Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 - Lần 4 - Mã đề: 135 - Trường THPT Nông Cống 2 (Có đáp án)

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là

A. 0,56g B. 2,8g C. 0,84g D. 1,4g

Câu 2: Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần là

A. B.

C. D.

Câu 3: Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy dư¬ gồm Fe2O3, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ¬ược 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 4: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và ancol etylic là

A. dung dịch nước brom. B. quì tím.

C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 - Lần 4 - Mã đề: 135 - Trường THPT Nông Cống 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 MÔN: Hóa học khối 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho : C = 12; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; N = 14; H = 1; Ca = 40; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 1: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là A. 0,56g B. 2,8g C. 0,84g D. 1,4g Câu 2: Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần là A. B. C. D. Câu 3: Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy dư gồm Fe2O3, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 4: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và ancol etylic là A. dung dịch nước brom. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại. Câu 5: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Al, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag C. Al, Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 6: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a? A. 15,0 g B. 13,5 g C. 20,0 g D. 30,0 g Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,65 gam nước . Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,80 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là A. C2H6O2 và C3H8O2 B. CH4O và C2H6O C. C3H8O2 và C4H10O2 D. C2H6O và C3H8O Câu 8: Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hoả, dầu nhờn, mazut... trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp tách nào? A. Chưng cất dưới áp suất cao B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước C. Chưng cất dưới áp suất thấp D. Chưng cất phân đoạn dưới áp suất thường Câu 9: Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7 . Vậy công thức của A là A. C5H11OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. C3H7OH Câu 10: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32- ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2. B. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. C. 20% N2, 50% NH3 và 30% H2. D. 30% N2 , 20% H2 và 50% NH3. Câu 12: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen: A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch natri hiđroxit dư. C. Dung dịch natri hidrocacbonat dư. D. Dung dịch kali pemanganat loãng, dư. Câu 13: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch hỗn hợp chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng: 1/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 2/ CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 3/ CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 4/ CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 Thứ tự các phản ứng xảy ra là A. 1, 4, 2, 3 B. 2, 1, 3, 4 C. 1, 2, 4, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 14: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là A. B. C. D. Câu 15: Al tác dụng với muối Cu2+. Phương trình ion thu gọn : Al + 3Cu2+® 2Al3+ + 3Cu. Hãy tìm phát biểu sai. A. Al khử Cu2+ B. Cu2+ bị oxi hóa thành Cu C. Cu không khử được Al3+ thành Al D. Cu2+ oxi hóa Al thành Al3+ Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là A. 6,40. B. 8,32. C. 3,90. D. 4,16. Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng V lít không khí (đktc). Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi, thu được 3,0 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam. Đun nóng dung dịch, thu được thêm 12,0 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Không khí gồm 20% O2 và 80% N2. Trị số của V là A. 5,3088lít B. 39,9840 lít C. 26,5440 lít D. 7,9968 lít Câu 18: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O B. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Giá trị của m là A. 2,48 g B. 1,48g C. 14,8g D. 24,7 g Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân của ankin C6H10 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong ammoniac? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 21: Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 25%, 50% và 25%. B. 15%, 30% và 55%. C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 25% và 50%. Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: But - 1- en HBr X NaOH, H2O Y H2O đặc, 180 C Z Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn . Công thức lần lượt của X, Y, Z lần lượt là A. CH3CHBrCH2CH3, CH3CHOHCH2CH3, CH3CH = CHCH3 B. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3 ; CH2 = CHCH2CH3 C. CH2BrCH2CH2CH3, CH2OHCH2CH2CH3, CH2=CHCH2CH3 D. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CH(C2H5)OCH(C2H5)CH3 Câu 23: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống nghiệm thì sau một thời gian khối lượng mỗi lá kẽm sẽ biến đổi như thế nào ? A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y giảm, Z không đổi. C. X giảm, Y tăng, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi. Câu 24: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. CuO , KOH , HBr B. Na , HBr , CuO C. NaOH , Na , HBr D. Na , HBr , Na2CO3 Câu 25: Một chai ancol etylic có nhãn ghi 250 có nghĩa là A. cứ 100g dung dịch thì có 25ml ancol nguyên chất. B. cứ 75ml nước thì có 25 gam ancol nguyên chất. C. cứ 100ml dung dịch thì có 25ml ancol nguyên chất. D. cứ 100g dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. Câu 26: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HNO3, MgCO3, HF B. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH C. HI, H2SO4, KNO3 D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 27: Một dung dịch chứa 2 cation: 0,04 mol Al3+; 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−; y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 9,90 g chất rắn khan. Dung dịch đó được tạo ra từ hỗn hợp 2 muối ban đầu là A. AlCl3, FeSO4 B. AlCl3, Fe2(SO4)3 C. Al2(SO4)3, FeCl3 D. Al2(SO4)3, FeCl2 Câu 28: Công thức phân tử nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n B. CnH2n + 2 – x (OH)x C. CnH2n + 2Ox D. CnH2n + 2O Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước, sản phẩm chiếm thể tích 65cm3, trong đó thể tích khí oxi dư là 25cm3. Các thể tích đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của hiđrocacbon đã cho là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 30: Cho đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng với nước (dư), thu được 17,92 lít khí axetilen (đktc). Khối lượng đất đèn cần lấy có giá trị nào sau đây ? A. 40,96g B. 60,235g C. 51,2g D. 64g Câu 31: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen B. Benzen có CTPT là C6H6 C. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen D. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây? A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 104,40 gam D. 69,60 gam. Câu 33: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2. Câu 34: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 35: Licopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử licopen? A. 11. B. 10 C. 13. D. 12. Câu 36: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4. Câu 37: Cho 0,08 mol Al và 0,03 mol Fe tác dụng với dd HNO3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc) và dd X (không chứa muối Fe2+). Làm bay hơi dd X thu được 25,32 g muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,7024. C. 0,448. D. 1,792 Câu 38: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39: Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là A. những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử B. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế C. những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng D. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro Câu 40: Trong dd A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_lan_4_ma_de_135_truong.doc
Giáo án liên quan