Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 209 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là

A. Ag, NO2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO2, O2.

Câu 2: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây đúng

A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.

C. dung dịch NH3 đặc. D. Cl2 là chất khử.

Câu 3: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là

A. NaH2PO4 B. Na2HPO4

C. Na3PO4 D. NaH2¬PO4 và Na2HPO4

Câu 4: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.

C. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 209 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 15’ - SỐ I - HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 15 phút (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B..... Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag, NO2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 2: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây đúng A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. dung dịch NH3 đặc. D. Cl2 là chất khử. Câu 3: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 4: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. C. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu(NO2)2, O2. B. Cu, NO2, O2. C. CuO, NO2, O2. D. CuO, NO2. Câu 6: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây A. Na, Ag. B. Mg, Al. C. Al, Fe. D. Ca, Cu. Câu 7: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. nước. B. ete. C. benzen. D. dầu hoả. Câu 8: Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá A. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O. B. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O. C. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2. D. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Câu 9: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 0,56 lít. B. 5,6 lít. C. 1,12 lít. D. 11,2 lít. Câu 10: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 55%. B. 75%. C. 25%. D. 35%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_209_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN_KT 15_SO I_HKI_KHOI 11.doc
  • docPhieu tra loi ktra 15 - so I - HKI _ Khoi 11.doc
Giáo án liên quan