Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)¬2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
[<Br>]
Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề gốc phần trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ GỐC PHẦN TRẮC NGHIỆM
Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
[]
Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
[]
Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. Cả A,B,C đều đúng
[]
Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8
[]
Cho lần lượt các chất sau : FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
[]
Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
[]
Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
[]
Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag.
[]
Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định X ?
A. SO2 B. H2 C. H2S D. Không xác định được.
[]
Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. 18g và 5,3g
[]
Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử Oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.nSO3
[]
Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dụng dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn
[]
Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
[]
Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 đặc nóng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
[]
Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54 gam.
[]
Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:
S + KOH à K2S + K2SO3 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
[]
Cho các câu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
(2) Phân tử SO2 có cấu tạo thẳng.
(3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Các câu đúng là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
[]
H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?
A. FeS + HCl. B. H2 + S. C. PbS + HCl. D. Na2S + H2SO4 loãng.
[]
Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxihoá vừa có tính khử .
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
D. Axít sunfuaric vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
[]
Trong các chất sau: H2SO4 đặc, P2O5, CaO chất thường được dùng để làm khô khí H2S là:
A. H2SO4đặc B. P2O5 C. CaO D. P2O5 hoặc CaO
A. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 2: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8
Câu 5: Cho lần lượt các chất sau : FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 6: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 7:Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag.
Câu 9: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định X ?
A. SO2 B. H2 C. H2S D. Không xác định được.
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. 18g và 5,3g
Câu 11: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử Oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.nSO3
Câu 12: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn
Câu 13: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 13: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 đặc nóng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 15: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54 gam.
Câu 16: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:
S + KOH à K2S + K2SO3 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Câu 17: Cho các câu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
(2) Phân tử SO2 có cấu tạo thẳng.
(3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Các câu đúng là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 18: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?
A. FeS + HCl. B. H2 + S. C. PbS + HCl. D. Na2S + H2SO4 loãng.
Câu 19: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxihoá vừa có tính khử .
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
D. Axít sunfuaric vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
Câu 20: Trong các chất sau: H2SO4 đặc, P2O5, CaO chất thường được dùng để làm khô khí H2S là:
A. H2SO4đặc B. P2O5 C. CaO D. P2O5 hoặc CaO
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (1,5 đ) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) Mg + H2SO4 đặc → ....... + H2S + .......
b) Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng → ....... + SO2 + .......
Câu 2: (1,5 đ) Viết các phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa, ghi rõ điều kiện nếu có:
S SO2 S H2S H2SO4 SO2 Na2SO3
Câu 3: (2,0 đ) Cho m gam Zn tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5.
a) Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp?
b) Tính giá trị của m và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng ?
B. THƯ VIỆN CÂU HỎI
I. ĐẠI CƯƠNG NHÓM VIA VÀ LƯU HUỲNH: (3)
1. Biết: (1)
Câu 1: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxihoá vừa có tính khử .
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
D. Axít sunfuaric vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
2. Hiểu: (2)
Câu 1: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 đặc nóng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:
S + KOH à K2S + K2SO3 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là
A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
3. Vận dụng: (0)
II. TÍNH CHẤT; ĐIỀU CHẾ SO2, SO3, H2S: (4)
1. Biết: (1)
Câu 1: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?
A. FeS + HCl. B. H2 + S. C. PbS + HCl. D. Na2S + H2SO4 loãng.
2. Hiểu: (1)
Câu 1: Cho các câu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
(2) Phân tử SO2 có cấu tạo thẳng.
(3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Các câu đúng là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
3. Vận dụng: (2)
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. 18g và 5,3g
Câu 2: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch d KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử Oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.nSO3
III. TÍNH CHẤT, ĐỀU CHẾ AXIT SUNFURIC: (9)
1. Biết: (4)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 2:Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag.
Câu 4: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
2. Hiểu: (1)
Câu 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8
3. Vận dụng: (4)
Câu 1: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định X ?
A. SO2 B. H2 C. H2S D. Không xác định được.
Câu 2: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54 gam.
Câu 3: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 4: (2,0 đ) Cho m gam Zn tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5.
a) Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp?
b) Tính giá trị của m và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng ?
IV. TỒNG HỢP: (7)
1. Biết: (2)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Trong các chất sau: H2SO4 đặc, P2O5, CaO chất thường được dùng để làm khô khí H2S là:
A. H2SO4đặc B. P2O5 C. CaO D. P2O5 hoặc CaO
2. Hiểu: (2)
Câu 1: Cho lần lượt các chất sau : FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2: (1,5 đ) Viết các phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa, ghi rõ điều kiện nếu có:
S SO2 S H2S H2SO4 SO2 Na2SO3
3. Vận dụng: (3)
Câu 1: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 2: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn
Câu 3: (1,5 đ) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) Mg + H2SO4 đặc → ....... + H2S + .......
b) Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng → ....... + SO2 + .......
C. ĐÁP ÁN
Câu 1: Mỗi phản ứng 0,75 (đ)*2:
a) 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O 0,75 (đ)
b) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc, nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O 0,75 (đ)
Câu 2: (1,5) Mỗi phản ứng đúng, đủ điều kiện 0,25 (đ)*6 : 1,50 (đ)
Câu 3:
4Zn + 5H2SO4 đặc → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O.
Zn + 2H2SO4 đặc → ZnSO4 + SO2 + 2H2O 0,50 (đ)
a) HS tính được: nH2S = 0,15 (mol) ; nSO2 = 0,15 (mol) 0,50 (đ)
b) HS tính được: m = 48,75 (g) 0,50 (đ)
mMuối = 120,75 (g) 0,50 (đ)
D. MA TRẬN ĐỀ
BIẾT
HIỂU
VẬN DUNG
TỔNG CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. ĐẠI CƯƠNG NHÓM VIA VÀ LƯU HUỲNH: (3)
- Tính chất vật lí của lưu huỳnh, ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh.
- Cấu hình electron, ô lượng tử của nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích; các số oxi hoá của lưu huỳnh.
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua
- Tính chất axit axit sunfu hiđric, muối sunfua.
- Cấu tạo phân tử, tính chất khử mạnh của hiđro sunfua.
- Tính chất hoá học: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại, hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hoá mạnh).
- Viết PTHH chứng minh tính oxi hoá và tính khử của lưu huỳnh.
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S.
- Viết PTHH minh hoạ tính chất của H2S.
- Phân biệt khí H2S với khí khác đã biết như khí oxi, hiđro, clo.
- Giải được bài tập: Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng và sản phẩm tương ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
- Giải được bài tập: Tính % thể tích hoặc khối lượng khí H2S trong hỗn hợp phản ứng hoặc sản phẩm, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
- Số câu hỏi
- Điểm
- Tỉ lệ %
1
0,25
2
0,5
0
0
3
0,75
6
1,5
II. TÍNH CHẤT; ĐIỀU CHẾ SO2, SO3, H2S: (4)
- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit.
- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh trioxit.
- Tính chất, điều chế SO2, H2SO4.
- Viết PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.
- Giải được bài tập: Tính nồng độ hoặc khối lượng muối khi H2S, SO2, SO3 tác dụng với kiềm.
- Số câu hỏi
- Điểm
- Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2
0,5
4
1,0
8
2,0
III. TÍNH CHẤT, ĐỀU CHẾ AXIT SUNFURIC: (9)
- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của axit sunfuric.
- Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.
- H2SO4 có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu...).
- H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất).
- Giải được bài tập: Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng; khối lượng H2SO4 điều chế được theo hiệu suất; bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
- Số câu hỏi
- Điểm
- Tỉ lệ %
4
1,0
1
0,25
3
0,75
1
2,0
8
2,0
1
2,0
IV. TỒNG HỢP: (7)
- Nêu các ứng dụng thực tế, các phương pháp sản xuất...
- Dựa vào cấu tạo, số oxi hóa dự đoán chất hoá học.
- So sánh tính axit, tính oxi hóa khử.
- Toán tinm2 kim loại, định lượng.
- Toán tổng hợp.
- Số câu hỏi
- Điểm
- Tỉ lệ %
2
0,5
1
0,25
1
1,5
2
0,5
1
1,5
5
1,25
2
3,0
TỔNG CỘNG
- Số câu hỏi
- Điểm
- Tỉ lệ %
8
2,0
5
1,25
1
1,5
7
1,75
2
3,5
20
5,0
50%
3
5,0
50%
File đính kèm:
- De Ma tran bai 4 kiem tra 10NC.doc