Đề cương Toán 6

I/ Lý thuyết :

1/ Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Các công thức về nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa .Cho ví dụ .

2/ Tính chất chia hết của một tổng . Viết công thức tổng quát .

3/ Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 .

4/ Số nguyên tố , hợp số , hai số nguyên tố cùng nhau .

5/ Định nghĩa ước , bội . ƯC , BC , ƯCLN, BCNN . Cách tìm ƯCLN và BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố . Các trường hợp đặc biệt khi tìm ƯCLN và BCNN.

6/ Thế nào là số nguyên dương , thế nào là số nguyên âm . Cho ví dụ .

7/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên là gì ? .Phát biểu quy tắc cộng trừ hai số nguyên .

8/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc .

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 I/ Lý thuyết : 1/ Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Các công thức về nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa .Cho ví dụ . 2/ Tính chất chia hết của một tổng . Viết công thức tổng quát . 3/ Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 . 4/ Số nguyên tố , hợp số , hai số nguyên tố cùng nhau . 5/ Định nghĩa ước , bội . ƯC , BC , ƯCLN, BCNN . Cách tìm ƯCLN và BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố . Các trường hợp đặc biệt khi tìm ƯCLN và BCNN. 6/ Thế nào là số nguyên dương , thế nào là số nguyên âm . Cho ví dụ . 7/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên là gì ? .Phát biểu quy tắc cộng trừ hai số nguyên . 8/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc . II/ Bài tập : A/ Trắc nghiệm : Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng . 1/ Số phần tử của tập hợp A = { 1975;1976;… ;2002} A/ 37 phần tử B/ 38 phần tử C/ 27 phần tử D/ 28 phần tử 2/ Số 2304 A/ Chia hết cho 2 B/ chia hết cho 2 và 5 C/ Chia hết cho 2 ;3 ; và 5 D/ chia hết cho 2;3;5 và 9 3/ 3.52-16:22 bằng a/ 26 b/ 71 c/ 161 d/ 121 4/ 2.42 bằng a/ 64 b/ 32 c/ 16 5/ 43.44 bằng a/ 412 b/ 1612 c/ 47 d/ 87 6/ ƯCLN ( 18;60) = a/ 36 b/6 c/ 12 d/ 30 7/ ƯCLN (36;60;72 ) = a/ 23.32 b/22.3 c/23.3.5 d/ 23.5 8/ BCNN ( 10;14;160) = a/ 24.5.7 b/ 2.5.7 c/ 24 d/ 5.7 9/ BCNN ( 42;70;180 ) = a/ 22.32.7 b/ 22.32.5 c/ 22.32.5.7 d/ 2.3.5.7 Bài 2 : Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai : 1/ Một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 2/ Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3 3/ Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5 4/ Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2 5/ Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng cũng chia hết cho 4 6/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 7/ Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 8/ Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 9/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ 10/ Không có số nguyên tố chẵn 11/ Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0 12/ ( x : 3-4) .5 =15 thì x = 21 13/ ( x: 3+4) .5 =15 thì x = -1 14/ (3x – 24).73 = 2.74 thì x = 10 15/ ( x-8) =10 -2x thì x = -6 B / Tự luận : Bài 1 :/ Thực hiện phép tính 1/ 22 .3 –(120 +8) :32 6/ 120 –[5871 : 103 +32.2 –(90 +110 +6 ) :23 2/ 12 :{ 390 : [500 – ( 125 + 35.7 ) ] } 7/ 75 –( 3.52 – 4 . 23 ) 3/ 3.52 – 16 :22 8/ 4.52 -3.23 +33 :32 4/ 36 : 32 +22.23 9/ { [(32+1) .10 – ( 8 :2 +6 ) ]: 2 } + 55 – ( 10 : 5 ) 5/ { [(10 – 2.3).5] +3 – 2.6 } :2 + (4.5)2 10/ 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 Bài 2 ; Tìm x biết : a/ [ ( 3x – 5) .8 ] :4 =18 f/ x + 4 = ( 123 – 38) : 5 b/ x – 18 : 3 = 16 g/ x – ( 52.4 – 23.3 ) =4 c/ [ ( 10 –x ) .2 +51 ] :3 – 2 = 3 i/ 3.x -16 = 2.74 : 73 d/ 15 – x = 8 – ( -12 ) k/ 6 x – 39 = 5628 : 28 e/ x + 14 + (-16 ) = -25 h/ 10 – ( x – 4 ) = 14 Bài 3 : Hai anh Thông và Minh cùng làm việc trong một nhà máy nhưng ở hai bộ phận khác nhau . Anh Thông cứ 8 ngày thì được nghỉ một ngày , anh Minh thì cứ 12 ngày được nghỉ một ngày . Lần đầu cả 2 anh cùng được nghỉ vào ngày 5 tháng 9 . Hỏi đến ngày mấy trong tháng 9 thì cả hai anh lại được nghỉ cùng ngày với nhau ? . Bài 4 ; Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác0 ) và chia hết cho 36 và 40. Bài 5 : Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tyham gia lao động . Thầy giám thị muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau . Hỏi a/ Có thể chia nhiều nhất mấy tổ . b/ Mỗi tổ trong trường hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu học sinh nam ? Bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 6 : Nếu xếp số sách thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết , thành từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn , thành từng chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn . Biết số sách trong khoảng từ 715 đến 1000, tính số sách . Bài 7 : Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400 . Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh đó . Bài 8 : Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200 biết rằng số đó chia cho 2 dư 1 , chia cho 3 dư 1 chia cho 5 dư 4 và chia hết cho 7 . Bài 9 :Cho 900< a < 1000 . biết a chia cho 24 dư 17 , chia cho 30 dư 17 . Tìm a ? Bài 10 : Tìm số tự nhiên a , biết rằng 452 chia cho a dư 32 , còn 321 chia cho a dư 21 . Bài 12 : Trong đợt thi đua : bông hoa điểm 10 dâng tặng thầy cô lớp 6A đã sơ kết được môt số bài điểm 10 . Số đó là số nhỏ nhất mà khi đem chia cho 3 thì dư 2 , chia cho 10 thì dư 9 và chia cho 27 thì dư 26 . Hỏi số điểm 10 mà lớp 6A đạt được trong lần thi đua đó . Bài 13 : Có 133 quyển vở , 80 bút bi , 170 tập giấy . Người ta chia vở, bút bi , giấy thành các phần thưởng đều nhau , mỗi phần thưởng gồm cả ba loại . Nhưng khi chia còn thừa 13 quyển vở , 8 bút bi , 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng . Bài 14 : Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để có một số chia hết cho cả 2;9;nhưng chia cho 5 dư 1 . Bài 15 :Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 156 và ƯCLN là 12 . Bài 16 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 12 ước dương . Bài 17 : Tìm x, y để số a/ 1x5y chia hết cho 45 c/ 5x7y chia hết cho 9;15;90 b/ 1x5y chia hết cho 90 d/ 2x37y chia hết cho 2;9 mà chia cho 5 dư 2 Bài 18 : Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 170. Hỏi số đó chia hết cho 85 không ? Vì sao ? PHẦN HÌNH A / LÝ THUYẾT :

File đính kèm:

  • docOn tap toan 6so hoc ki 1.doc
Giáo án liên quan