Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong CuO là:
a. 20% b. 30% c. 40% d. 50%
1.2) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
a. FeO b. CuO c. Fe2O3 d. Fe3O4
1.3) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
a. 2H2O + 2Na 2NaOH + H2 b. 2H2O + Na 2NaOH + H2
c. 2H2O + 2Na 2NaOH + H d. 2H2O + 2Na NaOH + H2
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1715 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 8: (TG:20’)
Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong CuO là:
20% b. 30% c. 40% d. 50%
1.2) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
a. FeO b. CuO c. Fe2O3 d. Fe3O4
1.3) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
a. 2H2O + 2Na 2NaOH + H2 b. 2H2O + Na 2NaOH + H2
c. 2H2O + 2Na 2NaOH + H d. 2H2O + 2Na NaOH + H2
1.4) Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
a. FeCl2, MgCO3, CuO, HNO3 b. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
c. HNO3, HCl, CuSO4, K2CO3 d. Al, SO3, H3PO4, BaCl2, NaOH
1.5) Tên gọi nào là đúng với hợp chất có công thức hoá học Na2SO4:
a. Natri đisunphat b. Natri sunphit
c. Natri đisunPhua d. Natri sunphat
1.6) Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là:
a. Na2O b. NaOH và H2 c. NaOH d. Không có phản ứng
1.7) Pha 5,85gam muối ăn NaCl vào 100ml nước, ta có nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
a. 1,5M b. 2M c. 1M d. 2,5M
1.8) Cho 6,2gam Na2O vào 33,8gam nước. Nồng độ C% dung dịch thu được là:
a. 50% b. 30% c. 40% d. 20%
Câu 2/ (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có một mệnh đề đúng:
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ………………..liên kết với một hay nhiều……………………..
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử …………………liên kết với một hay nhiều nhóm…………………
Đề 9: (TG:20’)
Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Cu trong CuO là:
a. 80% b. 90% c. 40% d. 50%
1.2) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
a. 2H2O + 2Na 2NaOH + H2 b. 2H2O + Na 2NaOH + H2
c. 2H2O + 2Na 2NaOH + H d. 2H2O + 2Na NaOH + H2
1.3) Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
a. FeCl2, MgCO3, CuO, HNO3 b. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
c. HNO3, HCl, CuSO4, K2CO3 d. Al, SO3, H3PO4, BaCl2, NaOH
1.4) Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là:
a. Na2O b. NaOH và H2 c. NaOH d. Không có phản ứng
1.5) Tên gọi nào là đúng với hợp chất có công thức hoá học Na2SO4:
a. Natri đisunphat b. Natri sunphit
c. Natri đisunPhua d. Natri sunphat
1.6) Pha 5,85gam muối ăn NaCl vào 100ml nước, ta có nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
a. 1,5M b. 2M c. 1M d. 2,5M
1.7) Cho 6,2gam Na2O vào 33,8gam nước. Nồng độ C% dung dịch thu được là:
50% b. 30% c. 40% d. 20%
1.8) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
a. FeO b. CuO c. Fe2O3 d. Fe3O4
Câu 2/ (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có một mệnh đề đúng:
Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử………………..liên kết với một nhiều gốc……………………..
Oxit bazơ là oxit tạo bởi nguyên tố …………………và…………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 10: (TG:20’)
Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là:
a. Na2O b. NaOH và H2 c. NaOH d. Không có phản ứng
1.2) Tên gọi nào là đúng với hợp chất có công thức hoá học Na2SO4:
a. Natri đisunphat b. Natri sunphit
c. Natri đisunPhua d. Natri sunphat
1.3) Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
a. FeCl2, MgCO3, CuO, HNO3 b. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
c. HNO3, HCl, CuSO4, K2CO3 d. Al, SO3, H3PO4, BaCl2, NaOH
1.4) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Cu trong CuO là:
a. 80% b. 90% c. 40% d. 50%
1.5) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
a. H2O + Na2O 2NaOH b. 2H2O + Na 2NaOH + H2
c. 2H2O + 2Na 2NaOH + H d. 2H2O + 2Na NaOH + H2
1.6) Pha 5,85gam muối ăn NaCl vào 200ml nước, ta có nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
a. 0,5M b. 2M c. 1M d. 2,5M
1.7) Cho 6,2gam Na2O vào 33,8gam nước. Nồng độ C% dung dịch thu được là:
50% b. 30% c. 40% d. 20%
1.8) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
a. FeO b. CuO c. Fe2O3 d. Fe3O4
Câu 2/ (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có một mệnh đề đúng:
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết khối lượng ………………có trong …………….dung dịch
Oxit axit là oxit tạo bởi nguyên tố …………………và…………………
Đề 11: (TG:20’)
Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là:
a. Na2O b. NaOH và H2 c. NaOH d. Không có phản ứng
1.2) Tên gọi nào là đúng với hợp chất có công thức hoá học Na2SO4:
a. Natri đisunphat b. Natri sunphit
c. Natri đisunPhua d. Natri sunphat
1.3) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
a. FeO b. CuO c. Fe3O4 d. Không có đáp án đúng
1.4) Cho 6,2gam Na2O vào 33,8gam nước. Nồng độ C% dung dịch thu được là:
a. 50% b. 30% c. 40% d. 20%
1.5) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Cu trong CuO là:
a. 80% b. 90% c. 40% d. 50%
1.6) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
a. H2O + Na2O 2NaOH b. 2H2O + Na 2NaOH + H2
c. 2H2O + 2Na 2NaOH + H d. 2H2O + 2Na NaOH + H2
1.7) Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
a. FeCl2, MgCO3, CuO, HNO3 b. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
c. HNO3, HCl, CuSO4, K2CO3 d. Al, SO3, H3PO4, BaCl2, NaOH
1.8) Pha 5,85gam muối ăn NaCl vào 200ml nước, ta có nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
a. 0,5M b. 2M c. 1M d. 2,5M
Câu 2/ (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có một mệnh đề đúng:
Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết ………………chất tan có trong …………….dung dịch
Oxit axit là oxit tạo bởi nguyên tố …………………và…………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 12: (TG:30’)
Câu 1/ (3,5điểm) Khử hoàn toàn một lượng Săt III oxit bằng khí Cacbon oxit ở nhiệt độ cao.
Viết phương trình hoá học xảy ra và cho biết vai trò của Săt III oxit trong phản ứng này
Nếu khử hoàn toàn 1,6gam oxit kim loại nói trên thì thu đựơc bao nhiêu gam kim loại Săt?
Câu 2/ (3,5điểm) Hãy tính:
1. Số mol của 2,8gam Kali hiđrôxit
2.Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi cho 36gam đường vào 144gam nước?
Nồng độ mol của dung dịch NaOH, biết rằng trong 80ml dung dịch này có chứa 0,8gam NaOH?
Câu 3/ (1 điểm-dành cho lớp chọn) Cho 6,5gam kim loại kẽm vào 100ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch mới tạo thành, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?
Cho: Fe= 56; O=16; Na=23; H=1; Zn=65; Cl=35,5
Đề 13: (TG: 45’)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ )
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : ( 2 đ)
1. Cho các chất sau :
a. Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm la ø:
A. b, c. B. b, c, e. C. a,b,c,e. D. b, c, e, g.
2.Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. khí oxi tan trong nước. C. khí oxi khó hóa lỏng.
B. khí oxi nhẹ hơn nước. D. khí oxi ít tan trong nước.
3. Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO , CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 . B. SiO2 , P2O5 , N2O5 , CaO.
C. CO2 , SiO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 . D. CO2 , SiO2 , NO2, MnO2 , CaO.
Câu 2 : Hãy gọi tên các oxit sau : (1đ)
SO3 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Al2O3 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SiO : . . . . . . . . . . . . . . . . . . N2O : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3 : Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào cột có phương trình đúng : (1 đ)
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
01
CaCO3 à CaO + CO2
02
2 Fe + 3Cl2 à 2 FeCl3
03
Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
04
2 HgO à 2Hg + O2
05
2KClO3 à 2KCl + 3O2
06
CO2 + 2Mg à 2MgO + C
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 1: Sự tăng nồng độ khí CO2 trong không khí sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái đất (hiệu ứng nhà kính ). Theo em biện pháp nào làm giảm khí CO2 ? (1đ)
Câu 2 : Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau : (1đ)
KMnO4 à O2 à CaO
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.Hợp chất tạo thành là oxit sắt từ
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. (4 đ)
Đề 14: (TG: 45’)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ )
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : ( 2 đ)
1. Cho các chất sau :
a. Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm la ø:
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
2.Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. khí oxi tan trong nước. C. khí oxi khó hóa lỏng.
B. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
3. Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO , CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 . B. SiO2 , P2O5 , N2O5 , CaO.
C. CO2 , SiO2 , NO2, MnO2 , CaO. D. CO2 , SiO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .
Câu 2 : Hãy gọi tên các oxit sau : (1đ)
SiO : . . . . . . . . . . . . . . . . . . N2O5 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SO3 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Al2O3 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3 : Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào cột có phương trình đúng : (1 đ)
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
01
2 HgO à 2Hg + O2
02
2 Fe + 3Cl2 à 2 FeCl3
03
Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
04
CaCO3 à CaO + CO2
05
CO2 + 2Mg à 2MgO + C
06
2KClO3 à 2KCl + 3O2
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 1: Sự tăng nồng độ khí CO2 trong không khí sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái đất (hiệu ứng nhà kính ). Theo em biện pháp nào làm giảm khí CO2 ? (1đ)
Câu 2 : Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau : (1đ)
KMnO4 à O2 à Na2O
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.Hợp chất tạo thành là oxit sắt từ
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. (4 đ)
File đính kèm:
- Đề Học kỳ II (8-14).doc