Đề khảo sát chất lượng lần II – môn vật lý 10 – thời gian làm bài 90phút

Trung Tâm BDVH< Đăng Khoa – Một địa chỉ tin cậy đối với những phụ huynh muốn con em mình thành đạt. ĐT: 0979805227 or 0383987227

1

Đề khảo sát chất lượng lần 2 – Môn Vật Lý 10 – Lớp ĐK3. Giáo viên soạn: Nguyễn HảI Thánh - ĐT: 01668105221. E-Mail: kiemkhachdatinh@ymail.com

1. Một ô tô đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang. Quỹ đạo của một điểm nằm trên vành bánh xe là(chọn mặt đất làm mốc)

A. A. chuyển động thẳng B. chuyển động tròn C. chuyển động cong phức tạp D. một dạng chuyển động khác

2. Buổi sáng mặt trời mọc ở hướng Đông và buổi chiều mặt trời lặn ở hướng Tây. Điều này chứng tỏ

A. trái đất đứng yên còn mặt trời chuyển động B. mặt trời đứng yên, trái đất chuyển động quay quanh trục cua nó

C. cả mặt trời và trái đất cùng chuyển động D. tùy theo vật được chọn làm mốc, mà cả A, B ,C cùng đúng.

3. Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 20h00min và đến Huế vào lúc 4h00min ngày hôm sau. Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Huế là

A. A. 24h

B. 16h

C. 8h

D. 12h

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần II – môn vật lý 10 – thời gian làm bài 90phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề khảo sát chất lượng lần ii – môn vật lý 10 – lớp ĐK3 Thời gian làm bài 90phút. Phần trắc nghiệm. 1. Một ô tô đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang. Quỹ đạo của một điểm nằm trên vành bánh xe là(chọn mặt đất làm mốc) A. chuyển động thẳng B. chuyển động tròn C. chuyển động cong phức tạp D. một dạng chuyển động khác 2. Buổi sáng mặt trời mọc ở hướng Đông và buổi chiều mặt trời lặn ở hướng Tây. Điều này chứng tỏ A. trái đất đứng yên còn mặt trời chuyển động B. mặt trời đứng yên, trái đất chuyển động quay quanh trục cua nó C. cả mặt trời và trái đất cùng chuyển động D. tùy theo vật được chọn làm mốc, mà cả A, B ,C cùng đúng. 3. Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 20h00min và đến Huế vào lúc 4h00min ngày hôm sau. Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Huế là A. 24h B. 16h C. 8h D. 12h 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Vận tốc là quãng đường đi được của vật trong thời gian một giây B. Vận tốc là quãng đường đi được của vật trong thời gian một phút C. Vận tốc là quãng đường đi được của vật trong một đơn vị thời gian D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 5. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều? A. x = 3t (m) B. x = 3t + 5 (m) C. v = 5 (m/s) D. Cả A, B, C. 6. Trong những trường hợp dưới đây, tốc độ nào là tốc độ trung bình? A. Viên đạn bay ra khỏi nòng súng với tốc độ 600 m/s B. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8 m/s C. Xe lửa chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ 40 km/h D. Cả A, B , C đều đúng 7. Đồ thị nào cho biết vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trong 3 đồ thị bên? v O t s O t a O t a) b) c) A. Đồ thị a B. Đồ thị b C. Đồ thị c D. Cả 3 đồ thị trên 8. Một ô tô bắt đầu chuyển động. Sau 10 s, xe đạt vận tốc v = 18 km/h. Gia tốc của ôtô nói trên là: A. 18 m/s2. B. 18 km/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,2m/s2. 9. Một ôtô bắt đầu xuất phát từ A đi về B. Trong 3s đầu tiên xe đạt vận tốc 0,6m/s. Lấy gốc thời gian, gốc tọa độ ngay tại vị trí và thời điểm xuất phát. Phương trình chuyển động của ôtô là A. x = 0,1t2. B. x = 0,1t2 + 0,6t. C. x = - 0,1t2. D. x = -0,1t2 - 0,6t. 10. Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng của vật B. Vận tốc ban đầu của vật C. Bản chất của vật D. Cả A, B, 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực C. ở cùng một nơi vật năng rơi nhanh hơn vật nhẹ D. Nếu loại bỏ được sức cản, vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do 12. Một ôtô đang chuyển động thẳng với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi một nửa. Gia tốc của xe là A. -3 m/s2. B. 3 m/s2. C. 1 m/s2. D. -0,1 m/s2. 13. Một ôtô đang chuyển động đều theo một đường tròn bán kính 100m, với gia tốc hướng tâm 2,25 m/s2. Tốc độ dài của ô tô là A. 81km/h B. 158km/h C. 58km/h D. 54km/h 14. Một xe ô tô có bánh xe với bán kính 30cm, chuyển động đều với vận tốc 54km/h. Vận tốc của một điểm nằm trên vành bánh xe ôtô đó là A. 50rad/s B. 50vòng/s C. 100rad/s D. 100vòng/s 15. Trời không có gió, hạt mưa rơi thẳng đứng, người ngồi trên chiếc xe đang chạy sẽ thấy A. hạt mưa rơi thẳng B. hạt mưa rơi xiên về phía trước C. hạt mưa rơi xiên về phía người quan sát D. Không xác định được vì chưa biết xe chạy nhanh hay chậm. 16. Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4km/h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một đoàn tàu chạy ngược chiều người đó với vận tốc 50,6km/h. Vận tốc của người so với tàu là bao nhiêu? A. 36,2km/h B. 65km/h C. 50,6km/h D. 14,4km/h 17. một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu? A. 23km/h B. 5km/h C. 9km/h D. 14km/h. 18. Lúc 8h xe ô tô thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc vA =30 km/h. 15 min sau đó xe ô tô thứ hai xuất phát từ B cách A 5 km chuyển động cùng chiều với ô tô thứ nhất với vận tốc vB = 40 km/h. đến 9h vị trí của mỗi xe so với A là A. x1 = 30 km, x2 = 40 km B. x1 = 30 km, x2 = 30 km C. x1 = 30 km, x2 = 35 km D. x1 = 35 km, x2 = 30 km 19. Tính quãng đường mà một vật rơi tự do đi được trong giây thứ mười. Lấy g = 10m/s2. A. 500 m B. 95 m C. 10 m D. 5 m 20. Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh trái đất theo một đường tròn là 8,2m/s2, với tốc độ dài là7,57km/s. Coi trái đất là khối cầu có bán kính 6400km. Tính khoảng cách từ vệ tinh đến mặt đất. A. 7000km B. 600km C. 7600km D. 3500km 21: Một vật khối lượng 1kg, ở trờn mặt đất cú trọng lượng 10N . Khi chuyển động tới một điểm cỏch tõm Trỏi Đất 2R (R là bỏn kớnh trỏi đất) thỡ nú cú trọng lượng bằng. A. 1N. B.2,5N. C. 5N. D. 10N. 22: Một lũ xo cú chiều dài tự nhiờn 10cm và cú độ cứng 40 N/m . Gữi cố định một đầu và tỏc dụng vào đầu kia một lực 1,0 N để nộn lũ xo. Khi ấy chiều dài của lũ xo là. A. 2,5 cm . B. 7,5 cm .. C.12,5 cm. D. 9,75 cm. 23: Một vật chịu 4 lực tỏc dụng. Lực F1 = 40 N hướng về phớa Đụng, lực F2 =50 N hướng về phớa Bắc , lực F3 = 70 N hướng về phớa Tõy và lực F4 = 90 N hướng về phớa Nam. Độ lớn của hợp lực tỏc dụng lờn vật là. A. 50 N. B. 131 N. C. 170 N. D. 250 N. 24. Mụ̣t vọ̃t đứng yờn trờn mụ̣t mặt phẳng nằm ngang khi chịu tác dụng của mụ̣t lực kéo có: phương song song với mặt tiờ́p xúc, đụ̣ lớn Fk = 2N. Lực giữ cho vọ̃t này đứng yờn là: A. Phản lực N của mặt tiờ́p xúc lờn vọ̃t B. Lực ma sát nghỉ có đụ̣ lớn là 2N C. Lực ma sát trượt có đụ̣ lớn là 2N D. Trọng lực P có đụ̣ lớn cõn bằng với lực kéo 25. Mụ̣t lò xo có khụ́i lượng khụng đáng kờ̉, chiờ̀u dài tự nhiờn là 10cm. treo lò xo thẳng đứng rụ̀i móc vào đõ̀u dưới mụ̣t vọ̃t nặng 500g, lò xo dài 18cm. Lṍy g = 10m/s2, đụ̣ cứng của lò xo là: A. 6,25 N/m B. 62,5 N/cm C. 62,5 N/m D. 6,25 N/cm 26. Hợp lực F của hai lực F1 = 3N, F2 = 4N hợp với nhau mụ̣t góc là: A. F = 7N nờ́u = 1800 B. F = 5N nờ́u = 900 C. F = 6N nờ́u = 600 D. F = 1N nờ́u = 00 27. Khụ́i lượng của mụ̣t vọ̃t đặc trưng cho: A. Mức quán tính của vọ̃t B. Lực tác dụng vào vọ̃t C. Sự biờ́n đụ̉i nhanh hay chọ̃m của vọ̃n tụ́c của vọ̃t D. Quãng đường mà vọ̃t đi được 28: Hàng ngày ta không cảm nhận được lực hấp dẫn giữa ta với các vật xung quanh như bàn, ghế, tủ... vì Không có lực hấp dẫn của các vật xung quanh tác dụng lên chúng ta. Các lực hấp dẫn do các vật xung quanh tác dụng lên chúng ta tự cân bằng lẫn nhau. Lực hấp dẫn giữa ta với các vật xung quanh quá nhỏ. Chúng ta không tác dụng lên các vật xung quanh lực hấp dẫn. 29: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn Tăng gấp đôi B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp bốn D. Không thay đổi 30: Muốn lò xo có độ cúng k = 100N/m giãn ra một đoạn 10cm, (lấy g = 10m/s2) ta phải treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 100kg B. m = 100g C. m = 1kg D. m = 1g PHẦN TỰ LUẬN. Một ụ tụ khối lượng 1,5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trờn đường nằm ngang từ A đến B. Biết AB = 50 m . Lực kộo của động cơ là 2250N . Hệ số ma sỏt 0,1. Đến B tài xế tắt mỏy, xe xuống dốc BC dài 20 m, nghiờng 300 so với phương ngang và cú cựng hệ số ma sỏt như trờn đoạn AB. Tỡm gia tốc của xe trờn đoạn đường AB? Tỡm thời gian xe chuyển động từ A đến B và vận tốc tại B? Tớnh vận tốc của xe ở cuối chõn dốc. d. Muốn xe dừng lại ở cuối chõn dốc thỡ hệ số ma sỏt giữa xe và dốc là bao nhiờu? Điểm. Họ tên:. Bài làm. Phần trắc nghiệm. Hảy điền đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Phần tự luận.

File đính kèm:

  • docDe khao sat chat luong chuong 12.doc