Câu 1 : Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt vaọt chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu vụựi vaọn toỏc ban ủaàu v0 = 0. Trong giaõy thửự nhaỏt vaọt ủi ủửụùc quaừng ủửụứng l1 = 3m; trong giaõy thửự hai vaọt ủi ủửụùc quaừng ủửụứng l2 baống:
A. 3 (m) B. 6 (m) C. 9 (m) D. 12 (m)
Câu 2 : Điều nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không đổi theo thời gian
B. Véctơ vận tốc không đổi theo thời gian
C. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 3 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tịnh tiến
A. Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra B. Cánh cửa khi ta mở
C. Ô tô chạy trên đường vòng D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Vật lý 10 - Nâng cao - Mã đề: 123, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Nguyễn Du
======& =====
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I
Môn Vật Lý 10- nâng cao
Mã đề: 123
Câu 1 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt vaọt chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu vụựi vaọn toỏc ban ủaàu v0 = 0. Trong giaõy thửự nhaỏt vaọt ủi ủửụùc quaừng ủửụứng l1 = 3m; trong giaõy thửự hai vaọt ủi ủửụùc quaừng ủửụứng l2 baống:
A.
3 (m)
B.
6 (m)
C.
9 (m)
D.
12 (m)
Câu 2 :
Điều nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều?
A.
Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không đổi theo thời gian
B.
Véctơ vận tốc không đổi theo thời gian
C.
Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D.
Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 3 :
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tịnh tiến
A.
Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra
B.
Cánh cửa khi ta mở
C.
Ô tô chạy trên đường vòng
D.
Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 4 :
x(m)
O
25
5
t(s)
10
Cho đồ thị toạ độ- thời gian
của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ:
Thông tin nào sau đây sai?
A.
Trong 5s đầu tiên, vật đi được 25m
B.
Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.
C.
Toạ độ ban đầu x0 = 10m
D.
Vận tốc của vật không đổi theo thời gian
Câu 5 :
Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A.
Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
B.
Gia tốc thay đổi theo thời gian
C.
Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D.
Gia tốc là hàm số bậc hai theo thời gian
Câu 6 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt chieỏc xe lửỷa chuyeồn ủoọng treõn ủoùan ủửụứng thaỳng qua ủieồm A vụựi vaọn toỏc vA, gia toỏc 2,5 m/s2. Taùi B caựch A 100m vaọn toỏc xe baống vB = 30m/s. vA coự giaự trũ laứ:
A.
10m/s
B.
30m/s
C.
20m/s
D.
40m/s
Câu 7 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: “Moọt oõ toõ ủang chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 21,6 km/h thỡ taờng toỏc, sau 5s thỡ ủaùt ủửụùc vaọn toỏc 50,4km/h. Gia toỏc trung bỡnh cuỷa oõ toõ laứ ”:
A.
1,2m/s2
B.
1,4m/s2
C.
1,6m/s2
D.
Moọt giaự trũ khaực.
Câu 8 :
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là : x = x0 + v.t
( Với x00 và v00 ). Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
Toạ độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ
B.
Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ
C.
Toạ độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian
D.
Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ
Câu 9 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng.Moọt chaỏt ủieồm chuyeồn ủoọng treõn truùc Ox. Phửụng trỡnh coự daùng:
x(m) = -t2 + 10t + 8; t ủửụùc tớnh baống giaõy.Chaỏt ủieồm chuyeồn ủoọng:
A.
Nhanh daàn ủeàu roài chaọm daàn ủeàu theo chieàu dửụng cuỷa truùc Ox.
B.
Chaọm daàn ủeàu theo chieàu dửụng roài nhanh daàn ủeàu theo chieàu aõm cuỷa truùc Ox.
C.
Chaọm daàn ủeàu roài nhanh daàn ủeàu theo chieàu aõm cuỷa truùc Ox.
D.
Nhanh daàn ủeàu roài chaọm daàn ủeàu theo chieàu aõm cuỷa truùc Ox.
Câu 10 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: . “Moọt traựi banh ủửụùc neựm thaỳng ủửựng. ẹaùi lửụùng naứo sau ủaõy khoõng thay ủoồi” :
A.
ẹoọ dụứi
B.
ẹoọng naờng
C.
Vaọn toỏc
D.
Gia toỏc
Câu 11 :
x(m)
O
15
5
t(s)
5
Cho đồ thị toạ độ- thời gian
của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ,
Phương trình chuyển động của vật là:
A.
x = 5 + 2t (m)
B.
x = 5 + 15t (m)
C.
x = 15t (m)
D.
x = 15 + 5t (m)
Câu 12 :
Chuyển động cơ học là:
A.
Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B.
Sự dời chỗ
C.
Sự di chuyển
D.
Sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác
Câu 13 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc
A.
Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian
B.
Đơn vị của vận tốc luôn là m/s
C.
Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật
D.
Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s
Câu 14 :
Một vật chuyển động theo phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Gốc toạ độ được chọn là vị trí vật bắt đầu chuyển động (x0 = 0)
B.
Gốc toạ độ được chọn là vị trí vật có vận tốc là 6m/s
C.
Gốc toạ độ được chọn là vị trí vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0)
D.
Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ
Câu 15 :
Một vật chuyển động theo phương trình: x = 3+ 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây sai?
A.
Toạ độ của vật lúc t = 2s là x = 23m
B.
Vận tốc đầu của vật là v0 = 6m/s
C.
Gốc thời gian đã được chọn là vị trí vật có toạ độ x0 = 3m
D.
Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ
Câu 16 :
Choùn caõu traỷ lụứi sai: “Trong chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu, neỏu choùn chieàu dửụng laứ chieàu chuyeồn ủoọng thỡ ”:
A.
Gia toỏc laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ cuứng phửụng, chieàu vụựi veực tụ vaọn toỏc
B.
Gia toỏc laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ cuứng phửụng, ngửụùc chieàu vụựi veực tụ vaọn toỏc .
C.
Gia toỏc laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ tieỏp tuyeỏn vụựi quú ủaùo chuyeồn ủoọng.
D.
Gia toỏc laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ coự ủoọ lụựn a laứ moọt haống soỏ dửụng.
Câu 17 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: “Moọt chaỏt ủieồm chuyeồn ủoọng coự gia toỏc toaứn phaàn a baống gia toỏc tieỏp tuyeỏn at, ủoự laứ chuyeồn ủoọng”:
A.
Thaỳng ủeàu
B.
Troứn bieỏn ủoồi ủeàu
C.
Troứn ủeàu
D.
Thaỳng bieỏn ủoồi ủeàu
Câu 18 :
Một ôtô bắt đầu khởi hành lúc 7 giờ, nếu chọn gốc thời gian lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu là
A.
12giờ
B.
7giờ
C.
2giờ
D.
5giờ
Câu 19 :
Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi sức cản không khí. Trong 1s ngay trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Thời gian kể từ lúc rơi đến lúc chạm đất là:
A.
3 s
B.
2 s
C.
3,5 s
D.
2,5 s
Câu 20 :
Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi sức cản không khí. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai0 là:
A.
s = 20 m
B.
s = 40 m
C.
s = 10 m
D.
s = 15 m
Câu 21 :
Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt, v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
vt = v0 + a(t-t0)
B.
C.
D.
vt = v0 + at
Câu 22 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt oõ toõ ủang chaùy thaỳng ủeàu vụựi vaọn toỏc 36km/h boóng taờng ga chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu. Bieỏt raống sau khi chaùy ủửụùc quaừng ủửụứng 625m thỡ oõ toõ ủaùt vaọn toỏc 54km/h. Gia toỏc cuỷa xe:
A.
1cm/s2
B.
1m/s2
C.
0,1m/s2
D.
1mm/s2
Câu 23 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: “Moọt chieỏc xe lửỷa chuyeồn ủoọng treõn ủoaùn ủửụứng thaỳng qua ủieồm A vụựi vaọn toỏc 20m/s, gia toỏc 2m/s2. Taùi B caựch A 125m vaọn toỏc xe laứ “ :
A.
10m/s
B.
30m/s
C.
20m/s
D.
40m/s
Câu 24 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt traựi banh ủửụùc neựm tửứ maởt ủaỏt thaỳng đứng vụựi vaọn toỏc 20m/s. Thụứi gian tửứ luực neựm traựi banh tụựi luực chaùm ủaỏt:
A.
3s
B.
2s
C.
1s
D.
4s
Câu 25 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt chaỏt ủieồm chuyeồn ủoọng treõn moọt baựn kớnh R = 15 m, vụựi vaọn toỏc daứi 54 km/h. Gia toỏc hửụựng taõm cuỷa chaỏt ủieồm laứ:
A.
1 m/s2
B.
15 m/s2
C.
225 m/s2
D.
Moọt giaự trũ khaực.
Câu 26 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: “Moọt oõ toõ ủang chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 54km/h thỡ haừm phanh chuyeồn ủoọng chaọm daàn ủeàu vaứ dửứng laùi sau 10s. Choùn chieàu dửụng laứ chieàu chuyeồn ủoọng cuỷa oõ toõ. Vaọn toỏc cuỷa oõ toõ sau khi haừm phanh ủửụùc 6s laứ ”:
A.
2,5m/s
B.
6m/s
C.
7,5m/s
D.
9m/s
Câu 27 :
Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi sức cản không khí. Quãng đường vật đi được trong hai giây đầu tiên là:
A.
s = 19,6 m
B.
s = 10 m
C.
s = 40 m
D.
s = 20 m
Câu 28 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng cuỷa moọt vaọt coự daùng:
x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Vận tốc của vật lúc t = 2s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A.
2 m/s
B.
3 m/s
C.
1 m/s
D.
4 m/s
Câu 29 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Moọt vaọt naởng rụi tửứ ủoọ cao 45m xuoỏng ủaỏt. Laỏy g = 10m/s2. Vaọn toỏc cuỷa vaọt khi chaùm ủaỏt laứ:
A.
60 m/s
B.
20m/s
C.
30m/s
D.
90m/s
Câu 30 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Thaỷ moọt hoứn ủaự tửứ ủoọ cao h xuoỏng ủaỏt. Hoứn ủaự rụi trong 0,5s. Neỏu thaỷ hoứn ủaự tửứ ủoọ cao h’ xuoỏng ủaỏt maỏt 1,5s thỡ h’ baống:
A.
3h
B.
6h
C.
9h
D.
12h
Câu 31 :
Một vật chuyển động theo phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây sai?
A.
v0 = 6m/s
B.
a = 2m/s2
C.
x0 = 0
D.
x0
Câu 32 :
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng. Phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng cuỷa moọt vaọt coự daùng:
x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Bieồu thửực vaọn toỏc tửực thụứi cuỷavaọt theo thụứi gian laứ:
A.
v = 2 (t + 2) (m/s)
B.
v = 4(t – 1) (m/s)
C.
v = 2(t – 2) (m/s)
x(m)
O
15
5
t(s)
10
30
D.
v = 2(t – 1) (m/s)
Câu 33 :
Cho đồ thị toạ độ- thời gian
của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ,
Toạ độ của vật lúc t = 7s là
A.
x = 9m
B.
x = 12m
C.
x = 15m
D.
x = 6m
Môn giiua ki1 - 10 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : giiua ki1 - 10
Đề số : 123
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
File đính kèm:
- kiem tra giua hoc ki 1.doc