ; tga = ; cotga = 
*Cho hai goùc a vaø b phuï nhau . Khi ñoù:
sina = cosb; tga = cotgb; cosa = sinb; cotga = tgb
*Cho goùc nhoïn a ta coù
0 < sina < 1; 0 <cosa < 1 ; sin2a + cos2a = 1
; ; 
b = asinB; c = asinC; b = acosC; c = acosB
b = ctgB; c = btgC; b = ccotgC; c = bcotgB
BÀI TẬP:
Tìm x và y trong các hình sau:
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (Như hình vẽ). Vieát caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc B vaø goùc C. Töø ñoù haõy tính moãi caïnh goùc vuoâng theo:
a) Caïnh huyeàn vaø caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc B vaø goùc C.
b) Caïnh goùc vuoâng coøn laïi vaø caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc B vaø goùc C
            File đính kèm:
de cuong on thi hki 1 toan 9.docx