ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÁM TUẦN ĐẦU HỌC KÌ I
I,Lý thuyết:
1, Đại số:
-Tìm TXĐ và Tập giá trị của hàm số lượng giác
-Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
-Vẽ đồ thị của hàm số lượng giác
-Giải phương trình lượng giác:
*Phương trình lượng giác cơ bản
*Phương trình đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba với một hàm lượng giác
*Phương trình bậc nhất và bậc nhất dạng mở rộng đối với sin và cos
*Phương trình đối xứng, phương trình đẳng cấp
*Phương trình lượng giác không mẫu mực
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi tám tuần đầu học kì I Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÁM TUẦN ĐẦU HỌC KÌ I
I,Lý thuyết:
1, Đại số:
-Tìm TXĐ và Tập giá trị của hàm số lượng giác
-Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
-Vẽ đồ thị của hàm số lượng giác
-Giải phương trình lượng giác:
*Phương trình lượng giác cơ bản
*Phương trình đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba với một hàm lượng giác
*Phương trình bậc nhất và bậc nhất dạng mở rộng đối với sin và cos
*Phương trình đối xứng, phương trình đẳng cấp
*Phương trình lượng giác không mẫu mực
-Hệ thức lượng trong tam giác& BĐT lượng giác-Tìm giá trị lớn nhất và GTNN của hàm số lượng giác
-Quy tắc cộng và quy tắc nhân:
* Chọn người, chọn đồ vật,
* Xếp người,xếp đồ vật,
* Tạo số thoả mãn ĐK cho trước
2, Hình học:
-Phép dời hình& Phép đồng dạng (Tập trung vào các phần)
*Phép tịnh tiến
*Phép đối xứng trục
*Phép đối xứng tâm
*Phép vị tự
-Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian:
*Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
*Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng
*Xác định thiết diện và tính diện tích thiết diện
*CM ba điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy
CHÚ Ý : Phần in nghiêng có thể chưa thi (Tuỳ thuộc vào từng trường)
II, Bài tập:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a, b,
c, d, e,
Bài 2:Xét tính chẵn lẻ của các hàm số:
a, b, c,
Bài 3:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a, b, c,
d, e, f,
g, h, y= i,
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a, cos7x - sin7x = b, sinx + cosx = sin5x. c, cos2(x + ) + 4sin(x +) =
d,sin3x + cos2x =1 +2sinxcos2x. e, sinx + sin2x + sin3x + sin4x = cosx + cos2x + cos3x + cos4x
f, cos = cos2x g, 2cos2 + 1 = 3cos
h, sin22x - cos28x = sin( + 10x) i, 2cos2x + cos2 - 10cos( - x) + = cosx
k, (1 + sinx)2 = cosx n, cos7x.cos5x -sin2x = 1 - sin7x.sin5x
m, 2cos3x = sin3x o, 4sin3x + 3cos3x - 3sinx - sin2xcosx = 0
q, sin2x - 3sinxcosx = - 1 w, (sinx + cosx) - sinxcosx = 1
Bài 5: Nhận dạng tam giác ABC biết:
a, b, c, sin A+sinB+sinC =1- cosA+cosB+cosC
d, . e, . f,
g, h,
i, k, sin2A+sin2B+sin2C=
Bài 6: Cho (P) y =x2-3x và d: y=9-3x Gọi (P’) là ảnh của (P) qua phép đối xứng truc d. Hãy tìm toạ độ giao điểm của d và (P’).
Bài 7: Cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình 3x-4y+3=0; và 4x-3y-1=0
Xác định phép đối xứng trục biến d thành d’.
Bài 8:Cho (d): x+2y=0; và (C): (x-1)2+(y-2)2=9
a, Xác định toạ độ A’
b, Xác định ảnh của d và (C) qua phép đối xứng trục ox
c, Xác định ảnh của d và (C) qua phép đối xứng trục
Bài 9: Cho đường thẳng (d): 2x-3y+1=0 và đường tròn (C): (x-2)2+y2=9
a, Tìm ảnh của (d) và (C) qua Đ0
b, Tìm ảnh của (d) và (C) qua ĐI biết I(-3;-4)
c, Cho d1 : 2x-3y+4=0 Xác định phép đối xứng tâm biến d thành d1 .Biết rằng phép đối xứng tâm đó biến đường thẳng x-y+1=0 thành chính nó
Bài 10: Cho I(-1;4) và hai đường thẳng d1: 4x-5y+17=0 và d2: 2x+y+5=0 Lập phương trình của đường thẳng đi qua I cắt 2 đường thẳng trên tại M và N sao cho I là trung điểm của MN
Bài 11: Bài 12: Cho đường thẳng (d): x+2y-3=0 và đường tròn (C) : x2+y2-2x+4y-4=0
Viết phương trình (d’) và (C’) là ảnh của (d) và (C) qua biết )
Bài 13:Cho (d): x-2y+10=0 ; điểm I(0;4) và (C): x2+y2-6x-4y+8=0
a, Tìm ảnh của (d) và (C) qua
b, Tìm điểm A trên (d) và điểm B trên (C) sao cho I là trung điểm của AB
c, Tìm ảnh của (C) khi thực hiện liên tiếp phép Đd và ( Gọi là phép đối xứng trượt)
..
File đính kèm:
- de cuong thi tam tuan dau toan11.doc