Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Đức Trí

Câu 1 : Cho ABC có MN // BC, ( MAB, NAC) với AM = 1, AB = 3, AN = 2 thì NC là :

 a/ 1 b/ 3 c/ 4 d/ 6 Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD, điểm M CD thì :

 a/ b/ c/ d/

Câu 3 : Cho ABC có phân giác AD, ta được :

 a/ b/ c/ d/

Câu 4 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật, biết diện tích đáy là 12 cm2 và chiều cao là 2 cm :

 a/ 144 cm3 b/ 48 cm3 c/ 24 cm3 d/ 6 cm3

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đức Trí GV : VT. ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II - TOÁN LỚP 8 A. Câu hỏi Trắc nghiệm : (2đ) Câu 1 : Cho D ABC có MN // BC, ( MỴAB, NỴAC) với AM = 1, AB = 3, AN = 2 thì NC là : a/ 1 b/ 3 c/ 4 d/ 6 Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD, điểm M Ỵ CD thì : a/ b/ c/ d/ Câu 3 : Cho DABC có phân giác AD, ta được : a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật, biết diện tích đáy là 12 cm2 và chiều cao là 2 cm : a/ 144 cm3 b/ 48 cm3 c/ 24 cm3 d/ 6 cm3 Câu 5 : Phương trình có nghiệm là : a/ vô nghiệm b/ 0 c/ –5 d/ 5 Câu 6 : Phương trình có tập xác định là : a/ x ¹ –1 hay x ¹ 3 b/ x ¹ –1 và x ¹ –3 c/ x ¹ 1 và x ¹ –3 d/ x ¹ –1 và x ¹ 3 Câu 7 : Tìm giá trị của x để biểu thức > 0 : a/ x > 2 b/ x ¹ 3 c/ x > 2 và x ¹ –3 d/ 2 < x < 3 Câu 8 : Với a, b là hai số đã cho, phương trình bậc nhất một ẩn có dạng : a/ ax + b = 0 b/ ax + b = 0, a ¹ 0 c/ ax + bx = c d/ ax – b = 0 B. Các Bài Toán bắt buộc : Bài 1: (2đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau : a/ x2 – 3 = 0 b/ c/ (x – 3) 2 – 12 < (x – 1)(x + 3) Bài 2: (1,5 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 mét. Nếu tăng chiều dài thêm 2 mét, và tăng chiều rộng thêm 5 mét, , thì diện tích tăng gấp đôi lúc ban đầu.Tính diện tích lúc ban đầu của khu vườn. Bài 3: (1đ) Cho A = 3x – 5 – | x – 3| a/ Rút gọn A khi x > 3. b/ Tính x nếu A = 4014 Bài 4: (3,5đ) Cho DABC vuông tại A có AB = 6, BC = 10. a/ Tính AC. b/ Kẻ đường cao AH của DABC, kẻ HD ^ AB và HE ^ AC. C/m AB.AD = BH.CH. c/ Kẻ trung tuyến AM của DABC. C/m AM ^ DE. d/ Tính diện tích tam giác ABH. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: 1c, 2a, 3a, 4c, 5a, 6d, 7d, 8b. B. Bài toán: Bài 1/ Câu a : x = ± (0,5) Câu b : Đkxđ x ¹ ± 1 (0,25 đ) Giải ra x = 1 (0,5 đ) Kết luận : pt vô nghiệm (0,25 đ) Câu c : x > 0 (0,5 đ) Bài 2/ x (m) là chiều rộng lúc đầu. ĐK : x > 0 (0,25 đ) Ta có pt : (x + 5)(x + 7) = 2x(x + 5) (0,5 đ) Giải ra x = –5 (loại) hay x = 7 (nhận) (0,5 đ) Kết luận : diện tích vườn ban đầu là 84 m2 (0,25 đ) Bài 3/ Câu a/ Rút gọn được 2x – 2. (0,5 đ) Câu b/ Tính được x = 2008 (0,5 đ) Bài 4/  Câu a/ AC = 8 (1 đ) Câu b/ Tính được AB.AD = AH2 = BH.CH (1 đ) Câu c/ c/m được AM ^ DE (1 đ) Câu d/ Tính được Diện tích là 8,64 ( đvdt) (0,5 đ) ac ĩ db

File đính kèm:

  • docDe thi HKII_Toan8_Duc Tri_07-08.doc