Đề - Đáp án kiểm tra một tiết vật lý 7

Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?

A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Khi mắt ta hướng vào vật.

B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. D. Khi giữa vật và mắt ta không có khoảng tối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề - Đáp án kiểm tra một tiết vật lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gio Mỹ bài kiểm tra 1 tiết Họ và tên:.................................. Lớp: 7............ Môn: Vậy lý Tiết PPCT: 10 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo. I. Trắc nghiệm. ( 6 điểm ). 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm ) Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. D. Khi giữa vật và mắt ta không có khoảng tối. Câu 2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ? A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng. B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong. Câu 3. Khi có nguyệt thực thì: A. Trái Đất bị Mạt Trăng che khuất. C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa. B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. Câu 4. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với đường pháp tuyến một góc 650. Tìm giá trị góc tới ? A. 400 B. 900 C. 350 D. 650. Câu 5. Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng cách, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất ? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm. C. Gương cầu lồi. D. Cả ba gương. Câu 6. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Gấp đôi vật. C. Không hứng được trên màn và bé hơn vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. Câu 7. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau đây: A. Là ảnh thật bằng vật. C. Là ảnh ảo bé hơn vật. B. Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh thật bé hơn vật. Câu 8. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa ?. A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại. C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa. Câu 9. ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm: A. Nhỏ hơn vật. B. Bằng vật. C. Lớn hơn vật. D. Bằng nửa vật. Câu 10. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?. A. Góc phản xạ bằng góc tới. C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. B. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ gấp đôi góc tới. Câu 11. Nguồn sáng có đặc điểm gì ?. A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. C. Phản chiếu ánh sáng. B. Tự nó phát ra ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh. Câu 12. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với: A. Tia tới và pháp tuyến với gương. B. Tia tới và đường vuông góc với gương tại điểm tới. C. Tia tới và đường vuông góc với tia tới. D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới. 2. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu dưới đây. ( 3 điểm ) Câu 13. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ................... vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước và đặt mắt tại cùng một vị trí. Câu 14. Trong thủy tinh trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đường ........................... Câu 15. ảnh ảo của một vật tạo bởi các gương có thể nhìn thấy nhưng không thể ..................... trên màn chắn. Câu 16. Gương .................... có thể cho ảnh ......... nhỏ hơn vật, không hứng được trên màn chắn. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng ............................ từ ảnh của điểm đó tới gương. Câu 17. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường ............................ của gương ở điểm tới. Câu 18. ................. tạo bởi gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn. Câu 19. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ....................... vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. Câu 20. Gương ..................... có thể cho ảnh ......... lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn. Câu 21. Trong môi trường ....................... và ..................... ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. Câu 22. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng ............................ từ ảnh của điểm đó tới gương. Câu 23. Gương ..................... có thể cho ảnh ......... bằng vật, không hứng được trên màn chắn. Câu 24. Góc phản xạ luôn luôn ..................... góc tới. II. Tự luận: ( 4 điểm ) Câu 1. Hãy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nước phẳng lại lộn ngược so với cây ?. ( 1 điểm ) Câu 2. Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng ( hình vẽ ) ?. ( có trình bày các bước thực hiện ) ( 3 điểm ). B A ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... đáp án I. Trắc nghiệm. 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: A. Câu 2: C. Câu 3: B. Câu 4: D. Câu 5: B. Câu 6: B. Câu 7: C. Câu 8: C. Câu 9: C. Câu 10: A. Câu 11: B. Câu 12: B. 2. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu dưới đây. Câu 13: nhỏ hơn. Câu 14: thẳng. Câu 15: hứng được. Câu 16: cầu lồi, ảo. Câu 17: pháp tuyến. Câu 18: ảnh ảo. Câu 19: lớn hơn. Câu 20: cầu lõm, ảo. Câu 21: trong suốt, đồng tính. Câu 22: khoảng cách. Câu 23: phẳng, ảo. Câu 24: bằng. II. Tự luận. Câu 1: Mặt nước hồ phẳng có tác dụng như một gương phẳng. Gốc cây ở trên mặt đất, nghĩa là gần mặt nước nên ảnh của nó cũng ở gần mặt nước. Ngọn cây ở xa mặt nước nên ảnh của nó cũng ở xa mặt nước, nhưng ở phía dưới mặt nước nên ta thấy ảnh lộn ngược dưới nước. Câu 2: Vẽ như hình bên. B + Vẽ điểm A’. + Vẽ điểm B’. A + Vẽ ảnh A’B’. A’ B’ biểu điểm I. Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu đúng được 0.25 điểm. II. Phần tự luận: Câu 1: Giải thích đúng được 1 điểm. Câu 2: Vẽ và trình bày đúng cách vẽ được 3 điểm.

File đính kèm:

  • docĐỀ - ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 7.doc