1). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ZnCl2 và AlCl3:
A). Dd NH4Cl B). Dd NH3 dư C). Dd HNO3 D). Dd NaOH
2). Cho Fe kim loại vào dd HNO3 thấy thoát ra khí không màu sau đó hóa nâu trong không khí. Sau phản ứng thấy còn kim loại. Sản phẩm sau phản ứng gồm:
Fe(NO3)2; NO; H2O
A). Fe(NO3)3; NO2; H2O B). Fe(NO3)3; NO; H2O
C). Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; NO; H2O D). Fe(NO3)2; NO; H2O
3). Ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì:
A). Nitơ là nguyên tố hóa học ở phân nhóm chính nhóm V B). Nitơ là phi kim có độ âm điện nhỏ hơn oxi, Flo C). Nguyên tử nitơ có 5e lớp ngoài cùng D). Vì có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền, chỉ có ở nhiệt độ cao mới phân li thành nguyên tử
4). Nhiệt phân NH4NO3, sản phẩm thu được là:
A). NO2 , H2O B). N2, H2O C). NH3, HNO3 D). N2O, H2O
5). Chỉ dùng một hóa chất chỉ phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất đó là:
A). HNO3 đặc B). H2 C). CO D). HCl
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề dự bị Học kì 1 Hóa học Lớp 11 nâng cao - Đề 001 - Trường THPT Trưng Vương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ DỰ BỊ Thi Học Kỳ I
Trường THPT Trưng Vương Môn : Hóa Học lớp 11 nâng cao(45 phút)
Nội dung đề số : 001
1). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ZnCl2 và AlCl3:
A). Dd NH4Cl B). Dd NH3 dư C). Dd HNO3 D). Dd NaOH
2). Cho Fe kim loại vào dd HNO3 thấy thoát ra khí không màu sau đó hóa nâu trong không khí. Sau phản ứng thấy còn kim loại. Sản phẩm sau phản ứng gồm:
Fe(NO3)2; NO; H2O
A). Fe(NO3)3; NO2; H2O B). Fe(NO3)3; NO; H2O
C). Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; NO; H2O D). Fe(NO3)2; NO; H2O
3). Ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì:
A). Nitơ là nguyên tố hóa học ở phân nhóm chính nhóm V B). Nitơ là phi kim có độ âm điện nhỏ hơn oxi, Flo C). Nguyên tử nitơ có 5e lớp ngoài cùng D). Vì có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền, chỉ có ở nhiệt độ cao mới phân li thành nguyên tử
4). Nhiệt phân NH4NO3, sản phẩm thu được là:
A). NO2 , H2O B). N2, H2O C). NH3, HNO3 D). N2O, H2O
5). Chỉ dùng một hóa chất chỉ phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất đó là:
A). HNO3 đặc B). H2 C). CO D). HCl
6). Cho pt ion thu gọn sau: Ca2+ + CO32-= CaCO3. Phản ứng nào sau đây có pt ion thu gọn trên:
A). CaCl2 + Na2CO3 B). Ca(OH)2 + BaCO3 C). CaCl2 + MgCO3 D). Ca(NO3)2 + FeCO3
7). Chọn câu đúng:
A). dd AlCl3, dd NH4Cl, dd NaHSO4 có pH 7 C). dd Na2CO3, dd Na2SO4, dd KCl có pH=7 D). dd Na2CO3, dd Na2SO4, dd KCl có pH > 7
8). Cho pt ion thu gọn sau: H3O+ + OH- = 2H2O. Phản ứng nào sau đây có pt ion thu gọn trên:
A). HNO3 + Ba(OH)2 B). HCl + NaOH C). tất cả đều đúng D). H2SO4 + KOH
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu1 (2đ)
Cho các chất sau: HNO3, NH3, NO2, NH4NO3, N2, NO.
Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên.
Viết phương trình hoá học để biểu diễn dãy chuyển hoá đó.
Câu2(1,5đ)
Cho 500 ml dung dịch chứaBa(OH)2 0,04M và NaOH 0,02M vào 500ml dung dịch HCl 0,08M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu3 (2,5đ)
Cho 13,5g Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 ta thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 19,2.
Tính số mol từng khí trong Y.
Tìm CM của HNO3.
Cô cạn dung dịch X, lấy muối thu được đem nhiệt phân 1 thời gian thu được 41,7g chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ Thi Học Kỳ I HOÁ 11- NÂNG CAO
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ : 001
01. - / - - 03. - - - ~ 05. ; - - - 07. ; - - -
02. - / - - 04. - - - ~ 06. ; - - - 08. - / - -
Phần tự luận
Câu 1: (2đ)
a. Viết đúng sơ đồ 1đ
b. Viết đúng phương trình hoá học để biểu diễn dãy chuyển hoá đó 1đ
Câu2:(2đ)
. 0,5đ
Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH-
0,02 0,04
NaOH = Na+ + OH-
0,01 0,01
HCl = H+ + Cl-
0.04 0.04 ..0,5đ
= =
pH = -lg 10-2 = 12 0,5đ
Câu3:(2đ)
a/ Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O
x x
8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8y/3 y 0,5đ
x = 0,1 y = 0,15 0,75đ
b/ Số mol HNO3 cần dùng: 4x + 10y = 1,9 mol
0,5đ
c/ 2Al(NO3)3 à Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2 0,25đ
Tính khối lượng muối bị nhiệt phân 82,5 gam 0,25đ
Từ đó tính H% = 80% 0,25đ
File đính kèm:
- de_du_bi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_de_001_truong_thpt.doc