Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp. có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
2. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng I=2 cos100 t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?
A. I = 4 A B. I = 2,83 A
C. I = 2 A D. I = 1,41 A
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =141cos(100 t)V. hiệu điện thế dụng giữa hai đầu đoạn mạch là ?
A. U = 141 V. B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V. D. U = 200 V.
4. Trong các đại lượng đặt trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây
12 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Vật lí khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp. có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
2. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng I=2cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?
A. I = 4 A B. I = 2,83 A
C. I = 2 A D. I = 1,41 A
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =141cos(100t)V. hiệu điện thế dụng giữa hai đầu đoạn mạch là ?
A. U = 141 V. B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V. D. U = 200 V.
4. Trong các đại lượng đặt trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng đại lương giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì.
C. Tần số. D. Công suất.
5. Trong các đại lương đặt trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lương nào không dùng giá trị hiệu dụng.?
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì.
C. Suất điện động D. Công suất.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. khái niệm cường độ dòng điện hiệudụng được xây dựng dưa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dưng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dưa vào tác dụng phát quang cua dòng điện.
7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lược đi qua cùng điện thế trở thì chúng toả nhiệt ra nhiềt lương như nhau.
8. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng ?
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50t (V)
C. u = 220cos100t (V) D. u = 220cos100t (V)
9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu doạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là ?
A. u = 12cos100t (V). B. u = 12cos100(V)
C. u = 12cos(100t - ) (V). D. u = 12cos(100 + ) (V).
10. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30 min là 900 kJ. cường độ dòng điện cực đại trong mạch là ?
A. Io = 0,22 A. B. Io = 0,32 A.
C. Io = 7,07 A. D. Io = 10,0 A.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc ?
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Người ta phải mắc thêm vao mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là ?
A. Zc = 2fC. B. Zc = fC
C. Zc = . D. Zc =
15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f la ?
A. ZL = 2fL. B. ZL = fL.
C. ZL = . D. ZL = .
16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện ?
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chãy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuôn cảm ?
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
18. Cách Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
D. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.
19. Đặt vào hai dấu tụ điện C =(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện la ?
A. Zc = 200 . B. Zc = 100 .
C. Zc = 50 . D. Zc = 25 .
20. Đặt vào hai đầu cuôn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V–50Hz Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm la ?
A. I = 2,2 A. B. I = 2,0 A.
C. I = 1,6 A. D. I = 1,1 A.
21. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Dung kháng của tụ điện là ?
A. Zc = 50 . B. Zc = 0,01 .
C. Zc = 1 . D. Zc = 100 .
22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là ?
A. ZL = 200 . B. ZL = 100 .
C. ZL = 50 . D. ZL = 25 .
23. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là ?
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A.
C. I = 2,00 A. D. I = 100 A.
24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn cảm là ?
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A.
C. I = 2,00 A. D. I = 100 A.
25. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu doạn mạch phụ thuộc vào ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn góc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
26. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện =thì ?
A. Cường độ dòng điện dao động cùng pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại.
C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dunh của tụ điện thay đổi va thoả mãn điều kiện L = thì.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
29. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu hoạn mạch.
D. trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
30. Công thức tính tổng điện trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp lá ?
A. Z = . B. Z = .
C. Z = . D. Z = R+ZL+Zc .
31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, Zc = 20,
ZL = 60. Tổng trở của mạch là ?
A. Z = 50 . B. Z = 70.
C. Z = 110 . D. Z = 2500 .
32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C=(F) và cuộn cảm L =(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế coay chiều có dạng u = 200cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?
A. I = 2 A. B. I = 1,4 A.
C. I = 1 A. D. I = 0,5 A.
33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 , tụ điện C=(F) và cuộn cảm L =(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?
A. I = 0,25 A. B. I = 0,50 A.
C. I = 0,71 A. D. I = 1,00 A.
34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải?
A. Tăng điện dụng của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
35. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dòng điện trong mạch thì ?
A. Tần số của dòng diện trong mạch nhỏ hơn giá tri cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng va dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
36. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ?
A. P = uicos. B. P = uisin.
C. P = UIcos . D. P = UIsin.
37. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?
A. k = sin. B. k = cos.
C. k = tan. D. k = cotan.
38. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
39. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuôn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn Cảm L nối tiếp tụ điện C.
40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch ?
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giảm. D. Bằng 1.
41. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch ?
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giảm. D. Bằng 0.
42. Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với R =300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200V - 50Hz. Hệ số công suất củSa mạch là ?
A. 0,3331. B. 0,4469.
C. 0,4995. D. 0,6662.
43. Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là ?
A. 32,22 J. B. 1047 J.
C. 1933 J. D. 2148 J.
44. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trện cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là ?
A. k = 0,15. B. k = 0,25.
C. k = 0,50. D. k = 0,75.
45. Nguyên tắc hoặc động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào?
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay có hiện tượng.
D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
46. Hiện nay với các mấy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuôn dây chuyễn động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
47. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz.
C. f = 60 HZ D. f = 70 Hz.
48. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máycó giá tri hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. E = 88858 V. B. E = 88,858 V.
C. E = 12566 V. D. E = 125,66 V.
49. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốt độ là bao nhiêu ?
A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút.
C. 750vóng/phút. D. 500vòng/phút.
50. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốt độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụnh 220V từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng ?
A.198 vòng. B. 99 vòng.
C. 140 vòng. D. 70 vòng.
51. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
52. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bẳng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
53. Khi truyền tải điện năng của dìng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn.
C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
54. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hinh sao, hiệu điện thế dụng giữa hai đầu dây pha là ?
A. 220 V. B. 311 V.
C. 381 V. D. 660 V.
55. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mỗi pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là ?
A. 10,0 A . B. 14,1 A .
C. 17,3 A . D. 30,0 A .
56. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện ba pha tạo ra, xuất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
57. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tao ra, suất điện động hiệu dụng của mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. B cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba động cơ của hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo dình sao, ba cuộn dây của động cơ dình tam giác.
58. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta phải tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
59. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây cua stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây cũa stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
60. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng tần số dòng điện.
61. Gọi BO là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị.
A. B = 0 . B. B = BO .
C. B = 1,5BO . D. B = 3BO .
62. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu ?
A. 3000vòng/min . B. 1500vòng/min .
C. 1000vòng/min . D. 500vòng/min .
63. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây ?
A. 3000vòng/min . B. 1500vòng/min .
C. 1000vòng/min . D. 900vòng/min .
64. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế không đúng ?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
65. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nới tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
66. Phương phát làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là ?
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
67. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là ?
A. 24 V. B. 17 V.
C. 12 V. D. 8,5 V.
68. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là?
A. 85 vòng . B. 60 vòng .
C. 42 vòng . D. 30 vòng .
69. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz khi đó cường độ dòng điện qua thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là ?
A. 1,41 A B. 2,00 A
C. 2,83 A D. 72,0 A
File đính kèm:
- On tap Vat li 12 chuong 3 chon loc.doc