Bài 9.Xác định ba,để đồ thị hàm số baxy sau:
1/ Đi qua hai điểm 0;1A và 32;B
2/ Đi qua 34;C và song song với đường thẳng 1x
3/ Đi qua 1;2D và có hệ số góc bằng 2
4/ Đi qua 4;2E và vuông góc với đường thẳng 5x
5/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3x và đi qua 2;4M
6/ Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua 1)N(3;
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Toán 10 học kì I năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HK I
NĂM HỌC 2011 – 2012
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 10n4NnA 2/ 6nNnB *
3/ 034nnNnC 2 4/ 032xx3x2xNxD 22
5/ NnE n là ước của 12 6/ NnF n là bội số của 3 và nhỏ hơn 14
7/ NnG n là ước số chung của 16 và 24 8/ NnH n là bội của 2 và 3 với n nhỏ hơn 16
9/ NnK n là số nguyên tố và nhỏ hơn 20 10/ NnM n là số chẵn và nhỏ hơn 10
11/ NnN n là số chia hết cho 3 và nhỏ hơn 19 12/ N1nP 2 n là số tự nhiên và nhỏ hơn 4
13/
N
1n
3n
Q n là số tự nhiên và nhỏ hơn 6 14/ NnR n là số chia 3 dư 1 và n nhỏ hơn 30
Bài 2. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 3k5Z,k13kA 2/ 09xZxB 2
3/ 3xZxC 4/ 2kxxD với Zk và 13x3
5/ 6x32xZxE 6/ 42x5xZxF
7/ 0x3x23xxZxG 22 8/ Zk
k
2k
H
2
với 4k1
Bài 3. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 5x3RxA 2/ 1xRxB
3/ 3xRxC 4/ 3xRxD
5/ 21xRxE 6/ 032xRxF
7/ 1x2xRxF 22 8/ 053x2xxRxG 2
Bài 4.
1/ Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: dc,2,3,
2/ Tìm tất cả các tập con của tập 4xNxC có 3 phần tử
3/ Cho 2 tập hợp 1;2;3;4;5A và 1;2B . Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn điều kiện: AXB .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 2
Bài 5. Tìm A\BB;\AC;AB;A
1/ A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10; 6xZxB *
2/ 10;2011B,8;15A 3/ 1;3B,2;A
4/ 1;B,;4A 5/ 8x2RxB;5x1RxA
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 6. Tìm tập xác định của các hàm số
1/
2x
3x
y
2/ 32xy 3/
4x
x3
y
4/
x5x3
52x
y
5/ 3x412xy 6/
103xx
x5
y
2
7/
3x
52x
y
8/
56xx
5x
2x
x
y
2
2
9/
1x
3x
1x
2x
y
2
10/
x
3x
12xy
11/
54xx
352x
y
2
12/
1x2xx
5x
y
2
13/
xx
4x
y
2
14/ 1x2xy 23 15/
1x
x2x2
y
16/
1x
2x31x
y
17/
xx
x1
y
2
18/
2x3
1
2xy 3
19/
2xx3
2x54x
y
2
20/
2xx
32x
y
2
Bài 7. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:
1/ 3x4xy 3 2/ 13xxy 24 3/ 5x2xy 4
4/
1x
12x3x2x
y
24
5/ xxx
32xx
y
3
24
6/
x
2x2x
y
7/
2x
x2x
y
3
8/
1x
x2x2
y
9/
2x
25x25x
y
2
10/
4x
2x12x1
y
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 3
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
1/ 23xy 2/ 52xy 3/
3
52x
y
4/
2
3x4
y
Bài 9. Xác định ba, để đồ thị hàm số baxy sau:
1/ Đi qua hai điểm 0;1A và 32;B
2/ Đi qua 34;C và song song với đường thẳng 1x
3
2
y
3/ Đi qua 1;2D và có hệ số góc bằng 2
4/ Đi qua 4;2E và vuông góc với đường thẳng 5x
2
1
y
5/ Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3x và đi qua 2;4M
6/ Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua 1)N(3;
Bài 10.
1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua 4;3A và song song với đường thẳng 12xy:Δ
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua 2;1B và vuông góc với đường thẳng 1x
3
1
y:d
Bài 11. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
1/ 34xxy 2 2/ 2xxy 2 3/ 32xxy 2 4/ 2xxy 2
Bài 12. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
1/ 1xy và 12xxy 2 2/ 3xy và 14xxy 2
3/ 52xy và 44xxy 2 4/ 12xy và 32xxy 2
Bài 13. Xác định parabol 1bxaxy 2 biết parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm 1;2A và 2;11B 2/ Có đỉnh 1;0I
3/ Qua 1;6M và có trục đối xứng có phương trình là 2x 4/ Qua 1;4N có tung độ đỉnh là 0
Bài 14. Tìm parabol c4xaxy 2 , biết rằng parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm 21;A và 2;3B 2/ Có đỉnh 22;I
3/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm 2;1P
4/ Có trục đối xứng là đường thẳng 2x và cắt trục hoành tại điểm 3;0
Bài 15. Xác định parabol cbxaxy 2 , biết rằng parabol đó:
1/ Có trục đối xứng
6
5
x , cắt trục tung tại điểm A(0;2) và đi qua điểm 2;4B
2/ Có đỉnh 4)1;I( và đi qua 3;0)A(
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 4
3/ Đi qua 4)A(1; và tiếp xúc với trục hoành tại 3x
4/ Có đỉnh 12;S và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1
5/ Đi qua ba điểm C(3;2)1;6),B(A(1;0),
Bài 16.
1/ Cho parabol 0abxaxy:P 2 , biết P có trục đối xứng là đường thẳng 1x và P qua 1;3M .
Tìm các hệ số ba,
2/ Cho hàm số cbx2xy 2 có đồ thị là một parabol P . Xác định cb, biết P nhận đường thẳng 1x
làm trục đối xứng và đi qua 2;5A
3/ Cho hàm số c4xaxy 2 có đồ thị P . Tìm a và c để P có trục đối xứng là đường thẳng 2x và đỉnh
của P nằm trên đường thẳng 1y
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 17. Giải các phương trình sau:
1/ 3x1x3x 2/ 1x22x
3/ 1x21xx 4/ 143x75x3x 2
5/ 24x 6/ 06xx1x 2
7/
1x
4
1x
13x2
8/ 4x
4x
43xx2
9/ 52x74x 10/ 1x12xx 2
11/ 4162xx 12/ 1023x9x
13/ 12x96xx 2 14/ 3x23xx4 2
15/ 23x12x 16/ 23x2x103x
17/ 1023xx3xx 22 18/ 22 x5x105xx3
19/ 053xx34x4x 2 20/ 0104xx22x3x 2
Bài 18. Giải các phương trình sau:
1/
2x
22x
2x
2
1x
2/
3x
2x7
3x
1
1
3/
2xx
2
x
1
2x
2x
4/ 10
2x
2xx2
5/
2x
23x
x
2x
4
6/ 4
32x
3x
22x
1x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 5
7/ 4
32x
3x
22x
1x
8/ 03
2x
12x
1x
1x
9/ 1
1x
13x
1x
52x
10/ 3
12x
3x
1x
42x
Bài 19. Giải các phương trình sau:
1/ 532x 2/ 3x12x
3/ 23x52x 4/ 12x3x
5/ 1x42x 6/ 65xx22x 2
7/ 2x3x2x 2 8/ 56xx55x2x 22
9/ 042x2x2 10/ 2x24xx2
11/ 114x12x4x2 12/ 14x1x2
13/ 12x45x2x2 14/ 082x4x3x2
Bài 20. Giải các phương trình sau:
1/ 043xx 24 2/ 03x2x 24
3/ 063x4 4/ 06x2x 24
Bài 21. Cho phương trình 03mm1)x2(mx 22 . Định m để phương trình:
1/ Có 2 nghiệm phân biệt 2/ Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)
3/ Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó 4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/ Có hai nghiệm thỏa 2121 x4xxx3 6/ Có hai nghiệm thỏa 21 3xx
Bài 22. Cho phương trình 02mx1mx2
1/ Giải phương trình với 8m
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 9xx 22
2
1
Bài 23.
1/ Chứng minh rằng với mọi 1x ta có 3
1x
1
54x
2/ Chứng minh rằng:
3
1
x7,
3x1
4
3x4
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
x2
3
3x1y
với mọi 2x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 6
4/ Với 4x hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4x
1
xB
Bài 24.
1/ Chứng minh rằng: 1;5x4,x51x
2/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : x)x)(2(3y với mọi 3x2
3/ Với mọi
;2
2
1
x hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2x)x)(1(2B
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2x4xy với 2x2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 7
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt FE,D,C,B,A, chứng minh:
1/ DBACDCAB 2/ EBADEDAB
3/ BDACCDAB 4/ EBABDCCEAD
5/ ABCBCEDCDEAC 6/ CDBFAECFEBAD
Bài 2. Cho tam giác ABC
1/ Xác định I sao cho 0IAICIB 2/ Tìm điểm M thỏa 0MC2MBMA
3/ Với M là điểm tùy ý. Chứng minh: CBCAMC2MBMA
4/ Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện: BAMCMBMA
Bài 3.
1/ Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính ACAB;ACAB
2/ Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, gọi I là trung điểm BC. Tính BIBA
3/ Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính OCABAC
4/ Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính AOAD
5/ Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4, BC = 3, gọi I là trung điểm BC. Tính IBIA;DIIA
6/ Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của ABBC ; OBOA
7/ Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh bằng 6 cm. Tính độ dài các vectơ sau: DBCAv;ADABu
Bài 4.
1/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm thỏa IM3IC . Chứng minh rằng:
BCBI2BM3 . Suy ra B, M, D thẳng hàng
2/ Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: DBBCAB ; 0DCDBDA
3/ Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng 0OAOBBC
4/ Cho hình bình hành ABCD, gọi I là trung điểm của CD. Lấy M trên đoạn BI sao cho BM = 2MI. Chứng minh
rằng ba điểm A, M, C thẳng hàng
5/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AD
2
1
ABAM
6/ Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng: MDMBMCMA
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 8
7/ Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng:
0PSIQRJ
Bài 5.
1/ Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng:
GG'3CC'BB'AA'
2/ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác trên. Gọi I là trung điểm
của GG’. Chứng minh rằng: 0IC'IB'IA'CIBIAI
3/ Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác. Gọi R là trung điểm của MQ . Chứng minh rằng:
a/ 0RPRNRM2
b/ 4OROP2OMON , với O bất kì
c/ Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng:
MP2PMMNMS
d/ Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng:
OPOMOSON ; OI4OSOPOMON
4/ Cho tam giác MNP có PINS,MQ, lần lượt là trung tuyến của tam giác. Chứng minh rằng:
a/ 0PINSMQ
b/ Chứng minh rằng hai tam giác MNP và tam giác SQI có cùng trọng tâm
c/ Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua N; N’ là điểm đối xứng với N qua P; P’ là điểm đối xứng với P qua
M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:
OP'OM'ON'OPOMON
5/ Cho tứ giác ABCD và NM, lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng CDAB, . Chứng minh rằng:
a/ MN2DACBDBCA
b/ MN4BCACBDAD
c/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
DB3DANAAIAB2
6/ Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng:
MO6MFMEMDMCMBMA với mọi điểm M bất kỳ
Bài 6. Cho 3 điểm C(4;4)2;6),B(A(1;2),
1/ Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
2/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
3/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
4/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 9
5/ Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
6/ Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là
trọng tâm của tam giác BCK
7/ Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
8/ Tìm tọa độ điểm U sao cho BU5AC;2BU3AB
Bài 7. Cho tam giác ABC có 1;1)P(N(3;0),M(1;4), lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 8. Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm 1)B(6;A(2;1); . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng
2/ Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ asin00 + bcos00 + csin900 2/ acos900 + b sin900 + csin1800
3/ a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 4/ 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450
5/ 4a2sin2450 – 3(atan450)2 + (2acos450)2 6/ 3sin2450 – (2tan450)3 – 8cos2300 + 3cos3900
7/ 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450
Bài 10. Đơn giản các biểu thức sau:
1/ A = sin(900 – x) + cos(1800 – x) + cot(1800 – x) + tan(900 – x)
2/ B = cos(900 – x) + sin(1800 – x) – tan(900 – x).cot(900 – x)
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
1/ AC.AB 2/ CB.AC 3/ BC.AB
Bài 12. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
1/ AC.AB 2/ CB.AC 3/ BC.AB
Bài 13. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính )AC3AB(2AB
Bài 14. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 11
1/ Tính AC.AB và suy ra giá trị của góc A
2/ Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = 4. Tính AN.AM
Bài 15. Cho hình vuông cạnh a, I là trung điểm AI. Tính AE.AB
Bài 16. Cho tam giác ABC biết AB = 2; AC = 3; góc A bằng 1200. Tính AC.AB và tính độ dài BC và tính độ dài trung
tuyến AM của tam giác ABC
Bài 17. Cho tam giác ABC có C(2;0)3),B(5;1),A(1;
1/ Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC
2/ Tìm tọa độ điểm M biết AC3AB2CM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Giáo viên: Lê Trần Thanh Dũng - www.MATHVN.com Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2011 - 2012
www.MATHVN.com and 10
Bài 18. Cho tam giác ABC có C(9;8)2;6),B(A(1;2),
1/ Tính AC.AB . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
2/ Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
3/ Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung để ba điểm B, M, A thẳng hang
4/ Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
5/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I của hình bình hành
6/ Tìm tọa độ điểm M sao cho 0MCMB3MA2
---Chúc các em thi tốt---
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
File đính kèm:
- TOAN 10 DE CUONG ON HK1.pdf