1> Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Số hiệu nguyên tử bằng số thứ tự của nguyên tử trong bảng tuần hoàn.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử bằng số nơtron.
D. Số khối bằng số proton cộng với số nơtron.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2008-2009 môn hóa học lớp 10 - ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Hưng Đạo
ĐỀ ĐỀ NGHỊ-THẦY LÂM
(Đề kiểm tra có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút.
1> Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Số hiệu nguyên tử bằng số thứ tự của nguyên tử trong bảng tuần hoàn.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử bằng số nơtron.
D. Số khối bằng số proton cộng với số nơtron.
2> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là :
A. electron và proton.
B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron.
D. electron, proton và nơtron.
3> Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
A. nơtron và electron.
B. electron và proton.
C. proton và nơtron.
D. electron,proton và nơtron.
4> Trong các mệnh đề dưới đây , mệnh đề nào đúng :
A. Đồng vị là những nguyên tử khác nhau về số proton.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
5> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số :
A. proton.
B. proton và nơtron.
C. nơtron.
D. electron,proton và nơtron.
6> Cặp đồng vị nào của cùng một nguyên tố :
A. và
B. và
C. và
D. và
7> Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có số hạt nơtron là 16 ?
A.
B.
C.
D.
8> Hai đồng vị bền của Cacbon ,chúng khác nhau về :
A. số hiệu nguyên tử.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron ở vỏ nguyên tử.
D. số khối A.
9> Giữa nguyên tố Hiđro(Z=1) và nguyên tố chì (Z=82) có bao nhiêu nguyên tố :
A. 80.
B. 81.
C. 82.
D. 83.
10> Có tất cả bao nhiêu công thức đồng(II) oxit,biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau :
, ; , ,
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
11> Một nguyên tử có số hiệu là 26 và số khối là 56 thì nguyên tử đó phải có :
A. 26 nơtron và 30 proton .
B. 26 electron và 30 nơtron.
C. 30 proton và 26 nơtron.
D. 26 proton và 26 nơtron.
12> Nguyên tử Rubidi có tổng số hạt proton ,nơtron ,electron là ?
A. 37.
B. 86.
C. 123.
D. 135.
13> Nguyên tố có Z=8 thuộc loại nguyên tố :
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
14> Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z=17)
A.
B.
C.
D.
15>Lớp L(n=2) có số phân lớp là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
16>Lớp M có số electron tối đa là :
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 18.
17> Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là :
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
18> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một chu kì.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một chu kì.
19> Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do :
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước( ba chu kì đầu ).
C. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
20> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau , vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có :
A. Số electron như nhau.
B. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Cùng số electron s hay p.
21> Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố :
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều giảm của tính phi kim.
D. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
22> Trong một chu kì tính kim loại và tính phi kim biến đổi như thế nào nếu đi từ trái sang phải trong bảng tuần hoàn :
A. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại tăng tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
23> Trong một phân nhóm chính (nhóm A), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại và tính phi kim biến đổi như thế nào:
A. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại tăng tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
24> Trong bảng tuần hoàn ,các nguyên tố hóa học trong cùng chu kì có cùng :
A. Bán kính nguyên tử.
B. Độ âm điện.
C. Số lớp electron.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng.
25> X là nguyên tố nhóm VI A, hóa tri cao nhất của X với oxi là :
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
26> Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, Y ,M , Q lần lượt là 6 ,7 ,20 ,19.Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. M,Q thuộc chu kì 4.
C. Y,M thuộc chu kì 3.
D. Q thuộc chu kì 3.
27> Trong bảng tuần hoàn ,nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3 , nhóm VIA.
B. Chu kì 4 , nhóm VIA.
C. Chu kì 3 , nhóm IIIA.
D. Chu kì 4 , nhóm IVA.
28> Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố G , H, Y ,K lần lượt là 6 ,7 ,20 ,19.Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. G thuộc nhóm VA.
B. H,Y thuộc nhóm IIA.
C. Y thuộc nhóm IA.
D. K thuộc nhóm IA.
29> Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10 000 lần đường kính hạt nhân.Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là :
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 600 m.
D. 1200 m.
30> Nguyên tử sắt có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 56 u.
( Cho biết công thức tính thể tích hình cầu Vhình cầu=và 1u=1,66.10-24g)
Khối lượng riêng của nguyên tử sắt theo đơn vị g/cm3 là :
A. 9,013 g/cm3
B. 9,025 g/cm3
C. 9,032 g/cm3
D. 9,046 g/cm3
31> Nguyên tố X có tổng số hạt là 24 , số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện.
Nguyên tử X có số khối A là :
A. 14.
B. 16.
C. 24.
D. 32.
32> Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cacbon là:
A. 12,011
B. 12,016.
C. 12,022.
D. 12,055.
33> Đồng có 2 đồng vị là : và .Nguyên tử khối của đồng là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vị là :
A. 27%.
B. 43%
C. 73%.
D. 83%.
34> Một mol nguyên tử của nguyên tố X có chứa 3,011.1024 electron.(cho biết số avogađro N=6,022.1023) thì số hiệu của nguyên tố X đó là :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
35> Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị :99,6% ; 0,063 % ;0,337%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Agon là:
A. 38,895.
B. 39,465.
C. 39,865.
D. 39,985.
36> Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là 10,81.Nguyên tử Bo trong tự nhiên gồm 2 đồng vị và .Tỉ lệ phần trăm đồng vị là :
A. 19%.
B. 20%
C. 75%.
D. 81%.
37> Oxít cao nhất của một nguyên tố là RO3 , trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88 % H về khối lượng .Nguyên tử khối của R là :
A. 8
B. 16.
C. 32
D. 38
38> Khi cho 4,6 g một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn). Kim loại đó là :
A. Liti (M=7)
B. Natri (M=23).
C. Kali (M=39)
D. Canxi (M=40)
39> Nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH3 .Trong oxít cao nhất chứa 74,07 % oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là :
A. 14.
B. 16.
C. 31.
D. 32.
40> Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn). Kim loại đó là :
A. Beri (M=9).
B. Magie (M=24).
C. Nhôm (M=27).
D. Canxi (M=40).
File đính kèm:
- DE KHAO SAT 10CO BANTRAC NGHIEMCONG PHU.doc