Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh

1. Điều kiện xác định của phương trình là:

a. x ≠ 0 ; x ≠ 1 b. x ≠ ±1 ; x ≠ 0 c. x ≠ 0 ; x ≠ –1 d. x ≠ ±1 ; x ≠ 2

2. Tập nghiệm của phương trình (2x – 3)(x + 1) = 0 là:

a. S = {} b. S={–} c. S = {;–2} d. S = {;2}

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lương Thế Vinh GV: Nguyễn Hoàng Kim Phụng ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II – TOÁN 8 Năm học 2007 – 2008 A. TRẮC NGHIỆM : (2đ) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất : Điều kiện xác định của phương trình là: x ≠ 0 ; x ≠ 1 b. x ≠ ±1 ; x ≠ 0 c. x ≠ 0 ; x ≠ –1 d. x ≠ ±1 ; x ≠ 2 Tập nghiệm của phương trình (2x – 3)(x + 1) = 0 là: S = {} b. S={–} c. S = {;–2} d. S = {;2} Phương trình có nghiệm là: 2 b. –2 c. 0 d. Vô nghiệm Nghiệm của bất phương trình –3x < 6 là: x –2 d. x < 9 DABC có đường phân giác trong AD. Biết BC = 3BD. Vậy = ? b. c. d. DABCDDEF và AB = 2cm ; BC = 4,5cm ; DE = 2,5cm thì EF có độ dài là: 5,65cm b. 5,25cm c. 5,625cm d. 5,35cm DABC có DE // BC , AD = 2 , BD = 3 , BC = 8. DE = ? 2,9 b. 3 c. 3,1 d. Một số khác Một khối lập phương có cạnh 4dm thì thể tích của nó là: 64dm3 b. 64dm2 c. 46dm2 d. 65dm3 B. TỰ LUẬN : (8đ) Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình và bất phương trình : (2x + 3)(x – 4) = 0 4x – 7 > –7 – 4x Bài 2: (1,5đ) Hai công nhân cùng làm việc trong 1 phân xưởng. Ngày thứ nhất, hai công nhân làm được 120 sản phẩm. Sau 8 ngày làm việc, số sản phẩm của công nhân 1 nhiều hơn số sản phẩm của công nhân 2 là 32 sản phẩm. Hỏi trong ngày đầu, mỗi công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm? (Giả sử năng suất hàng ngày của mỗi công nhân không đổi) Bài 3: (3đ) Cho hình vuông ABCD có AD = 12cm. Trên cạnh AB, lấy điểm M sao cho BM = 7cm. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm I của DM cắt các tia BA và DC theo thứ tự tại E và F. Tính độ dài DM. Chứng minh DADM và DIEM đồng dạng. Từ đó tính độ dài DE. Tính diện tích tứ giác ABFD. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,25đ 1. B 2. C 3. D 4. C 5. A 6. C 7. D 8. A B. Tự luận : Bài 1: a) (0,75đ) b) x = –1 (1đ) c) x > 0 (0,75đ) d) x < 2 (1đ) Bài 2: Chọn ẩn, viết được phương trình : 8x – 8(120 – x) = 32 (0,75đ) Giải phương trình (0,5đ) Kết luận : CN1 : 62sp , CN2 : 58sp (0,25đ) Bài 3: a) AM = 5cm (0,25đ) = 13 (cm) (0,25đ) b) DADM đồng dạng DIEM theo trường hợp g-g (1đ) (cm) (0,25đ) (cm) (0,25đ) c) Chứng minh DEDM cân tại E EM = ED (0,25đ) Chứng minh DF = EM = ED = 16,9 (cm) (0,5đ) 173,4 (cm2) (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HKII_Toan8_Luong The Vinh_07-08.doc