Đề khảo sát chất lượng môn :hóa học thời gian: 60 phút

Câu 1: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H10O là

 A. 4. B. 2 C. 3. D. 1

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng:

 A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.

 B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

 C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.

 D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn :hóa học thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT MAI CHÂU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MD:121 MÔN :HÓA HỌC THỜI GIAN: 60 PHÚT Câu 1: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H10O là A. 4. B. 2 C. 3. D. 1 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. Câu 3: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na? A.6 B.3 C.4 D.5 Câu 4: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 5: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A.trung hòa B. Este hóa C. Thủy phân este D. Xà phòng hóa Câu 6 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren B. isopren C. propen D. toluen Câu 7: Các ankin không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy Câu 8: chất sau chất nào làm mất màu dd brom? A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. CO2 Câu 9: : Hợp chất CH3CH2OH và CH3OCH3 khác nhau về đặc điểm gì? A. Công thức phân tử B. Tổng số liên kết cộng hóa trị C. Số nguyên tử cacbon D. Công thức cấu tạo Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là: A. Do các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau thành mạch hở hoặc mạch vòng. B. Do các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo phân tử khác nhau C. Do sự thay đổi thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tử D. Do các phân tử hơn kém nhau nhóm CH2 Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. NaOH , Na , HBr . B. CuO , KOH , HBr . C. Na , HBr , CuO. D. Na , HBr , Na2CO3 Câu 12: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tại andehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1. Câu 13: : Choïn caâu phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu treân: A. Chaát beùo khoâng tan trong nöôùc. B. Chaát beùo nheï hôn nöôùc, tan nhieàu trong dung moâi höõu cô C. Daàu aên vaø daàu boâi trôn maùy coù cuøng thaønh phaàn nguyeân toá D. Chaát beùo laø trieste cuûa glixerol vaø axit beùo coù maïch cacbon daøi khoâng phaân nhaùnh Câu 14: Số đồng phân axit ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH Câu 18: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 19: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Câu 20: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 21:Hợp chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-CH2Cl C. CH2=C(CH3)2 D. CH3-CH=CH-COOH Câu 22: Cho các chất: Na, ddNaOH, ddHCl, ddBr2, ddAgNO3/NH3. Số chất tác dụng được với phenol là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 Câu 23: Công thức chung dãy đồng đẳng của metan là công thức nào sau đây? A. CnH2n+2 (n0) B. CnH2n+2 (n1) C. CnH2n (n2) D. CnH2n-2 (n 2) Câu 24: Xà phòng được điều chế bằng cách A. thủy phân mỡ trong kiềm B. đehidro hóa mỡ tự nhiên C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ. Câu 25: : Kết luận nào sau đây không đúng? A. Benzen phản ứng với HNO3 (H2SO4) khó hơn toluen. B. Toluen phản ứng với clo (as) dễ hơn metan. C. Stiren chỉ tác dụng với Br2 khi có bột Fe, không tác dụng với ddBr2. D. Stiren không bị oxi hóa bởi ddKMnO4 Câu 26: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ? A. 6 B.8 C.4 D. 10 Câu 27:Xét về mặt cấu tạo, chất béo thuộc loại hợp chất nào? A. Ancol B. anđehit C. axit D. Este Câu 28: Cu(OH)2 tan được trong glixerol là do: A. Tạo phức đồng(II) glixerat B. Glixerol có H linh động C. Glixerol có tính axit D. Tạo liên kết hidro Câu 29: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ? A. CH3COOH và HCOOH B. HCOOH và C6H5COOH B. HCOOH và HCOONa C. C6H5ONa và HCOONa Câu 30 : X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H2 ở đktc . X và Y có công thức phân tử là : A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH Câu 31: . Chia a gam ancol C2H5OH làm hai phần bằng nhau : Phần 1 : Cho tác dụng hết vớI Na thu được 1,12 lít H2 (đktc) Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng hóa este vớI axit CH3COOH . Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khốI lượng este thu được là : A. 8,8g B. 9,8g C. 10,8g D. 7,8g Câu 32: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành A. H2O và CO2 B. NH3 và H2O. C. NH3, CO2, H2O.D. amoniac và cacbonic. Câu 33: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. natri. B. nước brom. C. dd NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H2 (đktc) và 6,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 4,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 3,9. Câu 35:Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là: A. C3H7COOH   B. C2H5COOH   C. CH3COOH   D. HCOOH Câu 36: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác), có thể thu được este có tên là A. Đietyl ete. B. Etyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Etyl axetic. Câu 37: Hôïp chaát naøo trong daõy thuoäc loaïi este. A. Xaêng, daàu boâi trôn maùy,daàu aên. B. Daàu laïc, daàu moû, daàu ñaàu caù. C. Daàu moû, haéc ín, daàu döøa. D. Môû ñoäng vaät, thöïc vaät. Câu 38: Để phân biệt 3 chất HCOOC2H5, CH3COOC2H5 và HCOOH người ta dùng hóa chất lần lượt là A. AgNO3/ddNH3 B. quì tím và AgNO3/ddNH3 C. quì tím D. Na2CO3 và quì tím Câu 39: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxi hóa ; B. Axit ; C. Bazơ ; D. Chất khử Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5BrC2H5OH CH3COOH Công thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 ; B. Br2, KOH, CuO ; C. HBr, NaOH, CuO ; D. Br2, KOH, O2 Hết

File đính kèm:

  • docde kiem tra khao sat hoa hoc.doc
Giáo án liên quan